Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước chảy lững lờ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Thiền Uyên" 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông "Thiền" 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên.
3. Một âm là "đạn". (Tính) "Đạn mạn" 澶漫: (1) Phóng túng. ◇ Trang Tử 莊子: "Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ" 澶漫為樂, 摘僻為禮 (Mã đề 馬蹄) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Đạn mạn San Đông nhất bách châu" 澶漫山東一百州 (Thừa văn Hà Bắc 承聞河北) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh" 由是依廣澶漫, 憑高崢嶸 (Băng phú 冰賦) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Chán] Sông Thiền.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xa, rộng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Thiền Uyên" 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông "Thiền" 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên.
3. Một âm là "đạn". (Tính) "Đạn mạn" 澶漫: (1) Phóng túng. ◇ Trang Tử 莊子: "Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ" 澶漫為樂, 摘僻為禮 (Mã đề 馬蹄) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Đạn mạn San Đông nhất bách châu" 澶漫山東一百州 (Thừa văn Hà Bắc 承聞河北) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh" 由是依廣澶漫, 憑高崢嶸 (Băng phú 冰賦) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【邗江】Hàn Giang [Hánjiang] Hàn Giang (tên một huyện ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kẻ ác
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầu tìm, mong gặp. ◇ Sử Kí 史記: "Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá" 呂尚蓋嘗窮困, 年老矣, 以漁釣奸周西伯 (Tề Thái Công thế gia 齊太公世家) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
3. (Động) Gian dối, gian trá. § Cũng như "gian" 姦. ◎ Như: "gian dâm" 奸淫, "gian ô" 奸汙.
4. (Tính) Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá. ◎ Như: "gian kế" 奸計 mưu kế âm hiểm, "gian thương" 奸商 người buôn bán gian trá, "gian hùng" 奸雄 người có tài trí nhưng xảo quyệt.
5. (Danh) Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước. ◎ Như: "vị quốc trừ gian" 為國除奸 vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
6. (Danh) Việc phạm pháp. ◎ Như: "tác gian" 作奸 làm việc phi pháp.
7. § Cũng viết là 姦.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Từ điển trích dẫn
2. Cách thức cố định dùng chữ trong công văn, khế ước, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhà thầy học, văn miếu. § Do câu nói của Tử Cống trong Luận Ngữ. Thúc tôn Vũ Thúc nói với các quan đại phu ở triều: Ông Tử Cống tài giỏi hơn ông Trọng Ni. Tử Cống nói: "Thí chi cung tường: Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến ốc gia chi hảo, phu tử chi tường sổ nhận, bất đắc kì môn nhi nhập, bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú" 譬之宮牆: 賜之牆也及肩, 窺見屋家之好, 夫子之牆數仞, 不得其門而入, 不見宗廟之美, 百官之富 (Tử Trương 子張) Lấy bức tường cung thất làm thí dụ. Bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà. Bức tường của thầy tôi cao mấy nhận, nếu không cửa mà vào thì không thấy được những cái đẹp trong tông miếu và sự kiến trúc các điện phong phú ra sao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Sài".
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇ Lễ Kí 禮記: "Sài vu thượng đế" 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Sài Cơ Tử chi môn" 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Sài môn trú tảo tịnh âm âm" 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là "trại". (Danh) § Thông "trại" 寨.
Từ điển Thiều Chửu
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét;
③ (văn) Lấp, ngăn chặn;
④ Tế sài (đốt củi tế);
⑤ (văn) Giữ;
⑥ [Chái] (Họ) Sài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Sài".
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇ Lễ Kí 禮記: "Sài vu thượng đế" 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Sài Cơ Tử chi môn" 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Sài môn trú tảo tịnh âm âm" 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là "trại". (Danh) § Thông "trại" 寨.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cha. ◎ Như: "thất hỗ" 失怙 mất cha. § Ghi chú: Mất mẹ gọi là "thất thị" 失恃.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.