Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bình thường, không có gì khác lạ đặc biệt. ◇ Văn Thiên Tường 文天祥: "Hoặc vị du Ngô Sơn như độc Thiếu Lăng thi, bình đạm kì quật, vô sở bất hữu" 或謂遊吾山如讀少陵詩, 平淡奇崛, 無所不有 (Bạt hồ cầm song thi quyển 跋胡琴窗詩卷).
3. Phẩm tính hồn hậu đạm bạc. ◇ Lưu Thiệu 劉劭: "Thị cố quan nhân sát chất, tất tiên sát kì bình đạm, nhi hậu cầu kì thông minh" 是故觀人察質, 必先察其平淡, 而後求其聰明 (Nhân vật chí 人物志, Cửu trưng 九徵)..
4. Đặc chỉ phong cách văn chương, thư họa tự nhiên không gọt giũa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mọi mặt, các phương diện. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ" 人之所得於病者多方, 有得之寒暑, 有得之勞苦 (Công Mạnh 公孟) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. gần gũi, thân thiết
Từ điển trích dẫn
2. Kĩ càng, chu đáo, cặn kẽ, nghiêm mật. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khả lệnh lao cố hãm xa thịnh tái, mật thiết sai đích đương nhân viên, liên dạ giải thượng kinh sư" 可令牢固陷車盛載, 密切差的當人員, 連夜解上京師 (Đệ tứ thập hồi).
3. Làm cho gần gũi, gắn bó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thời quân chủ gọi triều đại của mình là "bổn triều" 本朝.
3. Dưới đời Hán, thuộc quan quận thú gọi quận trị của mình là "bổn triều" 本朝.
4. Chỉ triều vua mà mình đã từng nhậm chức.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tiền vật thu nhận vào. ◇ Lão Xá 老舍: "(Tha) bất khẳng khứ đa giáo kỉ điểm chung đích thư, tăng gia nhất điểm thu nhập" (他)不肯去多教幾點鐘的書, 增加一點收入 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) (Ông ấy) không chịu dạy học thêm vài giờ đồng hồ, để mà tăng thêm chút đỉnh khoản tiền thu nhập trong nhà.
3. Tịch thu, vơ vét. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Phi tảo hung đảng, thu nhập tài hối" 披埽凶黨, 收入財賄 (Hoàng Phủ Quy truyện 皇甫規傳) Càn quét bè đảng hung ác, tịch thu tiền của.
4. Rút lui. ◇ Sử Kí 史記: "Tây phá Tần quân Bộc Dương đông, Tần binh thu nhập Bộc Dương" 漢西破秦軍濮陽東, 秦兵收入濮陽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Rồi tiến quân về) hướng tây, phá quân Tần ở phía đông thành Bộc Dương, quân Tần rút vào thành Bộc Dương.
5. Phản chiếu, ánh nhập. ◎ Như: "giá dạng mĩ đích cảnh sắc, nhất nhất thu nhập nhãn để" 這樣美的景色, 一一收入眼底 cảnh sắc đẹp đẽ như thế, phản chiếu hết cả vào trong đáy mắt.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.