phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎ Như: "tự tục" 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎ Như: "lô tử cai tục môi liễu" 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎ Như: "thủ tục" 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇ Sử Kí 史記: "Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ" 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ "Tục".
Từ điển Thiều Chửu
② Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu.
③ Người nổi lên sau gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Lưu phóng, biếm truất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mọi mặt, các phương diện. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ" 人之所得於病者多方, 有得之寒暑, 有得之勞苦 (Công Mạnh 公孟) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tước giảm, loại bỏ. ◇ Thương quân thư 商君書: "Hữu cảm xuyết định pháp lệnh, tổn ích nhất tự dĩ thượng, tội tử bất xá" 有敢剟定法令, 損益一字以上, 罪死不赦 (Định phận 定分) Kẻ nào dám cạo sửa pháp lệnh, thêm bớt từ một chữ trở lên, tội chết không tha.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Huyên náo, om sòm. ◇ Dương Châu bình thoại 揚州評話: "Tha giá nhất dạ tổng vô pháp nhập thụy, mang trước định kế sách mưu, tạm bất tỏa toái" 他這一夜總無法入睡, 忙著定計策謀, 暫不瑣碎 (Hỏa thiêu bác vọng pha 火燒博望坡, Tam).
3. Quở trách. ◇ Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: "Tô Tiểu Tiểu bị Giả Di chỉ quản tỏa toái, chỉ đắc tiếu tiếu tẩu khởi thân lai" 蘇小小被賈姨只管瑣碎, 只得笑笑走起身來 (Tây linh vận tích 西泠韻跡).
4. Phiền não, quấy phá. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Na tu hành đích nhân tu đáo na tương thứ đắc đạo đích thì hậu, thiên trạng bách thái, bất tri hữu đa thiểu ma đầu xuất lai tỏa toái, nhĩ chỉ thị yếu minh tâm kiến tính (...) chỉ kiên nhẫn liễu bất yếu lí tha, giá tựu thị đắc đạo đích căn khí" 那修行的人修到那將次得道的時候, 千狀百態, 不知有多少魔頭出來瑣碎, 你只是要明心見性(...)只堅忍了不要理他, 這就是得道的根器 (Đệ tam nhị hồi).
5. Keo kiệt, bủn xỉn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "(Ngũ tri huyện) bả mỗi nguyệt giá kỉ văn xú tiền, dã nang quát liễu, khước khiếu trù tử khứ thu, nã lai để liễu phạn tiền, giá bất thị đại tiếu thoại ma? Ngã đạo: Na hữu giá đẳng tỏa toái đích nhân, chân thị vô kì bất hữu liễu" (伍知縣)把每月這幾文臭錢, 也囊括了, 卻叫廚子去收, 拿來抵了飯錢, 這不是大笑話麼? 我道: 那有這等瑣碎的人, 真是無奇不有了 (Đệ tứ lục hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phản ứng, hồi ứng. ◎ Như: "tha thu đáo bất thiểu độc giả đích hồi thanh, sử tha chấn phấn bất dĩ" 他收到不少讀者的回聲, 使他振奮不已 ông ấy nhận được nhiều phản ứng của độc giả, khiến ông phấn chấn lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ đầu và cuối sự vật, thủy chung, nguyên ủy.
3. Trên dưới, trước sau. ◇ Tào Quýnh 曹冏: "Quân cô lập ư thượng, thần lộng quyền ư hạ, bổn mạt bất năng tương ngự, thân thủ bất năng tương sử, do thị thiên hạ đỉnh phí, gian hung tịnh tranh" 君孤立於上, 臣弄權於下, 本末不能相御, 身手不能相使, 由是天下鼎沸, 姦凶并爭 (Lục đại luận 六代論) Vua cô lập ở trên, bề tôi lộng quyền ở dưới, trên dưới không biết chế ngự nhau, mình và tay không biết sai khiến nhau, do đó mà trong thiên hạ vạc sôi, gian ác cùng tranh giành.
4. Chỉ nghề nông và nghề buôn bán làm công. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Bổn mạt bất túc tương cung, tắc dân an đắc bất cơ hàn" 本末不足相供, 則民安得不飢寒 (Vương Phù truyện 王符傳) Nông và công thương không đủ cung ứng nhau, thì dân làm sao không khỏi đói lạnh.
5. Chỉ nhân nghĩa và hình pháp. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Tần bổn mạt tịnh thất, cố bất năng trường" 秦本末並失, 故不能長 (Quá Tần luận 過秦論) Nhà Tần nhân nghĩa và pháp chế đều mất, cho nên không thể bền lâu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu, trưng thu. ◎ Như: "khóa thuế" 課稅 thu thuế, đánh thuế.
3. (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc" 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
4. (Danh) Thuế. ◎ Như: "diêm khóa" 鹽課 thuế muối.
5. (Danh) Bài học.
6. (Danh) Giờ học. ◎ Như: "số học khóa" 數學課 giờ học toán.
7. (Danh) Môn học. ◎ Như: "ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa" 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎ Như: "giá bổn thư hữu thập bát khóa" 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
9. (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎ Như: "xuất nạp khóa" 出納課, "tổng vụ khóa" 總務課.
10. (Danh) Quẻ bói. ◎ Như: "lục nhâm khóa" 六壬課 phép bói lục nhâm, "bốc khóa" 卜課 bói quẻ.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuế má. Như diêm khóa 鹽課 thuế muối.
③ Quẻ bói. Như lục nhâm khóa 六壬課 phép bói lục nhâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Môn học: 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: 數學課 Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: 課以重稅 Đánh thuế nặng; 鹽課 Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: 會計課 Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: 六壬課 Phép bói lục nhâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chiến thắng, chế phục. ◎ Như: "giá kiện sự bất quản hữu đa khốn nan, ngã môn đô yếu tưởng biện pháp khắc phục" 這件事不管有多困難, 我們都要想辦法克服.
3. Kiềm chế. ◇ Hồng Thâm 洪深: "Thụy Phương dã tự tri bất đối, nỗ lực khắc phục tự kỉ, thức can nhãn lệ" 瑞芳也自知不對, 努力克服自己, 拭乾眼淚 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Ngũ tứ 五四) Thụy Phương cũng tự biết mình không đúng, gắng sức tự kiềm chế, lau khô nước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.