phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu" 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu" 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là "âu". (Trạng thanh) § Xem "âu ách" 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông "âu" 謳. ◎ Như: "âu ca" 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇ Lão Xá 老舍: "Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!" 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là "hú". (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông "hú" 煦.
10. (Tính) "Hú hú" 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú" 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu" 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu" 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là "âu". (Trạng thanh) § Xem "âu ách" 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông "âu" 謳. ◎ Như: "âu ca" 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇ Lão Xá 老舍: "Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!" 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là "hú". (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông "hú" 煦.
10. (Tính) "Hú hú" 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú" 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu" 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu" 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là "âu". (Trạng thanh) § Xem "âu ách" 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông "âu" 謳. ◎ Như: "âu ca" 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇ Lão Xá 老舍: "Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!" 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là "hú". (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông "hú" 煦.
10. (Tính) "Hú hú" 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú" 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là "ẩu". ◎ Như: "lão ẩu" 老嫗 bà già. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ" 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇ Nam sử 南史: "Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử" 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là "ủ". (Động) "Hú ủ" 喣嫗. § Xem từ này.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là "ẩu". ◎ Như: "lão ẩu" 老嫗 bà già. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ" 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇ Nam sử 南史: "Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử" 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là "ủ". (Động) "Hú ủ" 喣嫗. § Xem từ này.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khàn, khản
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Âu".
3. (Danh) "Âu Mỗ" 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như "âu" 謳.
5. Một âm là là "ẩu". (Động) Nôn mửa. § Cũng như "ẩu" 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông "ẩu" 毆.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Ou] (Họ) Âu;
③ [Ou] Châu Âu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Âu".
3. (Danh) "Âu Mỗ" 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như "âu" 謳.
5. Một âm là là "ẩu". (Động) Nôn mửa. § Cũng như "ẩu" 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông "ẩu" 毆.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bồn, chậu làm bằng đất nung.
3. (Danh) Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh" 嫗持綆缶趨井 (Đường hà điếm ẩu truyện 唐河店嫗傳) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.
4. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung. ◎ Như: "kích phữu" 擊缶 gõ phữu để làm nhịp hát.
5. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một "phữu" 缶 bằng mười sáu "đẩu" 斗.
6. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một "phữu" 缶 bằng bốn "hộc" 斛.
7. § Còn đọc là "phũ". Ta quen đọc là "phẫu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu.
③ Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bồn, chậu làm bằng đất nung.
3. (Danh) Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh" 嫗持綆缶趨井 (Đường hà điếm ẩu truyện 唐河店嫗傳) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.
4. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung. ◎ Như: "kích phữu" 擊缶 gõ phữu để làm nhịp hát.
5. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một "phữu" 缶 bằng mười sáu "đẩu" 斗.
6. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một "phữu" 缶 bằng bốn "hộc" 斛.
7. § Còn đọc là "phũ". Ta quen đọc là "phẫu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu.
③ Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bồn, chậu làm bằng đất nung.
3. (Danh) Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh" 嫗持綆缶趨井 (Đường hà điếm ẩu truyện 唐河店嫗傳) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.
4. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung. ◎ Như: "kích phữu" 擊缶 gõ phữu để làm nhịp hát.
5. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một "phữu" 缶 bằng mười sáu "đẩu" 斗.
6. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một "phữu" 缶 bằng bốn "hộc" 斛.
7. § Còn đọc là "phũ". Ta quen đọc là "phẫu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu.
③ Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái phữu (cái vò dùng làm nhạc khí của nước Tần thời xưa): 擊缶 Gõ phữu để làm nhịp hát;
③ Đồ đong lường thời xưa (một phữu bằng 4 hộc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuê, mướn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung" 對戶舊有空第, 一老嫗及少女, 稅居其中 Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
3. (Động) Đưa tặng, cho.
4. (Động) Mua bán. ◇ Viên Hoành Đạo 袁宏道: "Thuế hoa mạc kế trì" 稅花莫計池 (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu 月夜歸來與長孺道舊) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § "Nhất trì" 一池 một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là "nhất phương" 一方.
5. (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎ Như: "thuế giá" 稅駕 (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
6. (Động) Thả ra, phóng thích. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Nãi thuế mã ư Hoa San" 乃稅馬於 華山 (Thận đại 慎大) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
7. (Tính) Vui vẻ. § Thông "duyệt" 悅.
8. (Danh) Vải thưa. § Thông "huệ" 繐.
9. (Danh) Lợi tức.
10. (Danh) Họ "Thuế".
11. Một âm là "thối". (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
12. (Động) Biến dịch, cải biến.
13. Lại một âm là "thoát". (Động) Cởi. § Thông "thoát" 脫.
14. (Động) Đầy tràn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuê, mướn. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ðối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung 對戶舊有空第,一老嫗及少女,稅居其中 ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
③ Bỏ, như thuế giá 稅駕 tháo xe nghỉ ngơi.
④ Ðưa cho, đưa tặng.
⑤ Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
⑥ Lại một âm là thoát. Cởi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuê, mướn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung" 對戶舊有空第, 一老嫗及少女, 稅居其中 Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
3. (Động) Đưa tặng, cho.
4. (Động) Mua bán. ◇ Viên Hoành Đạo 袁宏道: "Thuế hoa mạc kế trì" 稅花莫計池 (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu 月夜歸來與長孺道舊) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § "Nhất trì" 一池 một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là "nhất phương" 一方.
5. (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎ Như: "thuế giá" 稅駕 (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
6. (Động) Thả ra, phóng thích. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Nãi thuế mã ư Hoa San" 乃稅馬於 華山 (Thận đại 慎大) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
7. (Tính) Vui vẻ. § Thông "duyệt" 悅.
8. (Danh) Vải thưa. § Thông "huệ" 繐.
9. (Danh) Lợi tức.
10. (Danh) Họ "Thuế".
11. Một âm là "thối". (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
12. (Động) Biến dịch, cải biến.
13. Lại một âm là "thoát". (Động) Cởi. § Thông "thoát" 脫.
14. (Động) Đầy tràn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuê, mướn. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ðối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung 對戶舊有空第,一老嫗及少女,稅居其中 ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
③ Bỏ, như thuế giá 稅駕 tháo xe nghỉ ngơi.
④ Ðưa cho, đưa tặng.
⑤ Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
⑥ Lại một âm là thoát. Cởi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lấy thuế, thu thuế;
③ (văn) Bỏ, tháo bỏ: 稅駕 Tháo xe nghỉ ngơi;
④ (văn) Đưa tặng, đưa cho: 未仕者不取稅人 Người chưa ra làm quan không dám đưa tặng (phẩm vật) cho người khác (Lễ kí: Đàn cung thượng);
⑤ (văn) Thuê: 客稅屋,與鴻,蘋居 Tiên Khách thuê nhà ở với Hồng và Tần (Tiết Điều: Vô song truyện);
⑥ (văn) Cổi ra, đặt để: 乃稅馬于華山,稅牛于桃林 Bèn để ngựa ở Hoa Sơn, để bò ở Đào Lâm (Lã thị Xuân thu);
⑦ [Shuì] (Họ) Thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuê, mướn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung" 對戶舊有空第, 一老嫗及少女, 稅居其中 Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
3. (Động) Đưa tặng, cho.
4. (Động) Mua bán. ◇ Viên Hoành Đạo 袁宏道: "Thuế hoa mạc kế trì" 稅花莫計池 (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu 月夜歸來與長孺道舊) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § "Nhất trì" 一池 một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là "nhất phương" 一方.
5. (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎ Như: "thuế giá" 稅駕 (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
6. (Động) Thả ra, phóng thích. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Nãi thuế mã ư Hoa San" 乃稅馬於 華山 (Thận đại 慎大) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
7. (Tính) Vui vẻ. § Thông "duyệt" 悅.
8. (Danh) Vải thưa. § Thông "huệ" 繐.
9. (Danh) Lợi tức.
10. (Danh) Họ "Thuế".
11. Một âm là "thối". (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
12. (Động) Biến dịch, cải biến.
13. Lại một âm là "thoát". (Động) Cởi. § Thông "thoát" 脫.
14. (Động) Đầy tràn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuê, mướn. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ðối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung 對戶舊有空第,一老嫗及少女,稅居其中 ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
③ Bỏ, như thuế giá 稅駕 tháo xe nghỉ ngơi.
④ Ðưa cho, đưa tặng.
⑤ Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
⑥ Lại một âm là thoát. Cởi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà" 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu" 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Chiết Giang" 浙江, xưa gọi là phủ "Ôn Châu" 溫州.
6. (Danh) Họ "Âu".
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇ Đại biệt san 大別山: "Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu" 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là "ẩu". (Danh) "Tây Ẩu" 西甌, một dòng của tộc "Lạc Việt" 駱越.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà" 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu" 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Chiết Giang" 浙江, xưa gọi là phủ "Ôn Châu" 溫州.
6. (Danh) Họ "Âu".
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇ Đại biệt san 大別山: "Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu" 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là "ẩu". (Danh) "Tây Ẩu" 西甌, một dòng của tộc "Lạc Việt" 駱越.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇ Sử Kí 史記: "Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh" 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎ Như: "miến phấn hỗn đường" 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎ Như: "tệ hỗn" 弊混 làm gian dối, "ngư mục hỗn châu" 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ" 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎ Như: "bất yêu tái hỗn nhật tử liễu" 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎ Như: "hỗn loạn" 混亂 lộn xộn rối loạn, "hỗn độn" 混沌 chưa phân rành mạch. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên" 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là "cổn". (Phó) "Cổn cổn" 混混 cuồn cuộn. § Cũng viết là 袞袞, 滾滾. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ" 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là "côn". (Danh) § Xem "Côn Di" 混夷.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hỗn tạp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇ Sử Kí 史記: "Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh" 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎ Như: "miến phấn hỗn đường" 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎ Như: "tệ hỗn" 弊混 làm gian dối, "ngư mục hỗn châu" 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ" 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎ Như: "bất yêu tái hỗn nhật tử liễu" 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎ Như: "hỗn loạn" 混亂 lộn xộn rối loạn, "hỗn độn" 混沌 chưa phân rành mạch. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên" 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là "cổn". (Phó) "Cổn cổn" 混混 cuồn cuộn. § Cũng viết là 袞袞, 滾滾. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ" 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là "côn". (Danh) § Xem "Côn Di" 混夷.
Từ điển Thiều Chửu
② Hỗn độn 混沌 lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn.
③ Một âm là cổn. Cuồn cuộn, như nguyên toàn cổn cổn 源泉混混 suối chảy cuồn cuộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống cẩu thả, sống bừa bãi: 不要再混日子了 Không nên sống cẩu thả qua ngày tháng nữa; 不要混一天算一天 Không nên sống bừa bãi được ngày nào hay ngày ấy;
③ Ẩu, ẩu tả, bậy bạ, bừa bãi: 混出主意 Góp ý ẩu tả, nói ẩu, nói bừa. Xem 混 [hún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎ Như: "cẩu an đán tịch" 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, "cẩu toàn tính mệnh" 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, "cẩu hợp" 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã" 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như "nãi" 乃, "tài" 才. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ" 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ "Cẩu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 論語: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣,無惡也 (Lí nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tạm: 苟安旦夕 Tạm yên sớm tối; 苟全性命於亂世 Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). 【苟或】cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: 人苟或言 之,必聞其聲 Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); 【苟若】cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như 苟或; 【苟使】 cẩu sử [gôushê] (văn) Như 苟或; 【苟爲】cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như 苟或;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.