Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇ Trang Tử 莊子: "Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà" 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇ Sử Kí 史記: "(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi" (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc" 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ "Quán".
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông "quán" 祼.
13. Một âm là "hoán". (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tưới cây
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇ Trang Tử 莊子: "Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà" 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇ Sử Kí 史記: "(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi" (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc" 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ "Quán".
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông "quán" 祼.
13. Một âm là "hoán". (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rót, đổ, trút, lộng: 灌一瓶水 Rót một phích nước; 屋裡灌風 Nhà lộng gió;
③ (văn) Cây mọc từng bụi;
④ Như 裸 (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cấm chỉ.
3. (Động) Giam giữ, cầm tù. ◎ Như: "cấm cố" 禁錮 giam cấm.
4. (Động) Đóng kín. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trạch hà cửu cố?" 宅何久錮 (Kiều Na 嬌娜) Nhà sao đóng cửa đã lâu?
Từ điển Thiều Chửu
② Cấm cố 禁錮 giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố 黨錮.
③ Bền chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Giam, nhốt;
③ (văn) Bền chắc, kiên cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang, xách. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy" 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎ Như: "phù lão khiết ấu" 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang, xách. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy" 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎ Như: "phù lão khiết ấu" 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ "mị" 瞇.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chuyên nhất, một niềm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim nhất vị hiếu đạo, chỉ ái thiêu đan luyện hống, dư giả nhất khái bất tại tâm thượng" 如今一味好道, 只愛燒丹煉汞, 餘者一概不在心上 (Đệ nhị hồi) (Ông ta) nay một niềm mộ đạo, chỉ thích nấu đan luyện thuốc, ngoài ra không để ý đến việc gì khác.
3. Chỉ có một món ăn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Gian nan sanh lí trách, Nhất vị cảm chuyên hưởng" 艱難生理窄, 一味敢專饗 (Vũ hậu hành thái 雨後行菜).
4. Ý nói vị cam lồ, chỉ có một không hai (trong kinh Phật). ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Như Lai thuyết pháp, nhất tướng nhất vị" 如來說法, 一相一味 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五).
5. Chỉ cứ, một mực. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Lí Tham Quân bất khẳng thuyết thoại, chỉ thị nhất vị khốc" 李參軍不肯說話, 只是一味哭 (Quyển tam thập).
6. Một thứ thuốc (Trung y). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tiên tiền hữu nhất cá bệnh nhân, bách dược vô hiệu; đãi đáo ngộ kiến liễu thập ma Diệp Thiên Sĩ Tiên Sanh, chỉ tại cựu phương thượng gia liễu nhất vị dược dẫn: ngô đồng diệp" 先前有一個病人, 百藥無效; 待到遇見了什麼葉天士先生, 只在舊方上加了一味藥引: 梧桐葉 (Triêu hoa tịch thập 朝花夕拾, Phụ thân đích bệnh 父親的病).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎ Như: "tư chất" 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử" 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇ Tào Thực 曹植: "Thống dư chất chi nhật khuy" 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎ Như: "chất tề" 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎ Như: "chất nghi" 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm" 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn" 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là "chí". (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là "chí". ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy" 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tả nang chí y" 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông "chí" 贄. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở" 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.
Từ điển Thiều Chửu
② Tư chất 私質 nói về cái bẩm tính của con người.
③ Chất phác, mộc mạc.
④ Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi 質疑.
⑤ Chủ, cỗi gốc.
⑥ Lối văn tự mua bán.
⑦ Tin.
⑧ Thật, chân thật.
⑨ Lời thề ước.
⑩ Cái đích tập bắn.
⑪ Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất lượng, phẩm chất: 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; 按質分等 Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ; 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ; 人質 Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tư chất
3. chất phác, mộc mạc
4. hỏi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎ Như: "tư chất" 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử" 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇ Tào Thực 曹植: "Thống dư chất chi nhật khuy" 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎ Như: "chất tề" 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎ Như: "chất nghi" 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm" 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn" 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là "chí". (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là "chí". ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy" 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tả nang chí y" 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông "chí" 贄. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở" 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.
Từ điển Thiều Chửu
② Tư chất 私質 nói về cái bẩm tính của con người.
③ Chất phác, mộc mạc.
④ Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi 質疑.
⑤ Chủ, cỗi gốc.
⑥ Lối văn tự mua bán.
⑦ Tin.
⑧ Thật, chân thật.
⑨ Lời thề ước.
⑩ Cái đích tập bắn.
⑪ Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất lượng, phẩm chất: 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; 按質分等 Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ; 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ; 人質 Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhà lao
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ nhà ở. ◇ Tiêu Cám 焦贛: "Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao" 婚姻合配, 同枕共牢 (Dịch lâm 易林, Nhu chi đại tráng 需之大壯).
3. (Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ. ◎ Như: "thái lao" 太牢 gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), "thiếu lao" 少牢 gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
4. (Danh Nhà tù, ngục. ◎ Như: "giam lao" 監牢 tù ngục.
5. (Danh) Mạch lao (y học).
6. (Danh) Họ "Lao".
7. (Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố. ◎ Như: "lao bất khả phá" 牢不可破 vững chắc không phá được, "lao lương" 牢良 xe chắc ngựa tốt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm" 世皆不牢固, 如水沫泡焰 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
8. (Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
9. (Tính) Buồn bã, ưu sầu. ◎ Như: "lao sầu" 牢愁 buồn khổ, "lao ưu" 牢憂 buồn bã, ưu uất.
10. (Động) Lung lạc, khống chế. ◇ Tuân Tử 荀子: "Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn" 睪牢天下而制之, 若制子孫 (Vương bá 王霸).
11. (Động) Làm cho vững chắc.
12. (Động) Đè, ép.
13. Một âm là "lâu". (Động) Tước giảm.
14. Một âm là "lạo". (Động) Vơ vét, bóc lột. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo"" 是時洛中貴戚, 室第相望, 金帛財產, 家家殷積. 卓縱放兵士, 突其廬舍, 淫略婦女, 剽虜資物, 謂之"搜牢" (Đổng Trác truyện 董卓傳).
Từ điển Thiều Chửu
② Giống muông, cỗ làm bằng thịt trâu bò gọi là thái lao 太牢, bằng dê gọi là thiếu lao 少牢.
③ Bền chặt, như lao bất khả phá 牢不可破 bền chắc không thể phá ra được.
④ Bồn chồn, buồn bã vô liêu gọi là lao tao 牢騷.
⑤ Nhà tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Súc vật giết để tế: 太牢 Bò tế;
③ Nhà tù, nhà lao: 坐牢 Bị tù, ngồi tù;
④ Bền vững, chắc: 牢不可破 Đời đời bền vững; 多溫習幾遍就能記得更牢 Ôn tập nhiều lần thì nhớ càng lâu;
⑤ 【牢騷】lao tao [láosao] Bất mãn, càu nhàu, phàn nàn, bồn chồn, kêu ca: 滿腹牢騷 Bất mãn trong lòng, phàn nàn cả ngày (càu nhàu suốt ngày).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ nhà ở. ◇ Tiêu Cám 焦贛: "Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao" 婚姻合配, 同枕共牢 (Dịch lâm 易林, Nhu chi đại tráng 需之大壯).
3. (Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ. ◎ Như: "thái lao" 太牢 gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), "thiếu lao" 少牢 gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
4. (Danh Nhà tù, ngục. ◎ Như: "giam lao" 監牢 tù ngục.
5. (Danh) Mạch lao (y học).
6. (Danh) Họ "Lao".
7. (Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố. ◎ Như: "lao bất khả phá" 牢不可破 vững chắc không phá được, "lao lương" 牢良 xe chắc ngựa tốt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm" 世皆不牢固, 如水沫泡焰 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
8. (Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
9. (Tính) Buồn bã, ưu sầu. ◎ Như: "lao sầu" 牢愁 buồn khổ, "lao ưu" 牢憂 buồn bã, ưu uất.
10. (Động) Lung lạc, khống chế. ◇ Tuân Tử 荀子: "Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn" 睪牢天下而制之, 若制子孫 (Vương bá 王霸).
11. (Động) Làm cho vững chắc.
12. (Động) Đè, ép.
13. Một âm là "lâu". (Động) Tước giảm.
14. Một âm là "lạo". (Động) Vơ vét, bóc lột. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo"" 是時洛中貴戚, 室第相望, 金帛財產, 家家殷積. 卓縱放兵士, 突其廬舍, 淫略婦女, 剽虜資物, 謂之"搜牢" (Đổng Trác truyện 董卓傳).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ nhà ở. ◇ Tiêu Cám 焦贛: "Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao" 婚姻合配, 同枕共牢 (Dịch lâm 易林, Nhu chi đại tráng 需之大壯).
3. (Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ. ◎ Như: "thái lao" 太牢 gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), "thiếu lao" 少牢 gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
4. (Danh Nhà tù, ngục. ◎ Như: "giam lao" 監牢 tù ngục.
5. (Danh) Mạch lao (y học).
6. (Danh) Họ "Lao".
7. (Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố. ◎ Như: "lao bất khả phá" 牢不可破 vững chắc không phá được, "lao lương" 牢良 xe chắc ngựa tốt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm" 世皆不牢固, 如水沫泡焰 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
8. (Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
9. (Tính) Buồn bã, ưu sầu. ◎ Như: "lao sầu" 牢愁 buồn khổ, "lao ưu" 牢憂 buồn bã, ưu uất.
10. (Động) Lung lạc, khống chế. ◇ Tuân Tử 荀子: "Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn" 睪牢天下而制之, 若制子孫 (Vương bá 王霸).
11. (Động) Làm cho vững chắc.
12. (Động) Đè, ép.
13. Một âm là "lâu". (Động) Tước giảm.
14. Một âm là "lạo". (Động) Vơ vét, bóc lột. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo"" 是時洛中貴戚, 室第相望, 金帛財產, 家家殷積. 卓縱放兵士, 突其廬舍, 淫略婦女, 剽虜資物, 謂之"搜牢" (Đổng Trác truyện 董卓傳).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Nhanh chóng. ◇ Tục Hán Thư 續漢書: "Tịnh lực tiêu phát, hào hô thanh động thiên địa" 并力猋發, 號呼聲動天地 (Thiên văn chí thượng 天文志上) Toàn lực tiến công mau lẹ, tiếng gào thét rúng động trời đất.
3. (Danh) Gió mạnh dữ. Cũng như "tiêu" 飆. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêu phong bạo vũ tổng chí, lê dửu bồng hao tịnh hưng" 猋風暴雨總至, 藜莠蓬蒿並興 (Nguyệt lệnh 月令) Gió bão mưa mạnh cùng đến, cỏ lê, vực, bồng, hao đồng loạt mọc um tùm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thiếu sót
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎ Như: "khuyết điểm" 缺點 điểm thiếu sót, "kim âu vô khuyết" 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nguyệt hữu âm tình viên khuyết" 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎ Như: "bổ khuyết" 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎ Như: "khuyết nhân" 缺人 thiếu người. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả" 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết" 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎ Như: "khuyết tịch" 缺席 vắng mặt, "khuyết cần" 缺勤 không chuyên cần.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.