Từ điển trích dẫn
2. Trời đất thuở ban đầu, bổn thể của vũ trụ, bổn nguyên của vạn vật.
3. Thể chất bẩm phú. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm muội muội thị nội chứng, tiên thiên sanh đích nhược, sở dĩ cấm bất trụ nhất điểm nhi phong hàn" 林妹妹是內症, 先天生的弱, 所以禁不住一點兒風寒 (Đệ nhị thập bát hồi) Bệnh em Lâm là chứng nội thương, thể chất bẩm phú yếu lắm, cho nên không chịu nổi một chút sương gió giá lạnh.
4. Triết học chỉ cái có trước khi sinh ra, trước cả cảm giác về kinh nghiệm và thực tiễn trực tiếp.
5. ☆ Tương tự: "thiên phú" 天賦, "bẩm phú" 稟賦. ★ Tương phản: "hậu thiên" 後天.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ các thứ bày biện, trang bị trong nhà (cửa vào, cửa sổ, nhà bếp, tường vách...). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Kim, Ngọc tỉ muội tại đông tây gian phân trụ, ốc lí đích trang tu cách đoạn đô thị nhất dạng" 金玉姊妹在東西間分住, 屋裏的裝修隔斷都是一樣 (Đệ nhị cửu hồi).
Từ điển trích dẫn
2. Hoàn toàn. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Muội cửu hôn huyễn bất tỉnh, thị dạ đốn tô. Kim thập thành vô sự, đãn vị cảm xuất phong nhĩ" 妹久昏眩不醒, 是夜頓蘇. 今十成無事, 但未敢出風耳 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Lí đại ca 李大哥) Muội hôn mê bất tỉnh đã lâu, đêm nay chợt tỉnh. Bây giờ hoàn toàn vô sự, nhưng chưa được ra ngoài gió thôi.
3. Mười lớp, mười tầng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hoàng đài thập thành" 璜臺十成 (Thiên vấn 天問) Đài ngọc mười tầng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giúp đỡ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na thì Vương Phu Nhân dĩ tri Tiết Bàn quan ti nhất sự, khuy Giả Vũ Thôn duy trì liễu kết, tài phóng liễu tâm" 那時王夫人已知薛蟠官司一事, 虧賈雨村維持了結, 才放了心 (Đệ tứ hồi) Lúc bấy giờ Vương phu nhân biết vụ kiện của Tiết Bàn may nhờ có Giả Vũ Thôn giúp đỡ xong xuôi nên đã yên lòng.
3. Chủ trì, bảo trì. ◇ Lưu Đại Khôi 劉大櫆: "Ngô muội duy trì môn hộ, phủ kì cô tài lục tuế, khủng cụ ưu thương, bị thường gian khổ" 吾妹維持門戶, 撫其孤才六歲, 恐懼憂傷, 備嘗艱苦 (Tạ Thị muội lục thập thọ tự 謝氏妹六十壽序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chống, chắn. ◎ Như: "đường phong mạo vũ" 搪風冒雨 chắn gió đội mưa.
3. (Động) Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc thính liễu, mang trước, tự kỉ hựu thân kiểm liễu nhất biến, thật tại đường tắc bất quá" 寶玉聽了, 忙著自己又親檢了一遍, 實在搪塞不過 (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc nghe nói, tự mình soát lại một lượt, thì thực không thể nào đắp điếm cho qua được.
4. (Động) Bôi đều, trát đều. ◎ Như: "đường lô tử" 搪爐子 trát bếp lò.
5. (Động) Mạo muội, mạo phạm. ◎ Như: "đường đột" 搪突.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Dặn dò. ☆ Tương tự: "chúc phó" 囑付.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ngày nay viết là 呆.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: 兩眼發獃 Trơ mắt ra; 他獃獃地站在那裡 Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: 獃在家裡 Ở nhà; 好好獃在那裡 Cứ ở yên đấy. Xem 呆 [ái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lật mặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lật, lay, xoay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết: Muội muội thụy giác ni, đẳng tỉnh liễu tái thỉnh lai" 寶玉纔走上來, 要扳他的身子, 只見黛玉的奶娘並兩個婆子卻跟了進來, 說: 妹妹睡覺呢, 等醒了再請來 (Đệ nhị thập lục hồi) Bảo Ngọc vừa đến, định lay thân mình (Đại Ngọc), thì thấy bà vú của Đại Ngọc và hai bà già chạy đến nói: Cô tôi đương ngủ, xin đợi tỉnh dậy hãy trở lại.
3. (Động) Vin, bẻ, uốn. ◎ Như: "tiểu thụ chi dị ban" 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn, "ban đạo" 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
4. (Động) Bóp, bấm. ◎ Như: "ban thương cơ" 扳槍機 bóp cò súng.
5. (Động) Giúp đỡ.
6. § Cũng đọc là "bản".
Từ điển Thiều Chửu
② Nắm chặt, lật. Dùng tay mà nắm chặt vào chỗ nào hay lật cái gì cho ngửa mặt lên cũng gọi là ban. Cũng đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xô, đẩy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lật, lay, xoay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết: Muội muội thụy giác ni, đẳng tỉnh liễu tái thỉnh lai" 寶玉纔走上來, 要扳他的身子, 只見黛玉的奶娘並兩個婆子卻跟了進來, 說: 妹妹睡覺呢, 等醒了再請來 (Đệ nhị thập lục hồi) Bảo Ngọc vừa đến, định lay thân mình (Đại Ngọc), thì thấy bà vú của Đại Ngọc và hai bà già chạy đến nói: Cô tôi đương ngủ, xin đợi tỉnh dậy hãy trở lại.
3. (Động) Vin, bẻ, uốn. ◎ Như: "tiểu thụ chi dị ban" 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn, "ban đạo" 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
4. (Động) Bóp, bấm. ◎ Như: "ban thương cơ" 扳槍機 bóp cò súng.
5. (Động) Giúp đỡ.
6. § Cũng đọc là "bản".
Từ điển Thiều Chửu
② Nắm chặt, lật. Dùng tay mà nắm chặt vào chỗ nào hay lật cái gì cho ngửa mặt lên cũng gọi là ban. Cũng đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.