phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Tích tụ, gom góp, chắp vá. ◇ Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: "Từ trung sở dụng điển cố, tín thủ niêm lai, bất lộ đậu đính đôi thế chi ngân" 詞中所用典故, 信手拈來, 不露餖飣堆砌之痕 (Đào hoa phiến 桃花扇, Phàm lệ 凡例) Sự dùng điển cố trong văn từ, khéo léo tự nhiên, không để lộ ra dấu vết của những gom góp chắp vá.
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng tự khiêm khi nhận chức quan. ◇ Du Việt 俞樾: "Bộc thì bị số giáo thù phủ quan, nhàn vô tha chức" 僕時備數校讎府官, 閑無他職 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆, Quyển ngũ) Kẻ hèn lúc đó may được làm chức giáo thù (khảo đính thư tịch) ở phủ quan, thư nhàn không có chức nào khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lồng nhau
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎ Như: "điểu lung" 鳥籠 lồng chim, "thố lung" 兔籠 cũi thỏ, "lao lung" 牢籠 lao tù, "tù lung" 囚籠 nhà tù, "cáp tử lung" 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇ Sử Kí 史記: "Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi" 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎ Như: "lung tráo" 籠罩 bao phủ. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia" 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai" 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇ Liệt Tử 列子: "Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã" 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai" 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là "lộng". (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là "tương" 箱, đáy sâu gọi là "lộng" 籠. ◎ Như: "dược lộng" 藥籠 hòm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung 囚籠.
③ Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xửng: 蒸籠 Cái xửng; 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lồng, cũi: 鳥籠 Lồng chim; 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎ Như: "điểu lung" 鳥籠 lồng chim, "thố lung" 兔籠 cũi thỏ, "lao lung" 牢籠 lao tù, "tù lung" 囚籠 nhà tù, "cáp tử lung" 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇ Sử Kí 史記: "Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi" 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎ Như: "lung tráo" 籠罩 bao phủ. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia" 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai" 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇ Liệt Tử 列子: "Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã" 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai" 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là "lộng". (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là "tương" 箱, đáy sâu gọi là "lộng" 籠. ◎ Như: "dược lộng" 藥籠 hòm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎ Như: "khảo giáo" 考校 thi khảo, "bất dữ giáo luận" 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎ Như: "kiểm giáo" 檢校 kiểm xét sự vật. ◇ Sử Kí 史記: "Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo" 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎ Như: "giáo khám" 校勘 khảo xét lại, "giáo đính" 校訂 đính chính, "giáo cảo" 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm "hiệu".
5. Một âm là "hiệu". (Danh) Trường. ◎ Như: "học hiệu" 學校 trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎ Như: "thượng hiệu" 上校 đại tá, "trung hiệu" 中校 trung tá, "thiếu hiệu" 少校 thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎ Như: "nhất hiệu" 一校 một bộ quân.
9. (Danh) Họ "Hiệu".
10. Một âm là "hào". (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Tranh, thi, như khảo giáo 考校 thi khảo, bất dữ giáo luận 不與校論 chẳng cùng tranh dành.
③ Tính số, như kiểm giáo 檢校 kiểm xét sự vật.
④ Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo, như giáo khám 校勘 khảo xét lại.
④ Một âm là hiệu. Tràng, như học hiệu 學校 tràng học.
⑤ Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu 一校.
⑥ Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trường học
3. họ Hiệu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎ Như: "khảo giáo" 考校 thi khảo, "bất dữ giáo luận" 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎ Như: "kiểm giáo" 檢校 kiểm xét sự vật. ◇ Sử Kí 史記: "Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo" 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎ Như: "giáo khám" 校勘 khảo xét lại, "giáo đính" 校訂 đính chính, "giáo cảo" 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm "hiệu".
5. Một âm là "hiệu". (Danh) Trường. ◎ Như: "học hiệu" 學校 trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎ Như: "thượng hiệu" 上校 đại tá, "trung hiệu" 中校 trung tá, "thiếu hiệu" 少校 thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎ Như: "nhất hiệu" 一校 một bộ quân.
9. (Danh) Họ "Hiệu".
10. Một âm là "hào". (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Tranh, thi, như khảo giáo 考校 thi khảo, bất dữ giáo luận 不與校論 chẳng cùng tranh dành.
③ Tính số, như kiểm giáo 檢校 kiểm xét sự vật.
④ Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo, như giáo khám 校勘 khảo xét lại.
④ Một âm là hiệu. Tràng, như học hiệu 學校 tràng học.
⑤ Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu 一校.
⑥ Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bản in thử, sửa bản in thử: 五校 Bản in thử thứ năm, sửa bản in thử lần thứ năm;
③ So sánh, tranh, thi;
④ (văn) Tính: 故憂患不可勝校也 Cho nên sự gian nan khổ cực không thể tính xiết được (Tuân tử);
⑤ (văn) Khảo hạch;
⑥ [Jiào] (Họ) Hiệu. Xem 校 [xiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Sĩ quan cấp) tá: 大校 Đại tá; 上校 Thượng tá;
③ (văn) Hiệu (biên chế quân đội thời xưa): 一校 Một hiệu quân;
④ (văn) Chuồng ngựa. Xem 校 [jiào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎ Như: "khảo giáo" 考校 thi khảo, "bất dữ giáo luận" 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎ Như: "kiểm giáo" 檢校 kiểm xét sự vật. ◇ Sử Kí 史記: "Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo" 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎ Như: "giáo khám" 校勘 khảo xét lại, "giáo đính" 校訂 đính chính, "giáo cảo" 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm "hiệu".
5. Một âm là "hiệu". (Danh) Trường. ◎ Như: "học hiệu" 學校 trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎ Như: "thượng hiệu" 上校 đại tá, "trung hiệu" 中校 trung tá, "thiếu hiệu" 少校 thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎ Như: "nhất hiệu" 一校 một bộ quân.
9. (Danh) Họ "Hiệu".
10. Một âm là "hào". (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Tranh, thi, như khảo giáo 考校 thi khảo, bất dữ giáo luận 不與校論 chẳng cùng tranh dành.
③ Tính số, như kiểm giáo 檢校 kiểm xét sự vật.
④ Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo, như giáo khám 校勘 khảo xét lại.
④ Một âm là hiệu. Tràng, như học hiệu 學校 tràng học.
⑤ Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu 一校.
⑥ Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thẻ tre để viết
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thư từ. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Ngã tả nhất giản, tắc thuyết đạo dược phương trước Hồng nương tương khứ dữ tha, chứng hậu tiện khả" 我寫一簡, 則說道藥方著紅娘將去與他, 證候便可 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) (Cậu Trương bệnh nặng.) Tôi viết một bức thư, nhưng cứ nói là đơn thuốc, sai con Hồng đem sang, may ra chứng trạng đỡ được chăng?
3. (Danh) Họ "Giản".
4. (Động) Tỉnh lược, làm cho bớt phức tạp. ◎ Như: "giản hóa" 簡化 làm cho giản dị hơn.
5. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎ Như: "giản luyện" 簡練 tuyển chọn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhiên giản bạt quá khắc, nhân tốt bất tựu" 然簡拔過刻, 姻卒不就 (A Anh 阿英) Nhưng kén chọn quá khe khắt, rút cuộc không đám giạm hỏi nào thành.
6. (Động) Xem xét. ◎ Như: "giản duyệt" 簡閱 xem xét.
7. (Động) Vô lễ, bất kính, khinh thường. ◎ Như: "giản mạn" 簡慢 đối xử bất kính.
8. (Tính) Giản dị, không rắc rối khó hiểu. ◎ Như: "giản minh" 簡明 rõ ràng dễ hiểu, "giản đan" 簡單 đơn giản.
9. (Tính) To, lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Giản hề giản hề, Phương tương ngộ vũ" 簡兮簡兮, 方將遇舞 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Lớn lao thay, lớn lao thay, Vừa sắp nhảy múa.
Từ điển Thiều Chửu
② Mệnh vua sai đi gọi là giản thư 簡書 vì thế nên phong quan gọi là đặc giản 特簡 hay giản thụ 簡授.
③ Kén chọn, phân biệt, như giản luyện 簡練 kén chọn, giản duyệt 簡閱 chọn lọc, v.v.
④ Giản dị, qua loa. Ðãi người nhạt nhẽo vô lễ gọi là giản mạn 簡慢.
⑤ Xem, duyệt xem.
⑥ To, lớn.
⑦ Can.
⑧ Thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thư từ: 書簡 Thư từ;
③ Giản dị, giản đơn, qua loa, sơ sài: 簡慢 (Đối đãi) qua loa vô lễ, thờ ơ; 簡簡單 Đơn giản, sơ sài;
④ Chọn lọc người: 簡撥 Cất nhắc, chọn lọc (người); 簡閱 Chọn lọc;
⑤ (văn) Xem, duyệt xem;
⑥ (văn) To, lớn;
⑦ (văn) Can;
⑧ (văn) Thực. 【簡直】giản trực [jiănzhí] (pht) Thật, thật là, rõ ràng: 我簡直不知 怎麼辦 Tôi thật không biết làm thế nào; 簡直胡說 Rõ ràng là nói láo; 你簡直是糊涂 Anh này thật là hồ đồ;
⑨ [Jiăn] (Họ) Giản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái neo thuyền
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái neo thuyền
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bỏ neo (đậu thuyền). ◎ Như: "đĩnh bạc" 碇泊 neo thuyền. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung" 是日六月晦, 無月, 碇宿大海中 (Đông Pha chí lâm 東坡志林) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cái tát tai. ◇ Đãng khấu chí 蕩寇志: "Nhất thanh hô hát, hướng na tả biên diện giáp thượng túc túc đích am liễu nhị thập cá đại ba ba" 一聲呼喝, 向那左邊面頰上足足的盦了二十個大巴巴 (Đệ bát thập hồi).
3. Đồ ăn. Tức là bánh "bột bột" 餑餑. ◇ Tôn Cẩm Tiêu 孫錦標: "Kim tiểu nhi hô điểm tâm vi ba ba, tức bắc phương ngôn bột bột" 今小兒呼點心為巴巴, 即北方言餑餑 (Nam thông phương ngôn sơ chứng 南通方言疏證, Tứ).
4. (Tiếng địa phương) Cứt, phẩn. ◇ Kháng Nhật ca dao 抗日歌謠: "Ngũ sắc kì (Ngụy Mãn kì) bất dụng quải, tái quá tam niên sát ba ba" 五色旗(偽滿旗)不用挂, 再過三年擦巴巴.
5. Nóng lòng, mong mỏi. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Nhãn ba ba bất kiến hài nhi hồi lai" 眼巴巴不見孩兒回來 (Tiết Nhân Quý 薛仁貴, Đệ nhị chiệp).
6. Đặc biệt, cố ý, cất công. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã ba ba đích xướng hí bãi tửu, vị tha môn bất thành?" 我巴巴的唱戲擺酒, 為他們不成? (Đệ nhị nhị hồi) (Giả Mẫu nói:) Ta cất công bày ra tiệc rượu, ca hát có phải vì các bà ấy đâu!
7. Dính chặt, dính cục. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "Cật vãn phạn thì, kháng trác thượng bãi trước chử đắc niêm niêm ba ba đích đậu giác" 吃晚飯時, 炕桌上擺著煮得粘粘巴巴的豆角 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ tứ).
8. Tiếng cuối câu, biểu thị trạng mạo. ◇ Lí Ngư 李漁: "Nhược bất hồi tha nhất cú, giáo tha một thú ba ba đích" 若不回他一句, 教他沒趣巴巴的 (Thận trung lâu 蜃中樓, Song đính 雙訂).
9. Từ tượng thanh. ◇ Quản Hoa 管樺: "Môn xao đích ba ba san hưởng" 門敲的巴巴山響 (Tam nguyệt câu lưu 三月拘留).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.