Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sự việc quan trọng và bí mật. ◇ Tào Thực 曹植: "Nhập quản cơ mật, triều chánh dĩ trị" 入管機密, 朝政以治 (Vương trọng tuyên lụy 王仲宣誄).
3. Cẩn thận giấu kín, bảo mật. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Lão đệ, nhĩ thiên vạn yếu cơ mật, giá thị ngã thiếp thân đích cơ thiếp đô bất tri đạo đích" 老弟, 你千萬要機密, 這是我貼身的姬妾都不知道的 (Đệ ngũ thập tứ hồi).
4. Trọng yếu và bí mật. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Giá gian tiểu hoa thính đương niên thị tác vi nhất cá đàm cơ mật thoại đích địa phương" 這間小花廳當年是作為一個談機密話的地方 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
5. Ngày xưa chỉ người trông coi phòng cơ mật ở huyện nha.
6. Đình đương, hoàn tất (phương ngôn). ◇ Hoa Thuần 華純: "Nhân gia Trương Thất thống thập đoạt cơ mật lạp, khán cha môn thậm hội tài năng thập đoạt hoàn lí!" 人家張七統拾奪機密啦, 看咱們甚會才能拾奪完哩! (Đẳng ương ca kịch 等秧歌劇, Đại gia hảo 大家好).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tượng đất. Hình dung người ngớ ngẩn, ngu ngốc. ◇ Tây du kí 西遊記: "Chân thị mộc điêu thành đích vũ tướng, nê tố tựu đích văn quan" 真是木雕成的武將, 泥塑就的文官 (Đệ nhị cửu hồi).
3. Đặc chỉ công nghệ mĩ thuật dùng đất sét, đất dính... nặn thành tượng.
Từ điển trích dẫn
2. Kinh thành, kinh đô. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Y quan thị nhật triều thiên tử, Thảo tấu hà thì nhập đế hương" 衣冠是日朝天子, 草奏何時入帝鄉 (Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều hoan hỉ khẩu hào 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號).
3. Cố hương của vua chúa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hà Nam đế thành, đa cận thần; Nam Dương đế hương, đa cận thân" 河南帝城, 多近臣; 南陽帝鄉, 多近親 (Lưu Long truyện 劉隆傳).
Từ điển trích dẫn
2. Hối hận vô cùng. ◇ Chu Huy 周煇: "Cao Tông lâm triều, thường viết: Trẫm tức vị thính dụng phi nhân, chí kim thống hận chi" 高宗臨朝, 嘗曰: 朕即位聽用非人, 至今痛恨之 (Thanh Ba tạp chí 清波雜志, Quyển ngũ 卷五).
3. Thù ghét cùng cực. ◇ Dương Sóc 楊朔: "Lão bách tính đối ư Hán gian thị na ma thống hận, thì khắc đô tại tiêu diệt tha môn" 老百姓對於漢奸是那麼痛恨, 時刻都在消滅他們 (Tạc nhật đích lâm Phần 昨日的臨汾).
Từ điển trích dẫn
2. Có lợi ích thật tế. ◇ Tương Tử Long 蔣子龍: "Bả tiền vãng đại khỏa thủ lí nhất phần, hựu ổn đương, hựu thật huệ" 把錢往大夥手裏一分, 又穩當, 又實惠 (Nhất cá công xưởng bí thư đích nhật kí 一個工廠秘書的日記).
phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung suy bại, rời rã. ◇ A Anh 阿英: "Giá cá niên đầu, chân thị bách nghiệp điêu linh, thập ma sanh ý đô bất năng tố!" 這個年頭, 真是百業凋零, 什麼生意都不能做 (Thành hoàng miếu đích thư thị 城隍廟的書市).
3. Chết. § Thường dùng cho người tuổi già. ◇ Kha Linh 柯靈: "Ngã đích đồng đại nhân cơ hồ điêu linh đãi tận" 我的同代人幾乎凋零殆盡 (Tiểu lãng hoa 小浪花).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngưỡng vọng, ngưỡng mộ
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngưỡng vọng, ngưỡng mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.