phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là "khê" 溪. ◇ Tả Tư 左思: "San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc" 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ "Khê".
4. Một âm là "hề". (Động) "Bột hề" 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇ Trang Tử 莊子: "Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề" 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là "khê" 溪. ◇ Tả Tư 左思: "San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc" 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ "Khê".
4. Một âm là "hề". (Động) "Bột hề" 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇ Trang Tử 莊子: "Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề" 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khéo, lành nghề
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày nay gọi chung các người thợ là "tượng". ◎ Như: "đồng tượng" 銅匠 thợ đồng, "thiết tượng" 鐵匠 thợ sắt.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy. ◎ Như: "họa đàn cự tượng" 畫壇巨匠 bậc thầy trong ngành hội họa, "văn đàn xảo tượng" 文壇巧匠 tác giả lớn trên văn đàn.
4. (Tính) Lành nghề, tinh xảo, khéo léo. ◎ Như: "tượng tâm" 匠心 tâm cơ linh xảo, khéo léo. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã" 古人匠心妙旨所以羽翼吾之文章也 (Hoa Tiên kí hậu tự 花箋記後序) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 字匠 viết giỏi, họa tượng 畫匠 vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗匠.
③ Khéo, người có ý khéo gọi là ý tượng 意匠, tượng tâm 匠心, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bậc thầy, người kiệt xuất: 文壇巨匠 Bậc thầy trên văn đàn; 使用語言的巨匠 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ;
③ (văn) Khéo: 匠心 Ý khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sức quyết đoán. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha một hữu phương pháp bả mẫu thân hòa thê lạp tại nhất khởi, dã một hữu nghị lực tại lưỡng cá nhân trung gian tuyển thủ nhất cá" 他沒有方法把母親和妻拉在一起, 也沒有毅力在兩個人中間選取一個 (Hàn dạ 寒夜, Thập cửu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cũng chỉ yếu ớt, còn non nớt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu" 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎ Như: "từ bất đạt ý" 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Kí thư trường bất đạt" 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎ Như: "mục đích dĩ đạt" 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎ Như: "đạt nhân" 達人 người khoáng đạt tự tại, "đạt kiến" 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎ Như: "đạt quan quý nhân" 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎ Như: "đạt đức" 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) "đạt đạo" 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇ Thi Kinh 詩經: "Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt" 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ "Đạt".
Từ điển Thiều Chửu
② Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.
③ Suốt lẽ, người thông hiểu lí sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.
④ Tiến đạt lên.
⑤ Đều.
⑥ Nên.
⑦ Đến.
⑧ Con dê con.
⑨ Họ Ðạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cố ý bày ra cho người khác thấy sở trường hoặc tài cán của mình. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha bất thị hỉ hoan cao đàm khoát luận đích nhân, dã bất thiện ư biểu hiện tự kỉ, khả thị tha tri thức phong phú, thái độ khẩn thiết, tha dã hư tâm thính biệt nhân đàm thoại, hướng biệt nhân học tập" 他不是喜歡高談闊論的人, 也不善於表現自己, 可是他知識豐富, 態度懇切, 他也虛心聽別人談話, 向別人學習 (Hoài niệm Kim Trọng Hoa đồng chí 懷念金仲華同志).
3. Chỉ hành vi, tác phong hoặc lời lẽ bày tỏ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chị em (gái). § Ngày xưa chị em cũng gọi là "huynh đệ". ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di Tử chi thê dữ Tử Lộ chi thê, huynh đệ dã" 彌子之妻與子路之妻, 兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử và vợ của Tử Lộ, là chị em với nhau.
3. Họ hàng nội ngoại (ngày xưa). ◇ Thi Kinh 詩經: "Biên đậu hữu tiễn, Huynh đệ vô viễn" 籩豆有踐, 兄弟無遠 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối, Họ hàng bên cha (huynh) và họ hàng bên mẹ (đệ) đủ mặt ở đấy cả.
4. Nước cùng họ.
5. Tỉ dụ hai thứ tương đương, không hơn không kém nhau. ◇ Luận Ngữ 論語: "Lỗ Vệ chi chánh, huynh đệ dã" 魯衛之政, 兄弟也 (Tử Lộ 子路) Chánh trị hai nước Lỗ và Vệ tương tự (như anh với em).
6. Phiếm chỉ người ý khí tương đầu hoặc chí đồng đạo hợp. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngô Dụng đạo: Ca ca, nhĩ hưu chấp mê! Chiêu an tu tự hữu nhật, như hà quái đắc chúng huynh đệ môn phát nộ?" 吳用道: 哥哥, 你休執迷! 招安須自有日, 如何怪得眾兄弟們發怒? (Đệ thất ngũ hồi).
7. Đặc chỉ những người thuộc xã hội bất lương. ◎ Như: "đạo thượng huynh đệ" 道上兄弟.
8. Em. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ Đại đạo: Ngã đích huynh đệ bất thị giá đẳng nhân, tòng lai lão thật" 武大道: 我的兄弟不是這等人, 從來老實 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại nói (với vợ): Em tôi không phải hạng người như vậy, trước giờ vẫn là người chân thật.
9. Tiếng tự khiêm của người đàn ông. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Na niên, huynh đệ thự Tào Châu đích thì hậu, cơ hồ vô nhất thiên vô đạo án" 那年, 兄弟署曹州的時候, 幾乎無一天無盜案 (Đệ tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hàng". (Danh) Cái cùm to. ◇ Trang Tử 莊子: "Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã" 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
3. (Danh) Cầu nổi. § Thông "hàng" 航. ◇ Tấn Thư 晉書: "Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi" 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
4. Lại một âm là "hãng". (Danh) Giá áo. ◇ Tống Thư 宋書: "Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y" 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầu nổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái cùm to
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hàng". (Danh) Cái cùm to. ◇ Trang Tử 莊子: "Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã" 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
3. (Danh) Cầu nổi. § Thông "hàng" 航. ◇ Tấn Thư 晉書: "Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi" 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
4. Lại một âm là "hãng". (Danh) Giá áo. ◇ Tống Thư 宋書: "Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y" 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hàng". (Danh) Cái cùm to. ◇ Trang Tử 莊子: "Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã" 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
3. (Danh) Cầu nổi. § Thông "hàng" 航. ◇ Tấn Thư 晉書: "Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi" 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
4. Lại một âm là "hãng". (Danh) Giá áo. ◇ Tống Thư 宋書: "Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y" 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.