phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Độ lượng. ◎ Như: "khí độ khoan quảng" 器度寬廣 khí độ rộng rãi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quản Trọng chi khí tiểu tai" 管仲之器小哉 (Bát dật 八佾) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã" 此子長成, 必當代之偉器也 (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎ Như: "sinh thực khí" 生殖器 bộ phận sinh dục.
5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
6. (Danh) Họ "Khí".
7. (Động) Coi trọng. ◎ Như: "khí trọng" 器重 coi trọng (vì có tài năng). ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Triều đình khí chi" 朝廷器之 (Trần Sủng truyện 陳寵傳) Triều đình coi trọng ông.
Từ điển Thiều Chửu
② Tài năng.
③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重.
④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cơ quan: 消化器 Cơ quan tiêu hóa;
③ Máy, hộp: 變壓器 Máy biến thế; 變速器 Hộp số, hộp biến tốc;
④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: 小器 Bụng dạ hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 44
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tìm tòi, lục
3. tan tác, chia lìa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Huyền tác" 弦索 nhạc khí dùng dây.
3. (Danh) Họ "Tác".
4. (Động) Siết, thắt chặt. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tác hồ thằng chi sỉ sỉ" 索胡繩之纚纚 (Li tao 離騷) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
5. (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎ Như: "tác cư" 索居 ở một mình, "li quần tác cư" 離群索居 lìa đàn ở một mình. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Lãn tính tòng lai ái tác cư" 懶性從來愛索居 (Mạn thành 漫成) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
6. (Phó) Hết, tận cùng. ◎ Như: "tất tác tệ phú" 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, "hứng vị tác nhiên" 興味索然 hứng thú hết cả, "tác nhiên vô vị" 索然無味 không chút mùi vị nào.
7. Một âm là "sách". (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎ Như: "sưu sách" 搜索 tìm tòi, "bộ thủ sách dẫn" 部首索引 tra tìm (chữ) theo bộ thủ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng sách chi" 家中客見新郎久不至, 共索之 (Tân lang 新郎) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
8. (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎ Như: "yêu sách" 要索 đòi hỏi, "sách tiền" 索錢 đòi tiền.
9. (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
10. § Ta quen đọc là "sách" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây.
③ Phép độ.
④ Tan tác, như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v.
⑤ Hết, như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
⑥ Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tìm tòi, lục: 搜索 Lục soát;
③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy: 索錢 Đòi tiền; 索價 Đòi giá; 索欠 Đòi nợ;
④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi: 索然無味 Không chút mùi vị nào; 離群索居 Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi;
⑤ (văn) Hết: 索絕 Đứt hết. 【索性】sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát: 索性走了 Đi quách cho rồi;
⑥ (văn) Khuôn phép, phép độ, quy tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tìm tòi, lục
3. tan tác, chia lìa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Huyền tác" 弦索 nhạc khí dùng dây.
3. (Danh) Họ "Tác".
4. (Động) Siết, thắt chặt. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tác hồ thằng chi sỉ sỉ" 索胡繩之纚纚 (Li tao 離騷) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
5. (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎ Như: "tác cư" 索居 ở một mình, "li quần tác cư" 離群索居 lìa đàn ở một mình. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Lãn tính tòng lai ái tác cư" 懶性從來愛索居 (Mạn thành 漫成) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
6. (Phó) Hết, tận cùng. ◎ Như: "tất tác tệ phú" 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, "hứng vị tác nhiên" 興味索然 hứng thú hết cả, "tác nhiên vô vị" 索然無味 không chút mùi vị nào.
7. Một âm là "sách". (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎ Như: "sưu sách" 搜索 tìm tòi, "bộ thủ sách dẫn" 部首索引 tra tìm (chữ) theo bộ thủ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng sách chi" 家中客見新郎久不至, 共索之 (Tân lang 新郎) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
8. (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎ Như: "yêu sách" 要索 đòi hỏi, "sách tiền" 索錢 đòi tiền.
9. (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
10. § Ta quen đọc là "sách" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây.
③ Phép độ.
④ Tan tác, như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v.
⑤ Hết, như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
⑥ Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tìm tòi, lục: 搜索 Lục soát;
③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy: 索錢 Đòi tiền; 索價 Đòi giá; 索欠 Đòi nợ;
④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi: 索然無味 Không chút mùi vị nào; 離群索居 Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi;
⑤ (văn) Hết: 索絕 Đứt hết. 【索性】sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát: 索性走了 Đi quách cho rồi;
⑥ (văn) Khuôn phép, phép độ, quy tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎ Như: "đạm tửu" 淡酒 rượu nhạt, "vân đạm phong khinh" 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎ Như: "đạm hoàng sắc" 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎ Như: "lãnh đạm" 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎ Như: "sanh ý thanh đạm" 生意清淡 buôn bán ế ẩm, "đạm nguyệt" 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎ Như: "đạm tảo nga mi" 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "xả đạm" 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ "Đạm".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Loãng, nhạt: 淡墨 Mực loãng; 淡綠 (Màu) lục nhạt;
③ Lạnh nhạt, thờ ơ, nhạt nhẽo: 態度冷淡 Thái độ lạnh nhạt;
④ (Buôn bán) ế ẩm: 生意清淡 Hàng họ ế ẩm;
⑤ (đph) Vô nghĩa, vô giá trị, không quan trọng;
⑥ (hóa) Chất đạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan" 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎ Như: "sát phong cảnh" 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "sát giá" 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như "sát" 煞. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Não sát thù phương lão sứ thần" 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là "sái". (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎ Như: "bách hoa sát" 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎ Như: "tiều sái" 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thân thân chi sát dã" 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là "tát". (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
Từ điển Thiều Chửu
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan" 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎ Như: "sát phong cảnh" 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "sát giá" 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như "sát" 煞. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Não sát thù phương lão sứ thần" 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là "sái". (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎ Như: "bách hoa sát" 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎ Như: "tiều sái" 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thân thân chi sát dã" 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là "tát". (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
Từ điển Thiều Chửu
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chiến đấu, đánh phá: 殺出重圍 Phá tan vòng vây;
③ Giảm, trừ, áp đảo, đè bẹp: 殺暑氣 Trừ khí nóng; 殺殺敵人的威風 Áp đảo khí thế của địch;
④ (đph) Rát, xót: 殺得慌 Xót quá, rát quá;
⑤ Kết thúc: 殺尾 Cuối cùng;
⑥ Đặt sau động từ chỉ mức độ cao: 氣殺人 Tức chết đi được; 笑殺人 Cười vỡ bụng;
⑥ (văn) Suy kém, tàn tạ: 百花殺 Trăm hoa tàn lụi;
⑦ (văn) Bại hoại, hư hỏng;
⑧ (văn) Như 煞 [shà] nghĩa ① (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan" 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎ Như: "sát phong cảnh" 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "sát giá" 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như "sát" 煞. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Não sát thù phương lão sứ thần" 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là "sái". (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎ Như: "bách hoa sát" 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎ Như: "tiều sái" 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thân thân chi sát dã" 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là "tát". (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
Từ điển Thiều Chửu
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương 殷商.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chiến đấu, đánh phá: 殺出重圍 Phá tan vòng vây;
③ Giảm, trừ, áp đảo, đè bẹp: 殺暑氣 Trừ khí nóng; 殺殺敵人的威風 Áp đảo khí thế của địch;
④ (đph) Rát, xót: 殺得慌 Xót quá, rát quá;
⑤ Kết thúc: 殺尾 Cuối cùng;
⑥ Đặt sau động từ chỉ mức độ cao: 氣殺人 Tức chết đi được; 笑殺人 Cười vỡ bụng;
⑥ (văn) Suy kém, tàn tạ: 百花殺 Trăm hoa tàn lụi;
⑦ (văn) Bại hoại, hư hỏng;
⑧ (văn) Như 煞 [shà] nghĩa ① (bộ 火).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mê, say, ham
3. lầm mê, mê tín
4. lờ mờ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lầm lạc. ◎ Như: "tài mê tâm khiếu" 財迷心竅 tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc" 君子有攸往, 先迷後得 (Khôn quái 坤卦) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).
3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê" 奉勸世人休愛色, 愛色之人被色迷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.
4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎ Như: "nhập mê" 入迷 say đắm, "trầm mê" 沉迷 chìm đắm.
5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎ Như: "mê đồ" 迷途 đường lối sai lạc, "mê cung" 迷宮 (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng.
7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎ Như: "ảnh mê" 影迷 người say mê điện ảnh, "cầu mê" 球迷 người mê túc cầu, "ca mê" 歌迷 người mê ca hát.
Từ điển Thiều Chửu
② Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷藥 thuốc mê.
③ Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
④ Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích: 迷戀 Say mê, đắm đuối; 她對游泳着了迷 Chị ấy rất thích bơi; 足球迷 Mê bóng đá; 戲迷 Mê kịch, mê tuồng; 景色迷人 Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa; 金錢迷住心竅 Tiền bạc làm mê lòng người;
③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm: 迷信 Tin nhảm;
④ Người say mê, người ham thích: 他是個棒球迷 Anh ấy là người mê bóng chày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
Từ điển trích dẫn
2. Ý dân, tình ý người dân. ☆ Tương tự: "dân khí" 民氣, "dân tâm" 民心. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mục kim nhân tâm vị ninh, tần động can qua, thâm vi bất tiện" 目今人心未寧, 頻動干戈, 深為不便 (Đệ thập hồi) Nay lòng dân chưa yên, cứ mãi dấy binh, thật là không nên.
3. Ý tốt lành.
4. Ý muốn đền ơn. Cũng ám chỉ tiền của. ◎ Như: "đãn phùng niên quá tiết tất hữu nhất phần nhân tâm" 但逢年過節必有一份人心 nhưng qua năm tết nhất thể nào cũng không quên ơn nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đường đi. § Thông "đồ" 途. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề?" 願獻九鼎, 不識大國何塗之, 從而致之齊 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
3. (Danh) Họ "Đồ".
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Hương du đồ thân" 香油塗身 (Dược Vương Bồ-Tát bản sự 藥王菩薩本事) (Lấy) dầu thơm xoa thân.
5. (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎ Như: "đồ điệu thác tự" 塗掉錯字 xóa những chữ sai.
6. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn, che lấp. ◇ Nghiêm Phục 嚴復: "Nhiên nhi sự kí như thử hĩ, tắc ngô khởi năng tắc nhĩ đồ mục, nhi bất vi ngô đồng bào giả thùy thế khấp nhi nhất chỉ kì thật dã tai!" 然而事既如此矣, 則吾豈能塞耳塗目, 而不為吾同胞者垂涕泣而一指其實也哉 (Nguyên cường 原強).
7. (Động) Làm bẩn, làm dơ. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh" 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
8. (Động) Tan, rã (giá lạnh). ◇ Thi Kinh 詩經: "Kim ngã lai tư, Vũ tuyết tái đồ" 今我來思, 雨雪載塗 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Nay ta trở về, Thì mưa tuyết tan rã.
9. Một âm là "trà". § Có sách đọc là "độ". (Động) Trát, mạ. § Ngày nay viết là "độ" 鍍. ◇ Hán Thư 漢書: "Tác thừa dư liễn, gia họa tú nhân phùng, hoàng kim độ" 作乘輿輦, 加畫繡絪馮, 黃金塗 (Hoắc Quang truyện 霍光傳).
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đường đi. § Thông "đồ" 途. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề?" 願獻九鼎, 不識大國何塗之, 從而致之齊 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
3. (Danh) Họ "Đồ".
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Hương du đồ thân" 香油塗身 (Dược Vương Bồ-Tát bản sự 藥王菩薩本事) (Lấy) dầu thơm xoa thân.
5. (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎ Như: "đồ điệu thác tự" 塗掉錯字 xóa những chữ sai.
6. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn, che lấp. ◇ Nghiêm Phục 嚴復: "Nhiên nhi sự kí như thử hĩ, tắc ngô khởi năng tắc nhĩ đồ mục, nhi bất vi ngô đồng bào giả thùy thế khấp nhi nhất chỉ kì thật dã tai!" 然而事既如此矣, 則吾豈能塞耳塗目, 而不為吾同胞者垂涕泣而一指其實也哉 (Nguyên cường 原強).
7. (Động) Làm bẩn, làm dơ. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh" 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
8. (Động) Tan, rã (giá lạnh). ◇ Thi Kinh 詩經: "Kim ngã lai tư, Vũ tuyết tái đồ" 今我來思, 雨雪載塗 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Nay ta trở về, Thì mưa tuyết tan rã.
9. Một âm là "trà". § Có sách đọc là "độ". (Động) Trát, mạ. § Ngày nay viết là "độ" 鍍. ◇ Hán Thư 漢書: "Tác thừa dư liễn, gia họa tú nhân phùng, hoàng kim độ" 作乘輿輦, 加畫繡絪馮, 黃金塗 (Hoắc Quang truyện 霍光傳).
Từ điển Thiều Chửu
② Ðường, cũng như chữ đồ 途.
③ Lấp, xóa đi.
④ Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi bôi lên trên mặt đồ cho đẹp gọi là trà. Tục viết là trà 搽.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xóa: 塗掉錯字 Xóa những chữ sai;
③ Bùn: 塗炭 Bùn đen;
④ Như 途 [tú];
⑤ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đường đi. § Thông "đồ" 途. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề?" 願獻九鼎, 不識大國何塗之, 從而致之齊 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
3. (Danh) Họ "Đồ".
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Hương du đồ thân" 香油塗身 (Dược Vương Bồ-Tát bản sự 藥王菩薩本事) (Lấy) dầu thơm xoa thân.
5. (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎ Như: "đồ điệu thác tự" 塗掉錯字 xóa những chữ sai.
6. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn, che lấp. ◇ Nghiêm Phục 嚴復: "Nhiên nhi sự kí như thử hĩ, tắc ngô khởi năng tắc nhĩ đồ mục, nhi bất vi ngô đồng bào giả thùy thế khấp nhi nhất chỉ kì thật dã tai!" 然而事既如此矣, 則吾豈能塞耳塗目, 而不為吾同胞者垂涕泣而一指其實也哉 (Nguyên cường 原強).
7. (Động) Làm bẩn, làm dơ. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh" 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
8. (Động) Tan, rã (giá lạnh). ◇ Thi Kinh 詩經: "Kim ngã lai tư, Vũ tuyết tái đồ" 今我來思, 雨雪載塗 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Nay ta trở về, Thì mưa tuyết tan rã.
9. Một âm là "trà". § Có sách đọc là "độ". (Động) Trát, mạ. § Ngày nay viết là "độ" 鍍. ◇ Hán Thư 漢書: "Tác thừa dư liễn, gia họa tú nhân phùng, hoàng kim độ" 作乘輿輦, 加畫繡絪馮, 黃金塗 (Hoắc Quang truyện 霍光傳).
Từ điển trích dẫn
2. An bài, chuẩn bị. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Na nhất can tù phạm, sơ thì kiến ngục trung khoan túng, dĩ tự khởi tâm việt lao; nội trung hữu ki cá hữu kiến thức đích, mật địa giáo đối phó ta lợi khí ám tàng tại thân biên" 那一干囚犯, 初時見獄中寬縱, 已自起心越牢; 內中有幾個有見識的, 密地教對付些利器暗藏在身邊 (Quyển nhị thập).
3. Phối hợp, thất phối, đôi lứa, vợ chồng. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Đa tắc thị thiên sinh phận phúc, hựu ngộ trứ nhân duyên đối phó, thành tựu liễu lân chỉ quan thư" 多則是天生分福, 又遇著姻緣對付, 成就了麟趾關雎 (Bão trang hạp 抱妝盒, Đệ tứ chiết).
4. Liệu tính, mưu toán.
5. Tạm được, tàm tạm, tương tựu. ◎ Như: "giá y phục tuy bất đại hảo khán, đãn vi liễu ngự hàn nhĩ tựu đối phó trước xuyên ba" 這衣服雖不大好看, 但為了禦寒你就對付著穿吧.
6. Chiết ma, giày vò. ◇ Triệu Quân Tường 趙君祥: "Thụ liệt sầu vi, sơn bài sầu trận, kỉ bàn nhi đối phó li nhân" 樹列愁幃, 山排愁陣, 幾般兒對付離人 (Tân thủy lệnh 新水令, Khuê tình 閨情, Khúc 曲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.