頭 - đầu
丫頭 nha đầu

Từ điển trích dẫn

1. Đầu trẻ gái thời xưa, tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên. Nên bé gái gọi là "nha đầu". ◇ Lưu Vũ Tích : "Hoa diện nha đầu thập tam tứ" (Kí tặng Tiểu Phiền ) Em gái tuổi mười ba mười bốn mặt đẹp như hoa.
2. Con hầu, đứa hầu gái. ☆ Tương tự: "tì nữ" , "mai hương" , "sử nữ" 使, "nha hoàn" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị (...)" , (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. Tiếng xưng hô khinh miệt đối với người con gái.
4. Tiếng xưng hô thân thiết của cha mẹ đối với con gái hoặc của trưởng bối đối với người nữ trẻ tuổi bậc dưới. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha" , , (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu trẻ gái thời xưa, tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên — Như Nha hoàn.

▸ Từng từ:
乳頭 nhũ đầu

nhũ đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu vú, núm vú

Từ điển trích dẫn

1. Núm vú. § Cũng gọi là "nãi đầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu vú, núm vú.

▸ Từng từ:
低頭 đê đầu

Từ điển trích dẫn

1. Cúi thấp đầu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tương Vân mạn khởi thu ba, kiến liễu chúng nhân, hựu đê đầu khán liễu nhất khán tự kỉ, phương tri túy liễu" , , , (Đệ lục thập nhị hồi) Tương Vân từ từ mở mắt, nhìn mọi người, lại cúi đầu tự nhìn mình, mới biết là mình đã say.
2. Sợ hãi, khiếp sợ.
3. Khuất phục, thỏa hiệp. ◇ Hậu Hán Thư : "Vô nãi dục đê đầu tựu chi hồ?" (Lương Hồng truyện ) Chẳng lẽ muốn cúi đầu chịu khuất phục như vậy hay sao?
4. Cúi đầu nghĩ ngợi. ◇ Lí Bạch : "Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương" , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
5. Hết cả phấn chấn, mất hết chí khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi đầu.

▸ Từng từ:
出頭 xuất đầu

Từ điển trích dẫn

1. Tự mình thoát ra khỏi hoàn cảnh khốn cùng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhị cô nương giá ma nhất cá nhân, vi thậm ma mệnh lí tao trứ giá dạng đích nhân! Nhất bối tử bất năng xuất đầu, giá khả chẩm ma hảo ni?" , ! , ? (Đệ nhất 0 cửu hồi) Cô Hai là người tốt, sao lại gặp phải thằng chồng như thế. Suốt đời không sao mở mày mở mặt ra được. Nhưng làm sao được bây giờ?
2. Ló đầu ra.
3. Đưa mặt ra, ra mặt. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : "Chu Tiểu Tứ nhĩ giá tư! Hữu nhân thỉnh hoán. Kim nhật tu đương nhĩ giá tư xuất đầu" ! . (Tây Sơn nhất quật quỷ 西).
4. Vượt hơn những cái khác.
5. Chỉ hàng hóa tiêu thụ mạnh.
6. Dùng sau một số nguyên, chỉ có phần lẻ thêm. ◎ Như: "trị nhất bách xuất đầu" trị giá hơn một trăm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thò đầu ra cho người ta thấy, ý nói ra mặt hành động. Thường nói: Xuất đầu lộ diện.

▸ Từng từ:
到頭 đáo đầu

Từ điển trích dẫn

1. Cuối cùng, sau rốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối cùng. Sau rốt.

▸ Từng từ:
劈頭 phách đầu

Từ điển trích dẫn

1. Đụng đầu, đối đầu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Hổ Phách) phách đầu kiến liễu Trân Châu, thuyết: Nhĩ kiến Uyên Ương thư thư lai trước một hữu?" (), : (Đệ nhất nhất nhất hồi) (Hổ Phách) đụng đầu gặp ngay Trân Châu, liền hỏi: Chị có thấy chị Uyên Ương không?
2. Mở đầu, bắt đầu. ◎ Như: "tha nhất tiến nhập, phách đầu tựu vấn" , anh ta vừa bước vào nhà, việc đầu tiên là hỏi ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu. Bắt đầu.

▸ Từng từ:
勢頭 thế đầu

thế đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đà, xu hướng, khuynh hướng

▸ Từng từ:
口頭 khẩu đầu

khẩu đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bằng miệng, bằng lời

Từ điển trích dẫn

1. Trên miệng. ◇ Lí Chí : "Hung trung hữu sổ bách thiên văn tự, khẩu đầu hữu thập vạn thủ thi thư, diệc túc dĩ kinh thế nhi hãi tục" , , (Dữ hữu nhân thư ).
2. Lời nói, ngôn ngữ. ☆ Tương tự: "biểu diện" . ★ Tương phản: "nội tâm" , "hành vi" , "tư tưởng" , "thư diện" . ◎ Như: "diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức" , ngoài mặt nói kết giao, trong lòng sinh gai góc.
3. Mùi vị (thức ăn, thức uống). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phụng Thư đạo: Ngã tiền nhật đả phát nhân tống liễu lưỡng bình trà diệp cấp cô nương, khả hoàn hảo ma? (...) Bảo Thoa đạo: Khẩu đầu dã hoàn hảo" : , ?(...): (Đệ nhị thập ngũ hồi) Phượng Thư nói: Hôm nọ tôi cho mang hai bình trà lá sang biếu cô, uống có ngon không? (...) Bảo Thoa nói: Vị cũng ngon đấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài miệng, ý nói bề ngoài, không thật lòng.

▸ Từng từ:
叩頭 khấu đầu

khấu đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khấu đầu, quỳ lạy, cúi lạy

Từ điển trích dẫn

1. Rập đầu xuống đất mà lạy. ☆ Tương tự: "khấu thủ" , "khấu đầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rập đầu xuống đất mà lạy. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đặt gươm cởi giáp trước sân khấu đầu «.

▸ Từng từ:
喉頭 hầu đầu

hầu đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cổ họng, thanh quản

▸ Từng từ:
喥頭 đạc đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ăn nói bừa bãi.

▸ Từng từ:
嘜頭 mạch đầu

Từ điển trích dẫn

1. § Dịch âm tiếng Anh "mark". Tức "thương tiêu" nhãn hiệu.

▸ Từng từ:
噱頭 cược đầu

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói hoặc cử chỉ làm cho người khác buồn cười. ◇ Tần Mục : "Hoặc giả bị vũ đài thượng nhân vật đích cược đầu kích phát xuất lai đích tiếu thanh" (Nghệ hải thập bối , Tế tiết ).
2. Mánh khóe, thủ đoạn, bổn lĩnh. ◇ Chu Nhi Phục : "Nhất thuyết xuất lai tựu bất hi kì liễu. Bạn sự tựu yếu xuất kì bất ý, giá tài hữu cược đầu" . , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ thập nhị ).
3. Làm cho buồn cười. ◎ Như: "tha đích biểu diễn ngận cược đầu" cô ta biểu diễn rất buồn cười.

▸ Từng từ:
回頭 hồi đầu

Từ điển trích dẫn

1. Quay đầu lại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bá Xa hồi đầu khán thì, Tháo huy kiếm khảm Bá Xa ư lư hạ" , (Đệ tứ hồi) Bá Xa quay đầu lại xem, (Tào) Tháo vung gươm chém ngay, Bá Xa ngã xuống con lừa (chết). ☆ Tương tự: "hồi cố" , "hồi thủ" , "chuyển đầu" .
2. Tỉnh ngộ, trở về đường ngay lẽ phải. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Một nhân chỉ dẫn hồi đầu, vong khước bổn lai diện mục, tiện yêu đọa lạc luân hồi đạo trung" , , 便 (Quyển nhị thập bát) Không người chỉ cho giác ngộ, quên mất bổn lai diện mục, sau cùng rơi vào đường luân hồi.
3. Chốc lát, khoảnh khắc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thuyết trước, hồi đầu tiện mệnh nhân khứ phóng liễu na lưỡng cá bà tử" , 便 (Đệ thất thập nhất hồi) Nói xong, chốc lát liền sai người đi tha hai bà già ấy. ☆ Tương tự: "hồi lai"
4. Cự tuyệt. ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Nhân vị thị Trang đại lão gia đích diện tử, bất hảo hồi đầu, tạm thì lưu dụng" , , (Đệ thập ngũ hồi) Vì thể diện của Trang đại lão gia, không nên cự tuyệt, tạm thời lưu dụng.
5. Báo tin. ◇ Dã tẩu bộc ngôn : "Tự tòng Lí tứ tẩu cấp liễu hồi đầu, tiện đắc thử bệnh" , 便 (Đệ tam thập nhị hồi) Theo chị dâu Lí tứ cho biết tin, liền mắc bệnh này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quay đầu lại — Chỉ sự tỉnh ngộ, trở về đường ngay lẽ phải.

▸ Từng từ:
地頭 địa đầu

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất, địa phương, xứ sở.
2. Phương diện. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Giá cá đạo lí, các tự hữu địa đầu, bất khả chỉ tựu nhất diện thuyết" , , (Tổng luận vi học chi phương ) Các đạo lí đó, mỗi thứ có một khía cạnh, không thể theo về một mặt mà nói được.
3. Một thứ thuế ngày xưa. ◎ Như: Đời Đường có "thanh miêu địa đầu tiền" đánh thuế trên diện tích (bao nhiêu mẫu) ruộng lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng cuối của một vùng đất — Vùng đất.

▸ Từng từ:
埋頭 mai đầu

mai đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bánh bao

▸ Từng từ:
埠頭 phụ đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến tàu.

▸ Từng từ:
報頭 báo đầu

báo đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu báo, nhan đề tờ báo, tên tờ báo

▸ Từng từ:
孱頭 sàn đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hèn kém xấu xa.

▸ Từng từ:
寡頭 quả đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái thể chế chính trị do một ít người, hoặc một người nắm quyền ( Oligarchie ).

▸ Từng từ:
對頭 đối đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét nhau, nghịch nhau.

▸ Từng từ:
工頭 công đầu

công đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quản đốc, đốc công

▸ Từng từ:
帩頭 tiêu đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn cột tóc.

▸ Từng từ:
幞頭 phốc đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại mũ thời xưa, trông giống như cái khăn xếp lại.

▸ Từng từ:
幧頭 thiêu đầu

thiêu đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

▸ Từng từ:
念頭 niệm đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ.

▸ Từng từ:
懸頭 huyền đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giết người rồi chặt đầu treo lên cho công chúng thấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ" , (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa. ☆ Tương tự: "huyền thủ" .
2. Chỉ người ham học là "huyền đầu" . § "Tôn Kính" , người nước Sở, rất hiếu học, thường lấy dây cột tóc vào xà nhà, để khi đang ngồi học mà ngủ gục, bị giựt tóc lên liền tỉnh ngủ. ☆ Tương tự: "huyền lương" .

▸ Từng từ:
戲頭 hí đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đóng tuồng. Diễn viên.

▸ Từng từ:
戶頭 hộ đầu

hộ đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài khoản ngân hàng

▸ Từng từ:
抬頭 sĩ đầu

sĩ đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngẩng đầu

▸ Từng từ:
拋頭 phao đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ló đầu ra. Ý nói ra ngoài cho mọi người thấy mặt, không ở lỳ trong nhà nữa.

▸ Từng từ:
拳頭 quyền đầu

quyền đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả đấm, nắm tay

▸ Từng từ:
搔頭 tao đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi đầu — Vò đầu, dáng lo nghĩ bối rối.

▸ Từng từ:
斧頭 phủ đầu

phủ đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái búa rìu, lưỡi rìu

▸ Từng từ:
曆頭 lịch đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu năm.

▸ Từng từ:
月頭 nguyệt đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những ngày đầu tháng.

▸ Từng từ:
枕頭 chẩm đầu

chẩm đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái gối đầu

▸ Từng từ:
榔頭 lang đầu

lang đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

búa tạ

▸ Từng từ:
橋頭 kiều đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu cầu. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Vị kiều đầu, thanh thủy câu «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Ngòi đầu cầu nước trong như lọc «.

▸ Từng từ:
步頭 bộ đầu

Từ điển trích dẫn

1. Bến đỗ. § Cũng gọi là "phụ đầu" . ◇ Phạm Thành Đại : "Bộ đầu khả nghĩ thuyền, An ổn thụy tàn dạ" , (Hổ nha than ) Bến nước có thể đậu thuyền, An ổn ngủ đêm tàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước.

▸ Từng từ:
渡頭 độ đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến đò.

▸ Từng từ:
滑頭 hoạt đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giảo hoạt, dối trá. ★ Tương phản: "trung hậu" , "trung thành" .
2. Cái đầu trơn, chui vào chỗ nào cũng lọt, chỉ người giảo hoạt. ☆ Tương tự: "giảo đồ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu trơn, chui vào chỗ nào cũng lọt, chỉ kẻ giỏi xoay sở kiếm lợi.

▸ Từng từ:
火頭 hỏa đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nấu bếp. Đầu bếp.

▸ Từng từ:
無頭 vô đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có mối manh. Thường nói: » Vô đầu vô vĩ « ( không đầu không cuối ).

▸ Từng từ:
牀頭 sàng đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu giường.

▸ Từng từ:
狼頭 lang đầu

lang đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

búa tạ

▸ Từng từ:
白頭 bạch đầu

Từ điển trích dẫn

1. Đầu tóc trắng, đầu bạc. Tỉ dụ tuổi già. ◇ Đỗ Phủ : "Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm" , (Xuân vọng ) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.

▸ Từng từ:
石頭 thạch đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên đá. Hòn đá.

▸ Từng từ:
碼頭 mã đầu

mã đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bến tàu, bến đò

▸ Từng từ:
磕頭 khái đầu

khái đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

dập đầu lạy

▸ Từng từ:
礄頭 kiều đầu

kiều đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên một vùng đất ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc

▸ Từng từ:
科頭 khoa đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để đầu trần, không đội khăn đội nón.

▸ Từng từ:
縮頭 súc đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rụt đầu lại, vẻ sở hãi. Thường nói Súc đầu súc não ( hay dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
缷頭 tá đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháo gỡ các món trang sức giắt trên đầu.

▸ Từng từ:
舉頭 cử đầu

Từ điển trích dẫn

1. Ngẩng đầu lên. ◇ Lí Bạch : "Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương" , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngẩng đầu lên.

▸ Từng từ:
蓋頭 cái đầu

Từ điển trích dẫn

1. Tục lệ ngày xưa đàn bà lấy khăn che mặt trong hôn lễ hoặc tang lễ. § Cũng nói là "đáp diện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tục đám cưới xưa, lấy khăn trùm mặt cô dâu, gọi là Cái đầu.

▸ Từng từ:
袙頭 mạt đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn bịt tóc.

▸ Từng từ:
起頭 khởi đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu. Bắt đầu. Lúc đầu.

▸ Từng từ:
迎頭 nghênh đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống chỏi. Cũng như: Đương đầu.

▸ Từng từ:
過頭 quá đầu

Từ điển trích dẫn

1. Vượt qua, hơn. ◇ Phùng Mộng Long : "Sở hận ngã tự tiểu cô đan, sanh sự vi miểu, hỉ đắc thành nhân trưởng đại, nhị thập quá đầu, phú tính thông minh" , , , , (Phong lưu mộng , Nhị hữu ngôn hoài ).
2. Quá mức, vượt qua tiêu chuẩn hoặc hạn độ. ◇ Tương Tử Long : "Tha tại tâm lí dã ám mạ Hồ Vạn Thông thị cá phế vật đản, lão thật quá đầu liễu" , (Bái niên ).

▸ Từng từ:
鎯頭 lang đầu

lang đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

búa tạ

▸ Từng từ:
鏡頭 kính đầu

Từ điển trích dẫn

1. Ống kính (máy chụp hình, máy quay phim). ◇ Lỗ Tấn : "Hài tử bị bãi tại chiếu tướng cơ đích kính đầu chi hạ, biểu tình thị tổng tại biến hóa đích" , (Thả giới đình tạp văn , Tòng hài tử đích chiếu tướng thuyết khởi ).
2. Hình chụp.
3. Cuộn phim. ◎ Như: "mạn kính đầu" phim chiếu chậm (tiếng Anh: slow motion).

▸ Từng từ:
雞頭 kê đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gà, miếng ăn ngon ( đầu gà má lợn ).

▸ Từng từ:
頭先 đầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. Trước đó, lúc đầu. ◇ Thủy hử truyện : "Khán khán thiên sắc vãn lai, chỉ kiến đầu tiên na cá nhân hựu đính nhất cá hạp tử nhập lai" , (Đệ nhị thập bát hồi) Trời xế chiều, lại thấy người trước đó (đã đến hồi sáng) đội một hộp (đựng thức ăn) đến.
2. Trước hết, quan trọng nhất. ◇ Thủy hử truyện : "Tiện thị lão thân thập bệnh cửu thống, phạ hữu ta san cao thủy đê, đầu tiên yếu chế bạn ta tống chung y" 便, , (Đệ nhị thập tứ hồi) Già thì chứng nọ tật kia, sợ sắp đến lúc núi cao nước cạn, trước hết cần phải may sẵn bộ áo tống chung (mặc khi chết).

▸ Từng từ:
頭口 đầu khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài xúc vật trong nhà.

▸ Từng từ:
頭家 đầu gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cái, người làm cái trong canh bạc — Người chứa bạc để lấy tiền hồ — Người chủ mướn người làm công.

▸ Từng từ:
頭巾 đầu cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn bịt đầu.

▸ Từng từ:
頭痛 đầu thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đầu, nhức đầu.

▸ Từng từ:
頭瘋 đầu phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nhức đầu.

▸ Từng từ:
頭目 đầu mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ huy một toán quân nhỏ — Người đứng đầu đồng bọn.

▸ Từng từ:
頭緒 đầu tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mối sự việc.

▸ Từng từ:
頭腦 đầu não

Từ điển trích dẫn

1. Đầu, sọ. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Ngã phương tài tại ngoại diện tẩu động, ngận tác liễu kỉ cá ác tâm, đầu não tử sanh đông, đáo liễu ốc lí, noãn hòa đa liễu" , , , , (Đệ ngũ thập hồi).
2. Đầu óc, tư tưởng, năng lực ghi nhớ suy nghĩ... ◇ Phạm Thành Đại : "Trưởng quan đầu não đông hồng thậm, Khất nhữ thanh đồng mãi tửu hồi" , (Tứ thì điền viên tạp hứng thi ).
3. Trật tự, điều lí. ◎ Như: "tha biện sự ngận hữu đầu não" .
4. Tình hình bên trong, chi tiết sâu kín. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Nam Cai xuất xa lai, đại gia kinh hỉ, chỉ thị bất tri đầu não" , , (Quyển ngũ).
5. Thủ lĩnh, người cầm đầu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đan nhĩ môn hữu nhất bách cá dã bất thành cá thể thống, nan đạo một hữu lưỡng cá quản sự đích đầu não đái tiến đại phu lai?" , (Đệ ngũ thập lục hồi) Chỉ miệng các bà thôi, thì một trăm người cũng không được trang trọng, sao không gọi vài người coi việc đi đón thầy thuốc?
6. Yếu chỉ. ◇ Đường Thuận Chi : "Ngô sổ niên lai nhật dụng thao luyện trung pha kiến cổ nhân học vấn đầu não, tứ thập niên tán loạn tinh thần tẫn tòng thu thập" , (Dữ Vương Thể Nhân thư ).
7. Mối để cưới gả, người có thể chọn lấy làm vợ hoặc chồng. ◇ Thủy hử truyện : "Vạn vọng nương tử hưu đẳng tiểu nhân, hữu hảo đầu não, tự hành chiêu giá, mạc vị Lâm Xung ngộ liễu hiền thê" , , , (Đệ bát hồi) Xin nương tử chớ có chờ đợi tiểu nhân, có người nào đáng tấm chồng, cứ tự mà tái giá, nàng đừng vì Lâm Xung này mà để lỡ một đời.
8. Lí do, nguyên nhân. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Quả nhiên Mạc ông tại Mạc ma diện tiền, tầm cá đầu não, cố ý thuyết nha đầu bất hảo, yếu mại tha xuất khứ" , , , (Quyển thập).
9. Khách mua, chủ cố. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Tự giá thốn kim điền địa, thiên hữu mại chủ, một hữu thụ chủ, cảm tắc kinh kỉ môn bất tế, tu tự gia xuất khứ tầm cá đầu não" , , , , (Quyển tam thất, Đỗ Tử Xuân tam nhập Trường An ).
10. Một loại rượu tạp vị trộn với thịt. ◇ Kim Bình Mai : "Vương Lục Nhi an bài ta kê tử nhục viên tử, tố liễu cá đầu não, dữ tha phù đầu" , , (Đệ cửu bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu và óc, chỉ sự suy nghĩ — Phần quan trọng, chủ yếu — Đầu mối của sự việc — Người đứng đầu.

▸ Từng từ:
頭蓋 đầu cái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh đầu, chóp đầu.

▸ Từng từ:
頭蝨 đầu sắt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rận ở trên đầu, tức con chấy ( chí ).

▸ Từng từ:
頭角 đầu giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu và sừng, chỉ tính khí hăng hái của tuổi trẻ — Cũng chỉ đầu mối của sự việc.

▸ Từng từ:
頭酒 đầu tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu cất lần đầu, rượu ngon.

▸ Từng từ:
頭陀 đầu đà

Từ điển trích dẫn

1. Phiên âm tiếng Phạn "dhūta", chỉ tỉ khâu tu mười ba khổ hạnh: mặc y phục rách vá, khất thực, ở rừng, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v. § Cũng gọi là "đỗ đa" , "đỗ đồ" . ◇ Pháp Hoa Kinh : "Thị tắc dũng mãnh, Thị tắc tinh tiến, Thị danh trì giới, Hạnh đầu-đà giả" , , , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Đó là dũng mãnh, Đó là tinh tiến, Gọi là trì giới, Bậc tu hạnh đầu-đà.
2. Tập tục thường chỉ người xuất gia, hành cước khất thực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông tu hành theo đạo Phật. Đầu đà, phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là phiền não, như tham sân si, con người bị ràng buộc bởi nhiều phiền não, tu hành là để dứt mọi phiền não, nên mới gọi người tu hành là Đầu đà, ý nói có nhiều phiền não phải diệt.

▸ Từng từ:
頭面 đầu diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ trang sức trên đầu tóc đàn bà.

▸ Từng từ:
頭顱 đầu lô

đầu lô

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu lâu

▸ Từng từ:
頭骨 đầu cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đầu ( skull ).

▸ Từng từ:
饅頭 man đầu

man đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bánh bò chén, bánh bột hấp

▸ Từng từ:
點頭 điểm đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gật đầu.

▸ Từng từ:
鼇頭 ngao đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc thi đậu hạng nhất, đậu Trạng nguyên.

▸ Từng từ:
龍頭 long đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu con rồng. Chỉ người đậu Trạng nguyên.

▸ Từng từ:
龜頭 quy đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mai mối.

▸ Từng từ:
三頭制 tam đầu chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chế độ chính trị, trong đó việc quốc gia được giao phó cho ba người đứng đầu.

▸ Từng từ:
不是頭 bất thị đầu

Từ điển trích dẫn

1. Tình thế không dễ dàng, tình hình căng thẳng. ◇ Thủy hử truyện : "Na hán tử kiến bất thị đầu, thiêu liễu đam dũng tiện tẩu" , 便 (Đệ tứ hồi) Người đó thấy tình hình đã găng, liền quẩy thùng gánh đi.

▸ Từng từ:
光頭子 quang đầu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầu láng bóng, chỉ ông sư ( vì đầu cạo nhẵn bóng ).

▸ Từng từ:
出風頭 xuất phong đầu

Từ điển trích dẫn

1. Xuất đầu lộ diện, chường mặt ra cho người ta thấy, để mong cầu được ngưỡng mộ, khâm phục. ◇ Lão Xá : "Nhất cá tả gia bị ước khứ giảng diễn, hoặc phát biểu liễu nhất điểm chánh kiến, đô bị tha khán thành thị xuất phong đầu, vị tự kỉ tuyên truyền" , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Một nhà văn được mời đi diễn thuyết, hoặc phát biểu một quan điểm chính trị, đều bị ông ta coi là chỉ muốn chường mặt ra để mà tuyên truyền quảng cáo cho chính mình mà thôi.

▸ Từng từ:
哀江頭 ai giang đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài thơ của Đỗ Phủ, đời Đường.

▸ Từng từ:
大碶頭 đại khế đầu

Từ điển phổ thông

tên một vùng đất ở tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc

▸ Từng từ:
慢鏡頭 mạn kính đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Điện ảnh) Phim chiếu chậm. § Tiếng Anh: slow motion.

▸ Từng từ:
斷頭臺 đoạn đầu đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao dùng để chém đầu kẻ có tội.

▸ Từng từ:
白頭翁 bạch đầu ông

Từ điển trích dẫn

1. Ông già đầu bạc.
2. Tên một loại chim hót hay, đầu có tụm lông trắng (sturnus cineraceus).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già đầu bạc — Tên một loại chim hót hay, đầu có đám lông trắng ( sturnus cineraceus ).

▸ Từng từ:
相腳頭 tương cước đầu

Từ điển trích dẫn

1. Thăm dò, dòm ngó. ◇ Thủy hử truyện : "Lí Cát, trương ngã trang nội tố thậm ma? Mạc bất thị lai tương cước đầu?" , ? ? (Đệ nhị hồi) Lí Cát, mi vô trong trang viện làm gì? Chẳng phải muốn thăm dò gì chăng?

▸ Từng từ:
雞頭肉 kê đầu nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ núm vú đàn bà.

▸ Từng từ:
頭子錢 đầu tử tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuế đánh thêm vào khoản thuế chính.

▸ Từng từ:
頭足類 đầu túc loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài động vật mà chân mọc ở đầu ( Cephalopoda ).

▸ Từng từ:
鳳頭鞋 phượng đầu hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy đàn bà đi thời xưa, mũi giầy cong lên, thêu hình chim phượng.

▸ Từng từ:
三頭六臂 tam đầu lục tí

Từ điển trích dẫn

1. Ba đầu sáu tay. Nguyên là một tướng trời. Sau chỉ người có tài lớn sức mạnh, đáng nể sợ. ◇ Thủy hử truyện : "Tha chỉ thị nhất cá nhân, tu bất tam đầu lục tí" , (Đệ nhị hồi) Nó chỉ là một người, có phải ba đầu sáu tay đâu (mà sợ).

▸ Từng từ:
出頭露面 xuất đầu lộ diện

Từ điển trích dẫn

1. Thò đầu ló mặt. Hình dung ra mặt trước công chúng.

▸ Từng từ:
探頭探腦 tham đầu tham não

Từ điển trích dẫn

1. Ló đầu ra nhìn tứ phía, rình mò. ◇ Thủy hử truyện : "Quan khán chi gian, chỉ kiến thụ ảnh lí nhất cá nhân tham đầu tham não, vọng liễu nhất vọng, thổ liễu nhất khẩu thóa, thiểm nhập khứ liễu" , , , , (Đệ lục hồi) Trong lúc ngóng nhìn, chỉ thấy trong bóng cây một người đương rình, y ngó một cái, nhổ một miếng nước bọt, rồi lẻn mất.

▸ Từng từ:
搖頭擺尾 dao đầu bãi vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắc đầu vẫy đuôi, vẻ đắc ý.

▸ Từng từ:
改頭換面 cải đầu hoán diện

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi bề ngoài, thực chất vẫn như cũ. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Chỉ thị hứa đa thuyết thoại cải đầu hoán diện, thuyết liễu hựu thuyết, bất thành văn tự" , , (Quyển 109) Chỉ là lời nhiều nói lắm thay đổi bề ngoài, nói rồi lại nói, chẳng thành văn tự.
2. Cũng tỉ dụ thay đổi hoàn toàn, triệt để cải biến. ◎ Như: "tha xuất ngục hậu quyết định cải đầu hoán diện, trùng tân tố nhân" , nó sau khi ra tù quyết định thay đổi tận gốc rễ, làm một con người mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi bề ngoài.

▸ Từng từ:
滿頭霧水 mãn đầu vụ thủy

Từ điển trích dẫn

1. Ù ù cạc cạc, chẳng hiểu gì cả. ◎ Như: "cảnh phương tương tha đãi bộ đáo án đích thì hậu, tha hoàn mãn đầu vụ thủy, bất tri đạo tự kỉ phạm liễu thập ma tội" , 滿, .

▸ Từng từ: 滿
灰頭土臉 hôi đầu thổ kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mày bẩn thỉu. § Cũng nói "bồng đầu cấu diện" .
2. Tỉ dụ chẳng còn mặt mũi gì nữa, mất hết thể diện. ◎ Như: "thùy khiếu nhĩ yếu khứ nhạ tha, tự thảo một thú, cảo đắc hôi đầu thổ kiểm hồi lai" , , .

▸ Từng từ:
灰頭土面 hôi đầu thổ diện

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Bậc bồ-tát vì hóa độ chúng sinh mà tùy cơ ứng hiện hóa thân lẫn lộn với phàm tục. ◇ Bích Nham Lục : "Nhược bất xuất thế, tắc tự thị vân tiêu; nhược xuất thế, tiện hôi đầu thổ diện" , ; , 便 (Quyển ngũ).
2. Chỉ mặt mày bẩn thỉu. § Cũng như nói "hôi đầu thổ kiểm" . ◇ Cát Trường Canh : "Hôi đầu thổ diện, thiên hà thủy, bả ngã như hà tẩy?" , , ? (Cúc hoa tân , Từ ).

▸ Từng từ:
焦頭爛額 tiêu đầu lạn ngạch

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "tiêu đầu lạn ngạch" . Cháy đầu bỏng trán. Vốn chỉ khi chữa cháy, bị phỏng lửa. Tỉ dụ bị khốn khổ nhọc nhằn, mệt mỏi hết sức.

▸ Từng từ:
牀頭金盡 sàng đầu kim tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở, đầu giường đã hết tiền bạc. Chỉ của cải hết sạch.

▸ Từng từ:
牛頭馬面 ngưu đầu mã diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu trâu mặt ngựa. Chỉ bọn quỷ sứ ở âm ti — Cũng chỉ hạng người du thủ du thực.

▸ Từng từ:
興興頭頭 hứng hứng đầu đầu

Từ điển trích dẫn

1. Hăm hở, hăng hái. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kim gia tức phụ tự thị hỉ hoan, hứng hứng đầu đầu khứ trảo Uyên Ương, chỉ vọng nhất thuyết tất thỏa" , , (Đệ tứ thập lục hồi) Cô vợ Kim (Văn Tường) lấy làm thích lắm, hăm hở đi tìm Uyên Ương, hi vọng nói một câu là xong ngay.

▸ Từng từ:
蓬頭厤齒 bồng đầu lịch xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối răng thưa, chỉ tuổi già.

▸ Từng từ:
蓬頭垢面 bồng đầu cấu diện

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bù mặt bẩn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tình Văn tứ ngũ nhật thủy mễ bất tằng triêm nha, yêm yêm nhược tức, như kim hiện tòng kháng thượng lạp liễu hạ lai, bồng đầu cấu diện, lưỡng cá nữ nhân sam giá khởi lai khứ liễu" , , , , (Đệ thất thập thất hồi) Tình Văn đã bốn năm ngày không một tí nước cháo dính răng, thoi thóp hơi thở, giờ bị kéo từ trên giường xuống, đầu bù tóc rối, hai người đàn bà xốc đi.

▸ Từng từ:
蓬頭歷齒 bồng đầu lịch xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bù răng thưa. Hình dung vẻ người già nua. ◇ Dữu Tín : "Hạc phát kê bì, Bồng đầu lịch xỉ" , (Trúc trượng phú ).

▸ Từng từ:
頭上安頭 đầu thượng an đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự việc chồng chất dồn dập.

▸ Từng từ:
頭童齒豁 đầu đồng xỉ hoát

Từ điển trích dẫn

1. Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆ Tương tự: "lão thái long chung" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu rụng tóc như đầu trẻ con, răng rụng thành hố sâu, chỉ người già.

▸ Từng từ:
龍頭老大 long đầu lão đại

Từ điển phổ thông

ông chủ lớn

▸ Từng từ:
龍頭蛇尾 long đầu xà vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu rồng đuôi rắn. Chỉ sự việc lúc đầu thì to lớn, nhưng kết quả lại chẳng có gì. Cũng như ta nói đầu voi đuôi chuột.

▸ Từng từ:
太歲頭上動土 thái tuế đầu thượng động thổ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa tin rằng đào đất xây cất về hướng sao Thái Tuế mọc, sẽ vời lấy tai họa. Do đó câu nói trên dùng để tỉ dụ việc xúc phạm người có quyền thế hoặc kẻ hung ác. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ giá điểu đầu đà yếu hòa ngã tư đả, chánh thị lai Thái Tuế đầu thượng động thổ" , (Đệ tam thập nhị hồi) Thằng đầu đà nhãi nhép, mi muốn đánh nhau với ta à? Rõ chim chích đòi ghẹo bồ nông.

▸ Từng từ: