開 - khai
伸開 thân khai

thân khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo căng ra, mở căng ra

▸ Từng từ:
供開 cung khai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ hết về việc mình làm.

▸ Từng từ:
公開 công khai

công khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

công khai

Từ điển trích dẫn

1. Không giấu kín. ★ Tương phản: "bí mật" , "ẩn tế" , "ẩn man" , "ẩn bí" .
2. Mở rộng, cho mọi người được thấy. ☆ Tương tự: "công nhiên" . ◎ Như: "công khai triển lãm" triển lãm cho mọi người xem.
3. Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ★ Tương phản: "bảo mật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở chung cho mọi người cùng thấy, không giấu diếm.

▸ Từng từ:
分開 phân khai

Từ điển trích dẫn

1. Chia ra, tách ra. ◎ Như: "bả đông tây phân khai thành lưỡng bán" 西 tách cái đó ra làm hai nửa.
2. Tránh, lảng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đại Ngọc thính liễu lãnh tiếu đạo: "Ngã đương thị thùy, nguyên lai thị tha! Ngã khả na lí cảm thiểu tha ni?" Bảo Ngọc bất đẳng thuyết hoàn, mang dụng thoại phân khai" : ", ! ? , (Đệ nhị thập hồi) Đại Ngọc nghe thấy cười nhạt nói: "Tưởng ai chứ chị ấy thì tôi đâu dám." Bảo Ngọc không chờ nói hết, vội nói lảng ra chuyện khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra, rời ra.

▸ Từng từ:
初開 sơ khai

Từ điển trích dẫn

1. Mới mở đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu. Bắt đầu.

▸ Từng từ:
劈開 phách khai

phách khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

bổ ra, bửa ra

▸ Từng từ:
半開 bán khai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang một nửa, chỉ các dân tộc và quốc gia chậm tiến, còn đang mở mang.

▸ Từng từ:
召開 triệu khai

triệu khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

triệu tập, mời đến

▸ Từng từ:
展開 triển khai

triển khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

triển khai, bắt đầu thực hiện, tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Mở ra, trải ra. ◇ Lí Văn Úy : "Lai đáo giá nguyệt đài thượng, tương tịch tử triển khai, đãi ngã thụy nhất giáo gia" , , (Yến thanh bác ngư , Đệ tam chiết) Lên tới cái sân thượng, đem chiếc chiếu trải ra, ta ngủ một giấc nào.
2. Tiến hành rộng lớn hoặc quy mô hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra. Cũng nói: Khai triển.

▸ Từng từ:
張開 trương khai

trương khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

căng ra, trải ra, mở ra

▸ Từng từ:
打開 đả khai

đả khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh cho mở ra, đập cho mở ra

▸ Từng từ:
放開 phóng khai

phóng khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

phóng thích, giải thoát, giải phóng

▸ Từng từ:
鑿開 tạc khai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào và mở, chỉ sự mở mang vùng đất mới.

▸ Từng từ:
開㙊 khai trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cửa nơi dạy học cho học sinh bắt đầu vào học — Bắt đầu cuộc trình diễn ( ca kịch đấu võ… ).

▸ Từng từ:
開交 khai giao

Từ điển trích dẫn

1. Chia cách, phân li.
2. Xong, dứt, kết thúc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt quản tha môn, nhượng tha môn náo khứ, khán chẩm ma khai giao" , , (Đệ lục thập hồi) Mặc kệ họ, cứ để cho họ đánh nhau xem rồi ra sao.
3. Đưa đi, phát đi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ thính kiến liễu? nhận liễu nhi tử, bất thị hảo khai giao đích" ? , (Đệ nhị thập tứ hồi) Chú nghe chưa? Nếu nhận nó là con thì không thể bỏ liều nó được đâu.
4. Chạy đi.

▸ Từng từ:
開元 khai nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu một giai đoạn mới — Tạo dựng một triều đại mới.

▸ Từng từ:
開光 khai quang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang ra cho sáng sủa. Ngày nay còn hiểu là chặt bỏ hoặc làm chết những đám cây cối rậm rạp — Tiếng nhà Phật, chỉ buổi lễ khánh thành tượng Phật.

▸ Từng từ:
開冪 khai mạc

khai mạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở màn, bắt đầu

▸ Từng từ:
開創 khai sáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu tạo nên.

▸ Từng từ:
開化 khai hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang thay đổi cho tốt đẹp hơn lên.

▸ Từng từ:
開印 khai ấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cái ấn ra. Chỉ ngày đầu tiên làm việc quan trở lại, sau thời gian nghỉ tết Nguyên đán.

▸ Từng từ:
開口 khai khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở miệng ra để nói hoặc cười. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân thế hãn phùng khai khẩu tiếu « ( Đời người ít gặp được lúc mở miệng cười ).

▸ Từng từ:
開啟 khai khải

Từ điển trích dẫn

1. Mở ra. ◇ Chiêu Liên : "Địa phương ngẫu hữu thiên tai, tức mệnh khai khải thương lẫm, quyên miễn tô thuế, lục thập niên như nhất nhật" , , , (Khiếu đình tạp lục , Thuần hoàng ái dân ).
2. Chỉ việc nhà sư bắt đầu nghi lễ đạo tràng, Phật sự. ◇ Tây sương kí 西: "Kim nhật nhị nguyệt thập ngũ nhật khai khải, chúng tăng động pháp khí giả. Thỉnh phu nhân tiểu thư niêm hương" , . (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết).
3. Khai sáng.

▸ Từng từ:
開國 khai quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở nước, dựng nước, tạo thành một nước. Td: Khai quốc công thần ( người bầy tôi giúp vua dựng nước ).

▸ Từng từ:
開墾 khai khẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang vùng đất hoang.

▸ Từng từ:
開始 khai thủy

Từ điển trích dẫn

1. Mở đầu, khai sáng. ◇ Tấn Thư : "Bệ hạ thừa Tuyên Đế khai thủy chi hoành cơ, thụ Nguyên Đế khắc chung chi thành liệt, bảo đại định công, tập binh tĩnh loạn" , , , (Lưu Ba truyện ).
2. Khởi đầu.
3. Ra tay tiến hành, bắt tay vào việc. ◇ Ba Kim : "Đệ nhị niên ngã khai thủy tả "Đệ tứ bệnh thất"" (Quan ư "Đệ tứ bệnh thất" ) Năm thứ hai tôi bắt tay vào việc viết cuốn "Đệ tứ bệnh thất".
4. Giai đoạn khởi đầu. ◎ Như: "nhất chủng tân đích công tác, khai thủy tổng hội ngộ đáo nhất ta khốn nan" , .

▸ Từng từ:
開學 khai học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cửa nhà trường cho học trò đến học. Như Khi giảng .

▸ Từng từ:
開山 khai sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở núi lấy đường mà đi. Chỉ công việc mở mang lúc đầu.

▸ Từng từ:
開巿 khai thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở chợ, họp chợ — Mở cửa hàng buôn bán.

▸ Từng từ: 巿
開幕 khai mạc

Từ điển trích dẫn

1. Mở dựng mạc phủ (phủ thự của tướng soái hoặc của quan lại làm việc hành chánh). ◇ La Chánh Vĩ : "Hiện tại nội các tổng lí, dĩ tòng quyền sắc nhậm, thử thứ khai mạc dụng nhân, tổ chức sảo hữu bất đương, quốc gia tiền đồ dị thường nguy hiểm" , , , , (Thanh đình ban bố thập cửu tín điều đặc xá đảng nhân ).
2. Mở màn. § Khi bắt đầu trình diễn hí kịch, ca múa... ◎ Như: "hiện tại thất điểm liễu, hí khủng phạ dĩ kinh khai mạc liễu" , .
3. Mở đầu, bắt đầu, khai trương. ◎ Như: "hội nghị khai mạc" , "thương điếm khai mạc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở màn, bắt đầu buổi trình diễn — Bắt đầu.

▸ Từng từ:
開年 khai niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu một năm. Ngày đầu năm.

▸ Từng từ:
開張 khai trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cửa hàng buôn bán.

▸ Từng từ:
開心 khai tâm

Từ điển trích dẫn

1. Mở mang trí tuệ, tư tưởng cho người. ◇ Nhan thị gia huấn : "Độc thư học vấn, bổn dục khai tâm minh mục" , (Miễn học ).
2. Lấy lòng thành mà đối đãi. ◇ Nghiêm Hữu Hi : "Nhữ vãng đương dĩ ngô ngôn khai tâm cáo chi, tận quyên túc hiềm" , (Sấu hoa tùy bút , Từ Ông ).
3. Thích thú, cao hứng, tâm tình thư sướng. ◇ A Anh : "Đại gia thính đáo khai tâm xứ, tựu thị nhất trận đại tiếu" , (Bạch Yên ).
4. Khai thông tâm khiếu (đông y). ◇ Tô Thức : "Khai tâm noãn vị môn đông ẩm, Tri thị Đông Pha thủ tự tiên" , (Thụy khởi văn mễ nguyên chương đáo đông viên tống mạch môn đông ẩm tử ).
5. Tim hoa bừng nở. ◇ Mai Nghiêu Thần : "Điệp hàn phương liễm sí, Hoa lãnh bất khai tâm" , (Xuân hàn ).
6. Lời nói làm cho người ta cười. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Đường Thái Thú nhất thì thủ tiếu chi ngôn, chỉ đạo tha bất dĩ vi ý, khởi tri tỉ muội hành trung tâm lộ tối đa, nhất cú khai tâm, đẩu nhiên nghi biến" , , , , (Quyển thập nhị).
7. Đùa cợt, làm trò đùa. ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Lão ca, nhĩ biệt nã nhân khai tâm!" , ! (Đệ tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ lòng. Bắt đầu dạy cho người chưa biết gì: » Khai tâm từ thuở thiếu niên. Hiếu kinh tiểu học trước liền cho thông « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
開戰 khai chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cuộc đánh nhau.

▸ Từng từ:
開拓 khai thác

Từ điển trích dẫn

1. Mở rộng đất đai, bờ cõi. ◇ Hậu Hán Thư : "Tiên đế khai thác thổ vũ, cù lao hậu định, nhi kim đạn tiểu phí, cử nhi khí chi" , , , (Ngu Hủ truyện ).
2. Phiếm chỉ khoách đại, khoách sung. ◇ Cựu Đường Thư : "Đương yếu hại địa khai thác cựu thành, hoặc tự sáng chế, xích địa các sổ bách lí" , , (Vương Trung Tự truyện ).
3. Khai sáng, sáng lập. ◇ Tam quốc chí : "Bệ hạ phụng Vũ Hoàng Đế khai thác chi đại nghiệp, thủ Văn Hoàng Đế khắc chung chi nguyên tự" , (Ngụy chí , Dương Phụ truyện ).
4. Mở mang, khai khẩn. ◇ Nam Tề Thư : "Khai thác di hoang, sảo thành quận huyện" , (Châu quận chí hạ ).
5. Khai mở, mở đường.
6. Xây dựng, đào đường hầm... để chuẩn bị khai quật quáng vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang cho rộng lớn ra — Ngày nay hiểu là mở mang để tìm kiếm lợi ích.

▸ Từng từ:
開掘 khai quật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào lên.

▸ Từng từ:
開放 khai phóng

Từ điển trích dẫn

1. Thả ra, phóng thích. ◇ Thư Kinh : "Khai phóng vô tội chi nhân" (Đa phương , Khổng An Quốc , Truyện ).
2. Mở ra. ◇ Trịnh Đình Ngọc : "Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng" , (Khán tiền nô , Tiết tử ).
3. Trừ bỏ cấm chế. ◎ Như: "khai phóng ngôn luận tự do" .
4. Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇ Ba Kim : "Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu" , (Tướng quân tập , Nguyệt dạ ).
5. Bắn ra. ◇ Thái Bình Thiên Quốc tư liệu : "Khai phóng lạc địa khai hoa pháo" ( Sử trí ngạc đương án ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang và buông thả, ý nói làm cho tốt đẹp hơn, và không kiềm giữ, trái lại giúp đỡ cho tiến xa hơn.

▸ Từng từ:
開春 khai xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu mùa xuân.

▸ Từng từ:
開業 khai nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Khai sáng sự nghiệp. ◇ Tư Mã Quang : "Phục dĩ tổ tông khai nghiệp chi gian nan, quốc gia trí trị chi quang mĩ, nan đắc nhi dị thất, bất khả dĩ bất thận" , , , (Tiến ngũ quy trạng ).
2. Mở, thiết lập (xí nghiệp, tiệm buôn, dịch vụ...). ◎ Như: "khai nghiệp luật sư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu dựng lên công cuộc lớn lao.

▸ Từng từ:
開演 khai diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu làm ra.

▸ Từng từ:
開眼 khai nhãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mắt, ý nói mở mang sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
開破 khai phá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm ra cái mới.

▸ Từng từ:
開票 khai phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở những tờ giấy ghi ý kiến của nhiều người về một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
開穴 khai huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào lỗ để chôn.

▸ Từng từ:
開經 khai kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu buổi tụng kinh Phật.

▸ Từng từ:
開纊 khai khoáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào mỏ.

▸ Từng từ:
開胃 khai vị

Từ điển trích dẫn

1. Mở đầu vị ngon. Nói về thức uống hoặc món ăn dùng trước tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu vị ngon. Nói về thức uống hoặc món ăn dùng trước tiên.

▸ Từng từ:
開花 khai hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về cây cối trổ bông — Chỉ người đàn bà sinh đẻ. Td: Nở nhụy khai hoa ( thành ngữ ).

▸ Từng từ:
開講 khai giảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu dạy học ( nói về các trường học, sau một thời gian nghỉ dạy ).

▸ Từng từ:
開路 khai lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đường. Đi trước tiên.

▸ Từng từ:
開通 khai thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra cho đi được suốt, không bị cản trở.

▸ Từng từ:
開道 khai đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đường dẫn lối. Chỉ dẫn cho.

▸ Từng từ:
開門 khai môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cửa.

▸ Từng từ:
開關 khai quan

Từ điển trích dẫn

1. Mở cửa (thành, cung, ải, v.v.). ◇ Khuất Nguyên : "Ngô lệnh đế hôn khai quan hề, Ỷ xương hạp nhi vọng dư" , (Li tao ) Ta truyền mở cửa nhà trời, Lính canh lại tựa cửa ngoài nhìn ta.
2. Mở ra và đóng lại. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Khẩn tiếp trước tiện thính đắc ngoại gian đích môn phong xuy đích khai quan loạn hưởng, hách đắc cá Lâu Chủ Chánh cốt nhuyễn cân tô" 便, (Đệ tam ngũ hồi).
3. Cái bật điện. § Tiếng Anh: switch; tiếng Pháp: interrupteur.
4. Van. § Thiết bị dùng để điều chỉnh lưu lượng (chất lỏng hoặc chất hơi). ◎ Như: "du môn khai quan" van dẫn dầu.

▸ Từng từ:
開除 khai trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Diệt đi.

▸ Từng từ:
開顏 khai nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi tươi cười ( như mở ra ).

▸ Từng từ:
離開 li khai

Từ điển trích dẫn

1. Rời khỏi, lìa xa (người, vật, nơi chốn). ◇ Ba Kim : "Li khai giá nhiệt náo đích nhân quần, tiện giác đắc không khí hàn lãnh liễu" , 便 (Diệt vong , Đệ nhất chương).
2. Thoát khỏi.
3. Chỉ vĩnh biệt.
4. Cách khoảng. ◎ Như: "li khai quá niên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lìa ra. Tách rời ra mà hoạt động riêng.

▸ Từng từ:
半開門 bán khai môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa mở một nửa, chỉ nhà chứa gái mại dâm lén lút, vì sợ bị bắt nên chỉ dám mở cửa một nửa.

▸ Từng từ:
白開水 bạch khai thủy

Từ điển phổ thông

nước đã đun sôi

▸ Từng từ:
開玩笑 khai ngoạn tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Đùa cợt, giỡn, trêu. § Dùng ngôn ngữ, động tác để đùa cợt hoặc trêu chọc người khác. ◎ Như: "ngã thị cân nhĩ khai ngoạn tiếu đích, nhĩ khả biệt sanh khí" , .

▸ Từng từ: