ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
惡 - ác, ô, ố
十惡 thập ác
Từ điển trích dẫn
1. Mười tội nặng do thân, khẩu, ý gây ra. Thân (thân thể) gây ra ba tội ác: 1. sát sanh: giết hại sanh vật; 2. du đạo: trộm cướp; 3. tà dâm: lấy vợ hay chồng người. Khẩu (miệng) gây ra bốn tội ác: 4. vọng ngữ: nói láo; 5. ỷ ngữ: nói nhơ nhớp, tục tĩu; 6. lưỡng thiệt: hai lưỡi, nói đâm thọc; 7. ác khẩu: nói điều ác độc. Ý (tư tưởng) gây ra ba tội ác: 8. tham: tham lam; 9. sân: giận hờn; 10. si: mê muội, tà kiến.
2. Mười tội nặng theo pháp luật Trung Quốc thời xưa: 1. "mưu phản" 謀反, 2. "mưu đại nghịch" 謀大逆, 3. "mưu bạn" 謀叛, 4. "ác nghịch" 惡逆, 5. "bất đạo" 不道, 6. "đại bất kính" 大不敬, 7. "bất hiếu" 不孝, 8. "bất mục" 不睦, 9. "bất nghĩa" 不義, 10. "nội loạn" 內亂.
2. Mười tội nặng theo pháp luật Trung Quốc thời xưa: 1. "mưu phản" 謀反, 2. "mưu đại nghịch" 謀大逆, 3. "mưu bạn" 謀叛, 4. "ác nghịch" 惡逆, 5. "bất đạo" 不道, 6. "đại bất kính" 大不敬, 7. "bất hiếu" 不孝, 8. "bất mục" 不睦, 9. "bất nghĩa" 不義, 10. "nội loạn" 內亂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mười tội nặng. Theo nhà Phật thì Thập ác gồm: Sát sinh, thâu đạo, tà dâm, vọng ngữ, ỷ ngữ, ác khẩu, lưỡng thiệt, tham dục, sân khuể và ngu si.
▸ Từng từ: 十 惡
可惡 khả ố
Từ điển trích dẫn
1. Đáng ghét. ☆ Tương tự: "khả tăng" 可憎. ★ Tương phản: "khả ái" 可愛. ◇ Sưu Thần Kí 搜神記: "Kì thân như thố, lưỡng nhãn như kính, hình thậm khả ố" 其身如兔, 兩眼如鏡, 形甚可惡 (Quyển thập thất).
2. Ghét. ◇ Hồng Thâm 洪深: "Đại nhân tối khả ố tha, nhất hướng thị bất hứa tha thướng môn đích" 大人最可惡他, 一向是不許他上門的 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Cửu 九).
2. Ghét. ◇ Hồng Thâm 洪深: "Đại nhân tối khả ố tha, nhất hướng thị bất hứa tha thướng môn đích" 大人最可惡他, 一向是不許他上門的 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Cửu 九).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng ghét.
▸ Từng từ: 可 惡
惡人 ác nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người ác độc. ☆ Tương tự: "bạo đồ" 暴徒, "đãi đồ" 歹徒, "hoại nhân" 壞人, "gian nhân" 奸人, "hung đồ" 凶徒, "hung nhân" 凶人, "ác đồ" 惡徒. ★ Tương phản: "hảo nhân" 好人, "cát nhân" 吉人, "thiện nhân" 善人.
2. Người xấu xí. ◇ Trang Tử 莊子: "Vệ hữu ác nhân yên, viết Ai Đài Đà" 衛有惡人焉, 曰哀駘它 (Đức sung phù 德充符) Nước Vệ có người xấu xí, gọi là Ai Đài Đà.
2. Người xấu xí. ◇ Trang Tử 莊子: "Vệ hữu ác nhân yên, viết Ai Đài Đà" 衛有惡人焉, 曰哀駘它 (Đức sung phù 德充符) Nước Vệ có người xấu xí, gọi là Ai Đài Đà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người xấu xa hay làm hại người khác — Cũng chỉ người có mặt xấu xí.
▸ Từng từ: 惡 人
惡劣 ác liệt
惡報 ác báo
Từ điển trích dẫn
1. Phật giáo thuật ngữ: Hành động xấu ác trong quá khứ ắt phải dẫn đến hậu quả chịu khổ đau. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Tích thiện hữu thiện báo, tích ác hữu ác báo" 積善有善報, 積惡有惡報 (Quyển nhị thập nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bù trả lại bằng điều xấu. Ý nói kẻ làm điều xấu thì sẽ phải nhận chịu hậu quả xấu.
▸ Từng từ: 惡 報
惡孽 ác nghiệt
Từ điển trích dẫn
1. Điều xấu ác, tội lỗi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã trứ tha tại Hắc thủy hà dưỡng tính tu chân. Bất kì tha tác thử ác nghiệt, Tiểu Long tức sai nhân khứ cầm tha lai dã" 我著他在黑水河養性修真. 不期他作此惡孽, 小龍即差人去擒他來也 (Đệ tứ thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm móng của điều xấu. Cái căn nguyên dẫn tới điều ác.
▸ Từng từ: 惡 孽
惡寒 ác hàn
Từ điển trích dẫn
1. Sợ lạnh. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Thiên bất vị nhân chi ác hàn nhi xuyết kì đông, địa bất vị nhân chi ác hiểm nhi xuyết kì quảng" 天不為人之惡寒而輟其冬, 地不為人之惡險而輟其廣 (Đáp khách nan 答客難).
2. Triệu chứng ớn lạnh (Trung y). § Có hai loại: "ngoại cảm ác hàn" 外感惡寒 và "nội thương ác hàn" 內傷惡寒.
2. Triệu chứng ớn lạnh (Trung y). § Có hai loại: "ngoại cảm ác hàn" 外感惡寒 và "nội thương ác hàn" 內傷惡寒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời tiết cực lạnh.
▸ Từng từ: 惡 寒
惡心 ác tâm
Từ điển trích dẫn
1. "Ác tâm" 惡心: Lòng dạ ác độc. ◇ Quốc ngữ 國語: "Dật tắc dâm, dâm tắc vong thiện, vong thiện tắc ác tâm sanh" 逸則淫, 淫則忘善, 忘善則惡心生 (Lỗ ngữ hạ 魯語下).
2. "Ố tâm" 惡心: (1) Buồn nôn, muốn ói mửa. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nghiêm Cống Sinh tọa tại thuyền thượng, hốt nhiên nhất thì đầu vựng thượng lai, lưỡng nhãn hôn hoa, khẩu lí tác ố tâm, uyết xuất hứa đa thanh đàm lai" 嚴貢生坐在船上, 忽然一時頭暈上來, 兩眼昏花, 口裏作惡心, 噦出許多清痰來 (Đệ lục hồi).
3. "Ố tâm" 惡心: (2) Chán ngán, chịu không nổi, ghê tởm. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã dĩ kinh khán thấu liễu na ta mĩ lệ từ tảo trang sức đích hoang ngôn, hốt nhiên cảm đáo nhất trận ố tâm" 我已經看透了那些美麗辭藻裝飾的謊言, 忽然感到一陣噁心 (Tham tác tập 探索集, Phúc địa 腹地).
2. "Ố tâm" 惡心: (1) Buồn nôn, muốn ói mửa. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nghiêm Cống Sinh tọa tại thuyền thượng, hốt nhiên nhất thì đầu vựng thượng lai, lưỡng nhãn hôn hoa, khẩu lí tác ố tâm, uyết xuất hứa đa thanh đàm lai" 嚴貢生坐在船上, 忽然一時頭暈上來, 兩眼昏花, 口裏作惡心, 噦出許多清痰來 (Đệ lục hồi).
3. "Ố tâm" 惡心: (2) Chán ngán, chịu không nổi, ghê tởm. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã dĩ kinh khán thấu liễu na ta mĩ lệ từ tảo trang sức đích hoang ngôn, hốt nhiên cảm đáo nhất trận ố tâm" 我已經看透了那些美麗辭藻裝飾的謊言, 忽然感到一陣噁心 (Tham tác tập 探索集, Phúc địa 腹地).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ xấu xa hại người.
▸ Từng từ: 惡 心
惡感 ác cảm
Từ điển trích dẫn
1. Cảm tình bất mãn hoặc thù hận. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đối nhĩ dã một hữu ác cảm, tha dã hi vọng nhĩ năng cú đồng tha môn hợp tác" 他對你也沒有惡感, 他也希望你能夠同他們合作 (Trầm mặc tập 沉默集, Trí thức giai cấp 知識階級).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ xấu — Chỉ sự ghét bỏ người khác hoặc không ưa điều gì.
▸ Từng từ: 惡 感
惡棍 ác côn
Từ điển phổ thông
tên côn đồ, tên vô lại
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ hung ác, vô lại. ◇ Ngô Vinh Quang 吳榮光: "Phàm ác côn tác trá quan dân, hoặc trương thiếp yết thiếp, hoặc niết cáo các nha môn (...) thử đẳng tình tội trọng đại" 凡惡棍索詐官民, 或張貼揭帖, 或捏告各衙門(...)此等情罪重大 (Ngô học lục sơ biên 吾學錄初編, Hình luật nhất 刑律一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ hung tợn dữ dằn.
▸ Từng từ: 惡 棍
惡業 ác nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Nghề nghiệp không lương thiện. ◇ Sử Kí 史記: "Bác hí, ác nghiệp dã, nhi Hoàn Phát dụng chi phú" 博戲, 惡業也, 而桓發用之富 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳).
2. Phật giáo chỉ ý niệm hoặc hành vi bất thiện. ◇ Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: "Ngã tích sở tạo chư ác nghiệp, giai do vô thủy tham sân si" 我昔所造諸惡業, 皆由無始貪嗔癡 (Quyển tứ thập).
2. Phật giáo chỉ ý niệm hoặc hành vi bất thiện. ◇ Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: "Ngã tích sở tạo chư ác nghiệp, giai do vô thủy tham sân si" 我昔所造諸惡業, 皆由無始貪嗔癡 (Quyển tứ thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ chung những điều xấu do thân, khẩu và ý tạo ra, tức là thân nghiệp, khẩu nghiệp và ý nghiệp, sau này ta sẽ chịu hậu quả xấu.
▸ Từng từ: 惡 業
惡習 ác tập
Từ điển trích dẫn
1. Thói quen xấu, thói hư tật xấu. ◇ Ba Kim 巴金: "Đặc biệt thị na ta nhiễm thượng liễu quan liêu chủ nghĩa ác tập đích lĩnh đạo, hứa đa địa phương đô bất năng đại biểu nhân dân" 特別是那些染上了官僚主義惡習的領導, 許多地方都不能代表人民 (Tác gia yếu hữu dũng khí 作家要有勇氣, Văn nghệ yếu hữu pháp chế 文藝要有法制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thói quen xấu khó sửa đổi.
▸ Từng từ: 惡 習
惡聲 ác thanh
Từ điển trích dẫn
1. Lời mắng chửi. ◇ Sử Kí 史記: "Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh" 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời mắng chửi.
2. Âm thanh báo điềm chẳng lành.
3. Âm thanh nghe không thích tai. ◇ Quản Tử 管子: "Ảnh bất vị khúc vật trực, hưởng bất vị ác thanh mĩ" 景不為曲物直, 響不為惡聲美 (Trụ hợp 宙合) Bóng không vì vật cong mà thẳng, tiếng vang không vì tiếng nghe không thích tai mà thành ra hay.
4. Tiếng xấu, tiếng làm bại hoại thanh danh. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô cố liệt kì hành sự, thứ kì thì tự, vô lệnh độc mông ác thanh yên" 吾故列其行事, 次其時序, 毋令獨蒙惡聲焉 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Cho nên tôi trình bày việc làm của ông ta theo thứ tự thời gian, không để cho ông ta chỉ mang tiếng xấu thôi vậy.
2. Âm thanh báo điềm chẳng lành.
3. Âm thanh nghe không thích tai. ◇ Quản Tử 管子: "Ảnh bất vị khúc vật trực, hưởng bất vị ác thanh mĩ" 景不為曲物直, 響不為惡聲美 (Trụ hợp 宙合) Bóng không vì vật cong mà thẳng, tiếng vang không vì tiếng nghe không thích tai mà thành ra hay.
4. Tiếng xấu, tiếng làm bại hoại thanh danh. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô cố liệt kì hành sự, thứ kì thì tự, vô lệnh độc mông ác thanh yên" 吾故列其行事, 次其時序, 毋令獨蒙惡聲焉 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Cho nên tôi trình bày việc làm của ông ta theo thứ tự thời gian, không để cho ông ta chỉ mang tiếng xấu thôi vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tăm xấu xa, âm thanh khó nghe.
▸ Từng từ: 惡 聲
惡草 ác thảo
惡道 ác đạo
Từ điển trích dẫn
1. Đạo sĩ hung ác. ◎ Như: "hung tăng ác đạo" 凶僧惡道.
2. Con đường bất chính.
3. Phật giáo chỉ "tam ác đạo" 三惡道 ba đường ác, là: địa ngục, ngạ quỷ, súc sanh.
2. Con đường bất chính.
3. Phật giáo chỉ "tam ác đạo" 三惡道 ba đường ác, là: địa ngục, ngạ quỷ, súc sanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường xấu. Tiếng nhà Phật, chỉ con đường mà kẻ làm điều xấu, sau khi chết phải đi, đó là địa ngục ( nhà giam ở dưới đất ), ngạ quỷ ( ma đói ) và súc sinh ( loài vật nuôi trong nhà ). Ba con đường này gọi là Tam ác đạo.
▸ Từng từ: 惡 道
惡魔 ác ma
Từ điển phổ thông
ma quỷ, quỷ sứ, yêu ma
Từ điển trích dẫn
1. Tỉ dụ sự vật làm hại người ta vô cùng hoặc chỉ kẻ cực kì hung ác. ◇ Văn Nhất Đa 聞一多: "Bằng hữu, hương sầu tối thị cá vô tình đích ác ma" 朋友, 鄉愁最是個無情的惡魔 (Nhĩ khán 你看).
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ ác thần dụ dỗ người ta làm ác, gây chướng ngại cho người tu trì. ◇ Viên Giác Kinh 圓覺經: "Vô lệnh ác ma cập chư ngoại đạo não kì thân tâm" 無令惡魔及諸外道惱其身心.
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ ác thần dụ dỗ người ta làm ác, gây chướng ngại cho người tu trì. ◇ Viên Giác Kinh 圓覺經: "Vô lệnh ác ma cập chư ngoại đạo não kì thân tâm" 無令惡魔及諸外道惱其身心.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài quỷ ghê gớm — Tiếng nhà Phật chỉ chung tất cả ma quỷ ngăn chặn Phật pháp.
▸ Từng từ: 惡 魔
陰惡 âm ác
Từ điển trích dẫn
1. Việc ác không ai biết. ◇ Vương Sung 王充: "Công tử Ngang hữu âm ác phục tội, nhân bất văn kiến, thiên độc tri chi" 公子卬有陰惡伏罪, 人不聞見, 天獨知之 (Luận hành 論衡, Họa hư 禍虛).
2. Âm hiểm ác độc. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã" 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路巖傳).
2. Âm hiểm ác độc. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã" 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路巖傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc xấu kín đáo không ai biết.
▸ Từng từ: 陰 惡