入 - nhập
並入 tịnh nhập

tịnh nhập

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhập vào, kết hợp với

▸ Từng từ:
介入 giới nhập

giới nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

can thiệp vào

▸ Từng từ:
侵入 xâm nhập

xâm nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm nhập, xâm lược

▸ Từng từ:
入世 nhập thế

Từ điển trích dẫn

1. Vào đời, ý nói sống với người đời và gánh các việc đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào đời, ý nói sống với người đời và gánh các việc đời.

▸ Từng từ:
入伍 nhập ngũ

nhập ngũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhập ngũ, tòng quân, tham gia quân đội

Từ điển trích dẫn

1. Vào quân đội, đi lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào quân đội. Đi lính.

▸ Từng từ:
入侵 nhập xâm

nhập xâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm chiếm, xâm lược

▸ Từng từ:
入口 nhập khẩu

nhập khẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi vào
2. nhập khẩu (hàng hóa)

Từ điển trích dẫn

1. Đưa vào trong miệng. Chỉ ăn uống. ◇ Tả truyện : "Lập y ư đình tường nhi khốc, nhật dạ bất tuyệt thanh, chước ẩm bất nhập khẩu thất nhật" , , , (Định công tứ niên ) Đứng dựa vào tường mà khóc, ngày đêm không ngừng tiếng, một muỗng nước cũng không vô miệng, cả bảy ngày.
2. Lối vào (nhà cửa, trường sở).
3. Thu nhập hàng hóa nước ngoài hoặc bên ngoài vào. § Cũng nói là "tiến khẩu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng mà ăn — Đem vào lĩnh thổ của một nước nào. Cũng như Nhập cảng .

▸ Từng từ:
入場 nhập trường

Từ điển trích dẫn

1. Vào hội trường hoặc kịch trường.
2. Đặc chỉ vào trường thi ("khảo trường" ). ◇ Nguyên sử : "Phàm tựu thí chi nhật, nhật vị xuất nhập trường, hoàng hôn nạp quyển" , (Tuyển cử chí , Nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào nơi học tập, vào học — Vào nơi thi cử. Bắt đầu vào thi.

▸ Từng từ:
入境 nhập cảnh

nhập cảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhập cảnh, vào lãnh thổ một nước

Từ điển trích dẫn

1. Vào một vùng đất. ◇ Tân Đường Thư : "Đại hạn, hoàng bất nhập cảnh" , (Lí Thân truyện ).
2. Vào lãnh thổ một quốc gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào vùng đất của một quốc gia.

▸ Từng từ:
入夥 nhập lõa

Từ điển trích dẫn

1. Vào bọn, nhập bọn. ☆ Tương tự: "nhập hỏa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào bọn. Nhập bọn.

▸ Từng từ:
入妙 nhập diệu

Từ điển trích dẫn

1. Vào tới chỗ thần tình, thâm thúy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào tới chỗ khéo léo thần tình.

▸ Từng từ:
入學 nhập học

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu tới trường để học. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Giả Lan) kim phương ngũ tuế, dĩ nhập học công thư" (), (Đệ tứ hồi) (Giả Lan), vừa lên năm tuổi, đã đi học.
2. Ngày xưa chỉ sinh đồ hoặc đồng sinh, sau khi qua thủ tục khảo thí, đi đến phủ, châu, huyện học tập. ◇ Viên Mai : "Trực Lệ, Thiên An huyện, An Lệ, nhập học bát danh, nhi ứng thí giả bất quá lục, thất nhân" , , , (Tùy viên thi thoại bổ di , Quyển thất).
3. Ngày nay phiếm chỉ vào trường học tập. ◎ Như: "tha tiếp đáo liễu Bắc Kinh Đại Học nhập học thông tri thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào học. Bắt đầu tới trường để học.

▸ Từng từ:
入定 nhập định

Từ điển trích dẫn

1. Đi vào thiền định , tức là người tu luyện ngồi theo thế kiết-già, im lặng để giữ tâm ý cho yên lặng, trong sạch, không vọng động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào cõi lắng đọng, chỉ thầy tu ngồi thật yên lặng.

▸ Từng từ:
入室 nhập thất

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇ Luận Ngữ : "Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã" , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học hỏi đạt tới chỗ cao thâm.

▸ Từng từ:
入家 nhập gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới nhà người khác, vào sống tại nhà người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Con kia đã bán cho ta, nhập gia phải cứ phép nhà tao đây «.

▸ Từng từ:
入寇 nhập khấu

Từ điển trích dẫn

1. Quân địch xâm nhập, cưỡng chiếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào một vùng đất không phải của mình để cướp phá.

▸ Từng từ:
入心 nhập tâm

Từ điển trích dẫn

1. Ghi khắc vào lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi khắc vào lòng dạ, không quên.

▸ Từng từ:
入情 nhập tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp với lòng người. Như Hợp tình.

▸ Từng từ:
入手 nhập thủ

Từ điển trích dẫn

1. Ra tay, hạ thủ. ◇ Kỉ Quân Tường : "Thường hữu thương hại Triệu Thuẫn chi tâm, tranh nại bất năng nhập thủ?" , ? (Triệu thị cô nhi , Tiết Tử ).
2. Đến tay, vào tay. ◇ Lục Du : "Kim ấn hoàng hoàng vị nhập thủ, Bạch phát chủng chủng lai vô tình" , (Trường ca hành ).
3. Bắt đầu, khởi đầu. ◇ Tào Bá Khải : "Tân xuân tương nhập thủ, Quy kế định như hà?" , ? (Kí Cao Văn Phủ trị thư lược ngụ tự hặc chi ý ).

▸ Từng từ:
入月 nhập nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà, con gái đến kì có kinh nguyệt. ◇ Vương Kiến : "Mật tấu quân vương tri nhập nguyệt, Hoán nhân tương bạn tẩy quần cư" , (Cung từ , Chi tứ thập lục).
2. Chỉ đàn bà có thai đủ một tháng.
3. Đến gần mặt trăng (chiêm tinh). ◇ Lí Bạch : "Vân long phong hổ tận giao hồi, Thái bạch nhập nguyệt địch khả tồi" , (Hồ vô nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về con gái bắt đầu thấy tháng.

▸ Từng từ:
入格 nhập cách

Từ điển trích dẫn

1. Hợp với cách thức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng thể thức. Đúng cách. Hợp lệ.

▸ Từng từ:
入棺 nhập quan

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ xác người chết vào hòm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ xác người chết vào hòm.

▸ Từng từ:
入殮 nhập liệm

Từ điển trích dẫn

1. Đem xác người chết bỏ vào áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói xác người chết mà bỏ vào áo quan.

▸ Từng từ:
入江 nhập giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào con sông. Tục ngữ có câu: » Nhập giang tùy khúc « ( vào con sông phải đi theo chiều uốn lượn của dòng sông, ý nói ở hoàn cảnh nào thì phải theo hoàn cảnh ấy ).

▸ Từng từ:
入港 nhập cảng

Từ điển trích dẫn

1. Thuyền bè vào cảng khẩu. ☆ Tương tự: "tiến khẩu" .
2. (Bàn bạc, nói chuyện) hợp ý nhau. ◇ Thủy hử truyện : "Chánh thuyết ta nhàn thoại, giác lượng ta thương pháp, thuyết đắc nhập cảng, chỉ thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc" , , , (Đệ tam hồi) Đương nói chuyện về phép múa roi so tài cao thấp, thật là hợp ý nhau, thì nghe bên vách có người khóc ti tỉ.
3. (Trai gái) có tình ý với nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Thiềm tâm lí dã tri bát cửu, dã tựu bán thôi bán tựu, chánh yếu nhập cảng" , , (Đệ bát thập hồi) Bảo Thiềm trong lòng đã biết tám chín phần, (làm bộ) nửa đẩy ra nửa kéo vào, (nhưng) thật đã có tình ý rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem vào cửa biển nước mình, ý nói hàng hóa nước ngoài được đem vào bán tại nước mình.

▸ Từng từ:
入滅 nhập diệt

Từ điển trích dẫn

1. Thể nhập vào cõi vắng lặng, sự tịch diệt hoàn toàn thân tâm trong cảnh giới trí huệ tột cùng. Cũng như "nhập tịch" .
2. Sự tịch diệt của một vị cao tăng Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giải thoát, vào tới cõi Niết bàn, và không còn gì nữa.

▸ Từng từ:
入狱 nhập ngục

nhập ngục

giản thể

Từ điển phổ thông

bị vào tù, bị tù giam

▸ Từng từ:
入獄 nhập ngục

nhập ngục

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị vào tù, bị tù giam

▸ Từng từ:
入理 nhập lí

Từ điển trích dẫn

1. Hợp lẽ, hợp với sự lí. ◎ Như: "nhập tình nhập lí" .
2. Thấu hiểu giáo lí Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lẽ phải.

▸ Từng từ:
入籍 nhập tịch

Từ điển trích dẫn

1. Ghi vào một danh sách.
2. Xin vào hộ tịch một nước hoặc xứ nào đó. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Vương Thần bệnh liễu lưỡng cá nguyệt, phương tài thuyên khả, toại nhập tịch ư Hàng Châu" , , (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư ) Vương Thần bệnh cả hai tháng trời, vừa mới khỏi, bèn xin vào hộ tịch ở Hàng Châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi vào sổ sách, chỉ sự việc một người ở địa phương khác tới xin cư ngụ làm ăn tại địa phương này, hoặc người nước này xin được nhìn nhận là công dân của nước kia.

▸ Từng từ:
入耳 nhập nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nghe được.
2. Thích tai, hợp tai. Như "bất kham nhập nhĩ" nghe chịu không nổi.
3. Một tên khác của loài sâu "du diên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào tai. Đã nghe được.

▸ Từng từ:
入貢 nhập cống

Từ điển trích dẫn

1. Một nước đem phẩm vật tiến hiến cho triều đình một nước khác gọi là "nhập cống".
2. Học trò vào kinh thi hội gọi là "nhập cống".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem vào mà biếu.

▸ Từng từ:
入超 nhập siêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ thương mại, chỉ số tiền thu vào cao hơn số tiền chi ra.

▸ Từng từ:
入迷 nhập mê

nhập mê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị lôi cuốn, bị cuốn hút, bị mê hoặc

▸ Từng từ:
入道 nhập đạo

Từ điển trích dẫn

1. Thấu hiểu chân lí.
2. Theo một tôn giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào sâu mà hiểu được lẽ đạo — Theo một tôn giáo nào.

▸ Từng từ:
入門 nhập môn

nhập môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vào qua cửa
2. giới thiệu một vấn đề gì
3. bắt đầu một việc gì

Từ điển trích dẫn

1. Học sơ bộ, ở cấp mở đầu. Thường dùng đặt cho tên sách. Như "Quốc học nhập môn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước vào cửa, chỉ sự bắt đầu học tập.

▸ Từng từ:
入關 nhập quan

Từ điển trích dẫn

1. Đi vào cửa một khu vực. ◇ Phan Nhạc : "Huề lão ấu nhi nhập quan" (Tây chinh phú 西).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào cửa, ý nói tiến vào lĩnh thổ một nước.

▸ Từng từ:
入门 nhập môn

nhập môn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vào qua cửa
2. giới thiệu một vấn đề gì
3. bắt đầu một việc gì

▸ Từng từ:
入骨 nhập cốt

Từ điển trích dẫn

1. Châm chích vào xương. ◇ Lục Du : "Ngâm thi bất thụy nguyệt mãn thuyền, Thanh hàn nhập cốt ngã dục tiên" 滿, (Chu trung đối nguyệt ).
2. Vào tận xương tủy, hình dung đạt tới cực điểm. ◇ Thủy hử truyện : "Tiểu nhân tham đổ, lưu lạc tại giang hồ thượng, nhân thử quyền tại thử gian đả thiết độ nhật, nhập cốt hảo sử thương bổng" , , , 使 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Tôi thì máu mê cờ bạc, lưu lạc giang hồ, đành nấn ná ở đây mở lò rèn kiếm ăn, nghề thương bổng tôi được học tinh thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào tới xương, ý nói sâu xa trong lòng dạ, không thể quên.

▸ Từng từ:
出入 xuất nhập

Từ điển trích dẫn

1. Ra ngoài và vào trong. ◇ Đỗ Phủ : "Hữu tôn mẫu vị khứ, Xuất nhập vô hoàn quần" , (Thạch Hào lại ) Còn đứa cháu mà mẹ nó chưa đi, Ra vào không có được chiếc váy lành lặn.
2. Qua lại, vãng lai. ◇ Tả truyện : "Dư tuy dữ Tấn xuất nhập, dư duy lợi thị thị" , (Thành công thập tam niên ) Ta tuy qua lại với nước Tấn, nhưng chỉ coi lấy cái lợi thôi.
3. Nghỉ ngơi.
4. Xấp xỉ, trên dưới (kế toán).
5. Tiêu ra và thu vào.
6. Cong, không thẳng. ◇ Hàn Phi Tử : "Hành bất đồng ư khinh trọng, thằng bất đồng ư xuất nhập, hòa bất đồng ư táo thấp" , , (Dương quyền ) Cán cân không như nhau ở chỗ nặng nhẹ, dây rọi không như nhau ở chỗ cong thẳng, ôn hòa không như nhau ở chỗ khô ướt.
7. Có chỗ tương tự, có chỗ khác biệt nhau. ◇ Tô Triệt : "Đông Hán dĩ lai Phật pháp thủy nhập Trung Quốc, kì đạo dữ Lão Tử tương xuất nhập" , (Lịch đại luận tứ , Lương Vũ Đế ) Từ thời Đông Hán trở đi Phật pháp mới bắt đầu du nhập vào Trung Quốc, đạo này so với Lão Tử có chỗ tương tự, có chỗ khác biệt nhau.
8. Kinh lịch rộng khắp, thông hiểu sâu xa. ◇ Hàn Dũ : "Nghị luận chứng cứ kim cổ, xuất nhập kinh sử bách tử" , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim, làu thông kinh sử bách gia.
9. Cấp trên thông báo, cấp dưới đệ đạt. ◇ Sử Kí : "Mệnh nhữ vi nạp ngôn, túc dạ xuất nhập trẫm mệnh" , (Ngũ đế bổn kí ) Giao mệnh cho ngươi làm tiếp nạp ngôn, ngày đêm thông báo xuống bề dưới mệnh lệnh của trẫm và đệ đạt lời tấu của thần dân lên tới trẫm.
10. Chỉ con gái đã lấy chồng và con gái chưa lấy chồng.
11. Hít thở, hô hấp. ◇ Tố Vấn : "Xuất nhập phế, tắc thần cơ hóa diệt" , (Lục vi chỉ đại luận ) Hít thở ngưng, thì "thần cơ" dứt. § "Thần cơ" chỉ sự hoạt động vận chuyển không ngừng nghỉ của sinh mạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra và vào.

▸ Từng từ:
加入 gia nhập

gia nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia nhập, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. Thêm vào. ◎ Như: "gia nhập nhất điểm đản hoa, giá đạo ngọc mễ nùng thang tựu hoàn thành liễu" , .
2. Tham gia vào một tổ chức hay đoàn thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào — Sang vào đoàn thể nào.

▸ Từng từ:
卷入 quyển nhập

quyển nhập

giản thể

Từ điển phổ thông

làm liên lụy, làm dính líu

▸ Từng từ:
吸入 hấp nhập

hấp nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hút vào, hít vào

▸ Từng từ:
封入 phong nhập

phong nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vây quanh, rào quanh

▸ Từng từ:
并入 tịnh nhập

tịnh nhập

giản thể

Từ điển phổ thông

nhập vào, kết hợp với

▸ Từng từ:
引入 dẫn nhập

dẫn nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn vào, dẫn tới, kéo tới

▸ Từng từ:
投入 đầu nhập

đầu nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vào cuộc, tham gia vào, can thiệp vào

▸ Từng từ:
捲入 quyển nhập

quyển nhập

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm liên lụy, làm dính líu

▸ Từng từ:
插入 sáp nhập

sáp nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáp nhập, nhập vào, gắn vào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom vào làm một. Ta vẫn quen đọc Sát nhập là vô nghĩa.

▸ Từng từ:
收入 thu nhập

thu nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu nhập, lợi tức, lợi nhuận, hoa lợi

Từ điển trích dẫn

1. Nhận lấy, tiếp thụ.
2. Tiền vật thu nhận vào. ◇ Lão Xá : "(Tha) bất khẳng khứ đa giáo kỉ điểm chung đích thư, tăng gia nhất điểm thu nhập" (), (Tứ thế đồng đường , Nhị ) (Ông ấy) không chịu dạy học thêm vài giờ đồng hồ, để mà tăng thêm chút đỉnh khoản tiền thu nhập trong nhà.
3. Tịch thu, vơ vét. ◇ Hậu Hán Thư : "Phi tảo hung đảng, thu nhập tài hối" , (Hoàng Phủ Quy truyện ) Càn quét bè đảng hung ác, tịch thu tiền của.
4. Rút lui. ◇ Sử Kí : "Tây phá Tần quân Bộc Dương đông, Tần binh thu nhập Bộc Dương" 西, (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Rồi tiến quân về) hướng tây, phá quân Tần ở phía đông thành Bộc Dương, quân Tần rút vào thành Bộc Dương.
5. Phản chiếu, ánh nhập. ◎ Như: "giá dạng mĩ đích cảnh sắc, nhất nhất thu nhập nhãn để" , cảnh sắc đẹp đẽ như thế, phản chiếu hết cả vào trong đáy mắt.

▸ Từng từ:
日入 nhật nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời lặn.

▸ Từng từ:
浸入 tẩm nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm vào, ngấm vào.

▸ Từng từ:
深入 thâm nhập

thâm nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thâm nhập, lọt vào, vao sâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào sâu. Ăn sâu.

▸ Từng từ:
潛入 tiềm nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻn vào.

▸ Từng từ:
突入 đột nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông vào thình lình.

▸ Từng từ:
輸入 du nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem vào, chở vào. Được đem từ nước ngoài vào.

▸ Từng từ:
進入 tiến nhập

Từ điển trích dẫn

1. Từ ngoài vào trong. ◎ Như: "tha tiến nhập bạn công thất" .
2. Đạt tới thời kì, trạng thái nào đó. ◎ Như: "thì tự tiến nhập liễu thu thiên" tiết trời đã vào thu.

▸ Từng từ:
入世局 nhập thế cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào cuộc đời, ý nói sống ở đời. Hát nói của Trần Tế Xương có câu: » Ngập thế cục bất khả vô văn tự « ( vào cuộc đời không thể không có chữ nghĩa «.

▸ Từng từ:
入口稅 nhập khẩu thuế

Từ điển trích dẫn

1. Tiền thuế đánh trên hàng hóa đem từ nước ngoài vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền đánh trên hàng hóa đem từ nước ngoài vào.

▸ Từng từ:
出入港 xuất nhập cảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem hàng hóa trong nước ra bán ở nước ngoài, và mua hàng hóa nước ngoài vào bán trong nước.

▸ Từng từ:
入情入理 nhập tình nhập lí

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức hợp tình hợp lí. ◇ Tảo mê trửu : "Tâm trai trắc trứ nhĩ đóa, giác đắc thử đoạn nghị luận, nhập tình nhập lí, bất cấm liên liên điểm thủ" , , , (Đệ tam hồi).

▸ Từng từ:
入江隨曲 nhập giang tùy khúc

Từ điển trích dẫn

1. Vào sông thì phải theo khúc sông mà đi. Nghĩa bóng: Đến chỗ nào thì phải theo phong tục chỗ nấy.

▸ Từng từ:
出軌入神 xuất quỷ nhập thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra thì như ma, vào thì như thần, ý nói tài giỏi lắm, không lường được.

▸ Từng từ:
出鬼入神 xuất quỷ nhập thần

Từ điển trích dẫn

1. Biến hóa lạ lùng, không lường được. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lượng tự Khổng Minh, đạo hiệu Ngọa Long tiên sanh, hữu kinh thiên vĩ địa chi tài, xuất quỷ nhập thần chi kế" , , , (Đệ tam thập cửu hồi) Lượng tự Khổng Minh, tên hiệu Ngọa Long tiên sinh, có tài ngang trời dọc đất, có mưu xuất quỷ nhập thần.

▸ Từng từ:
撮鹽入火 toát diêm nhập hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Giúm muối bỏ vô lửa. § Tỉ dụ tính tình nóng nảy. ◇ Thủy hử truyện : "Vi thị tha tính cấp, toát diêm nhập hỏa, vi quốc gia diện thượng, chỉ yếu tranh khí, đương tiên tư sát, dĩ thử nhân đô khiếu tha tố Cấp Tiên Phong" , , , , , (Đệ nhất tam hồi) Vì tính nóng như giúm muối bỏ bếp, lúc nào cũng vì nước nhà trổ trí ganh đua, xung phong chém giết, cho nên người ta gọi là Cấp Tiên Phong.

▸ Từng từ:
病入皋肓 bệnh nhập cao hoang

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh đến lúc nguy ngập, không chữa trị được nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau yếu nguy ngập, không chữa trị được nữa.

▸ Từng từ:
病從口入 bệnh tòng khẩu nhập

Từ điển trích dẫn

1. Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh. ◇ Thái bình ngự lãm : "Bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất" , (Quyển tam lục thất dẫn Tấn, Phó Huyền "Khẩu minh" "").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh.

▸ Từng từ:
窮鳥入懷 cùng điểu nhập hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim tới bước cùng thì cũng bay vào lòng người. Ý nói tới bước khốn cùng thì cũng nhờ cậy người khác.

▸ Từng từ:
絲絲入扣 ti ti nhập khấu

Từ điển trích dẫn

1. Khi dệt vải trên khung cửi, sợi ngang sợi dọc thông qua cái go ("khấu" ) không hề rối loạn. Tỉ dụ nhịp nhàng ăn khớp, không chút sai trật. ◇ Lâm Tắc Từ : "Sự thuân hậu khan tập thành thư, tỉ quyên hạng chẩn hạng, ti ti nhập khấu" , , (Khuyến dụ quyên chẩn cáo thị ).

▸ Từng từ:
針不入孔 châm bất nhập khổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kim không vào lỗ, chỉ sự vụng về, không làm được việc.

▸ Từng từ:
不入虎穴焉得虎子 bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử

Từ điển phổ thông

không vào hang cọp không bắt được cọp con

▸ Từng từ: