方 - bàng, phương
乘方 thừa phương

Từ điển trích dẫn

1. Một số nhân với chính nó, một hay nhiều lần. ◎ Như: 2x2x2 = 8. § Cũng gọi là "thừa mịch" .

▸ Từng từ:
五方 ngũ phương

Từ điển trích dẫn

1. Năm hướng, gồm "đông, tây, nam, bắc và trung ương" , 西, , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm hướng, gồm Đông, Tây, Nam, Bắc và Trung ương.

▸ Từng từ:
他方 tha phương

Từ điển trích dẫn

1. Tha hương, xứ người. ◇ Tam quốc chí : "Chư thân thích giá thú, tự đương dữ hương lí môn hộ thất địch giả, bất đắc nhân thế, cưỡng dữ tha phương nhân hôn dã" , , , (Ngụy thư , Văn Đức Quách Hoàng hậu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tha hương .

▸ Từng từ:
仙方 tiên phương

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa người ta tin rằng sau khi uống phương thuốc này có thể bay lên trời thành tiên, gọi là "tiên phương" . ◇ Từ Ngưng : "Thế thượng tiên phương vô mịch xứ, Dục lai Tây Nhạc sự tiên sanh" , 西 (Kí Phan tiên sanh ).
2. Thuốc tiên. Tỉ dụ phương thuốc thần hiệu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả Chính đạo: Hữu lưỡng cá nhân trúng liễu tà, bất tri hữu hà tiên phương khả trị?" : , ? (Đệ nhị thập ngũ hồi) Giả Chính nói: Có hai cháu bị ma quấy, không biết người có phương thuốc tiên nào chữa khỏi được không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thuốc của tiên — Đơn thuốc cực hay.

▸ Từng từ:
借方 tá phương

Từ điển trích dẫn

1. Người cho người khác vay tiền.
2. Sổ sách buôn bán thường chia ra hai mặt, mặt biên các món người ta mắc chịu mình gọi là "tá phương" . § Cũng nói là "tá hạng" hay "thu phương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tá hạng .

▸ Từng từ:
八方 bát phương

bát phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tám phương trời đất

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "bát đáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bát đáo .

▸ Từng từ:
六方 lục phương

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "lục hợp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu hướng, gồm: Thượng, Hạ, Đông, Tây, Nam và Bắc.

▸ Từng từ:
單方 đơn phương

Từ điển trích dẫn

1. Một mặt, một phía. § Đối lại với "song phương" .
2. Thuốc chỉ uống một lần, hiệu nghiệm tức thì. § Cũng viết là "đan phương" . ☆ Tương tự: "dược phương"
3. Một cách, một phương pháp giải quyết vấn đề. ◇ Lưu Khắc Trang : "Tửu dữ li tao nan niết hợp, Bất như thống ẩm thị đơn phương" , (Hồ Nam Giang Tây đạo trung 西) Rượu với buồn lo không phù hợp, Chẳng bằng cách cứ uống tràn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mặt. Một phía. Không có sự đáp ứng.

▸ Từng từ:
四方 tứ phương

tứ phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bốn phương, bốn phía
2. tất cả mọi nơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn hướng, bốn phía ( đông tây nam bắc ).

▸ Từng từ:
地方 địa phương

địa phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa phương

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực, vùng, miền.
2. Bổn địa, đương địa. ◇ Văn minh tiểu sử : "Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh" , (Đệ nhị thập cửu hồi).
3. Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎ Như: "đáo liễu nhất cá địa phương" .
4. Xứ sở, nơi chốn. ◎ Như: "địa phương thuế" .
5. Bộ phận, chỗ. ◎ Như: "đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị" nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất. Khu vực.

▸ Từng từ:
執方 chấp phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt một phía, ý nói câu nệ, giữ vững ý riêng, biết một mà chẳng biết hai — Cây gậy nhỏ để chỉ huy.

▸ Từng từ:
多方 đa phương

đa phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều phía, nhiều ngả đường

Từ điển trích dẫn

1. Đủ loại phương pháp. ◇ Ngụy thư : "Thần văn vi trị bất tại đa phương, tại ư lực hành nhi dĩ" , (Dương Ni truyện ).
2. Mọi mặt, các phương diện. ◇ Mặc Tử : "Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ" , , (Công Mạnh ) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều hướng. Nhiều phe.

▸ Từng từ:
大方 đại phương

đại phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rộng lượng, hào phóng

Từ điển trích dẫn

1. Hình vuông cực lớn. ◇ Đạo Đức Kinh : "Đại phương vô ngung, đại khí vãn thành, đại âm hi thanh" , , (Chương 41) Hình vuông cực lớn không có góc, khí cụ cực lớn muộn hoàn thành, âm thanh cực lớn ít tiếng.
2. Chỉ đại địa.
3. Đại đạo, thường đạo. ◇ Hàn Dũ : "Kì trung dã tận trí quân chi đại phương, kì ngôn dã đạt vi chánh chi yếu đạo" , (Thuận Tông thật lục nhị ).
4. Người có kiến thức rộng hoặc chuyên trường. ◇ Lỗ Tấn : "Tha môn thuyết niên khinh nhân tác phẩm ấu trĩ, di tiếu đại phương" , (Tam nhàn tập , Vô thanh đích Trung Quốc ).
5. Phép tắc, phương pháp cơ bản.
6. Đại lược, đại khái.
7. Không tục khí, không câu thúc. ◇ Tào Ngu : "Tha cử động hoạt bát, thuyết thoại ngận đại phương, sảng khoái, khước ngận hữu phân thốn" , , , (Lôi vũ , Đệ nhất mạc).
8. Không bủn xỉn, lận sắc (đối với tiền của). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tiện thị môn hạ tòng bất tằng kiến quá tượng Đỗ thiếu da giá đại phương cử động đích nhân" 便 (Đệ tam nhất hồi).
9. (Trung y) Tễ thuốc nhiều vị thuốc hoặc lượng lớn.
10. Tên lá trà (vùng An Huy).
11. Tên biên chế của quân khởi nghĩa Hoàng Cân đời Hán mạt.

▸ Từng từ:
官方 quan phương

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc, kỉ luật quan lại phải tuân theo. ◇ Tư trị thông giám : "Giản thư dũ phồn, quan phương dũ ngụy" , (Vũ Đế Thái Thủy tứ niên ).
2. Về mặt công cộng. Thường chỉ chính phủ. ◎ Như: "quan phương nhân sĩ" .

▸ Từng từ:
对方 đối phương

đối phương

giản thể

Từ điển phổ thông

đối phương, đối thủ

▸ Từng từ:
尋方 tầm phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm cách. Truyện Hoa Tiên » Nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương «.

▸ Từng từ:
對方 đối phương

đối phương

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối phương, đối thủ

▸ Từng từ:
平方 bình phương

bình phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vuông (tính đơn vị diện tích, ví dụ: mét vuông, km vuông, ...)

Từ điển trích dẫn

1. Lũy thừa hai (một số nhân lên với chính nó). ◎ Như: "bình phương" của 3 là 3x3 = 9.
2. Chỉ một mét vuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt vuông — Số tự nhân với chính nó.

▸ Từng từ:
方丈 phương trượng

Từ điển trích dẫn

1. Căn phòng của vị trụ trì trong một ngôi chùa. § Ghi chú: "Duy-Ma-Cật sở thuyết kinh" nói cư sĩ Duy-Ma-Cật tu hành trong một căn phòng một trượng vuông, mà dung lượng vô hạn. Sau gọi "phương trượng" là nơi trụ trì trong một ngôi chùa. ◇ Thủy hử truyện : "Giá cá đại tự như hà bại lạc đắc nhẫm địa? Trực nhập phương trượng tiền khán thì, chỉ kiến mãn địa đô thị yến tử phẩn" ? , 滿 (Đệ lục hồi) Ngôi chùa lớn sao mà đổ nát thế này? Đi thẳng vào phương trượng thì chỉ thấy mặt đất đầy cứt chim én.
2. Vị trụ trì của một ngôi chùa. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Bần tăng (...) hậu tại kinh sư Báo Quốc tự tố phương trượng" (...) (Đệ tam thập bát hồi) Bần tăng (...) sau làm phương trượng ở chùa Báo Quốc tại kinh sư.
3. Danh hiệu của một Thượng tọa trong một Thiền viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trượng vuông. Đơn vị diện tích thời cổ — Chỉ chỗ ngồi của vị vua sư trụ trì ngôi chùa. Do tích ở Tây vực xưa có vị cư sĩ là Duy Ma, ngồi trong ngôi nhà bằng đá, vuông vức một trượng, để tu niệm. Cũng chỉ vị sư trụ trì một ngôi chùa — Còn có nghĩa là phòng ở trong chùa, làm chỗ tiếp khách thập phương. Việt Nam phong tục của Phan Kế Bính có câu: » Có chỗ để khách khứa ngồi chơi, gọi là phương trượng «.

▸ Từng từ:
方亭 phương đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ thời Nguyễn. Xem tiểu truyện ông ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
方位 phương vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi và đường hướng làm việc. Chỉ cơ sở và chức vụ của một công chức, quân nhân.

▸ Từng từ:
方便 phương tiện

phương tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương tiện, dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo ngữ: Chỉ phương thức linh hoạt để chỉ dạy, làm cho hiểu rõ nghĩa thật của Phật pháp. ◇ Duy Ma kinh : "Dĩ phương tiện lực, vị chư chúng sanh phân biệt giải thuyết, hiển kì phân minh" 便, , (Pháp cung dưỡng phẩm ) Dùng sức phương tiện, vì chúng sinh phân biệt giảng giải, làm cho sáng tỏ rõ ràng.
2. Nhân tiện, lợi dụng, tùy cơ.
3. Tùy nghi làm, tiện nghi hành sự.
4. Tiện lợi.
5. Giúp đỡ hoặc cấp cho tiện lợi.
6. Cơ hội, thời cơ.
7. Thích hợp, thích nghi.
8. Dễ dàng, dung dị. ◇ Ba Kim : "Na cá thì hậu khứ Nhật Bổn phi thường phương tiện, bất dụng bạn hộ chiếu, mãi thuyền phiếu ngận dong dị" 便, , (Trường sanh tháp ) Thời đó đi Nhật Bổn hết sức dễ dàng, không cần làm hộ chiếu, mua vé tàu rất dễ.
9. Thoải mái, dễ chịu, thư thích. ◇ Lão Xá : "Tha thuyết giá lưỡng thiên hữu điểm thương phong, tảng tử bất phương tiện" , 便 (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Cô ta nói hai hôm nay hơi bị cảm cúm, cổ họng không được dễ chịu.
10. Sẵn tiền tài, giàu có, dư dật. ◇ Tào Ngu : "Hiện tại nhĩ thủ hạ phương tiện, tùy tiện quân cấp ngã thất khối bát khối đích hảo ma?" 便, 便 (Lôi vũ , Đệ nhất mạc) Bây giờ ông trong tay sẵn tiền, nhân thể chia sẻ cho tôi bảy đồng tám đồng được không?
11. Mưu kế, mưu tính.
12. Phương pháp, phép thuật.
13. Bài tiết, đại tiện, tiểu tiện. ◇ Tây du kí 西: "Tha lưỡng cá phúc trung giảo thống, (...) na bà bà tức thủ lưỡng cá tịnh dũng lai, giáo tha lưỡng cá phương tiện" , (...) , 便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hai người trong bụng đau quặn, (...) bà già liền đi lấy hai cái thùng sạch lại, bảo hai người đi tiện vào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ đường hướng và sự dễ dàng trong việc giúp đỡ người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khi che chén khi thuốc thang, đem lời phương tiện mở đường hiếu sinh « — Cái giúp đạt đến mục đích ( Moyen ) — Ngày nay còn có nghĩa là ích lợi.

▸ Từng từ: 便
方俗 phương tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen lâu đời trong một vùng.

▸ Từng từ:
方劑 phương tễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc chữa bệnh.

▸ Từng từ:
方向 phương hướng

phương hướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương hướng, phía

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đông tây nam bắc trên dưới.
2. Mục tiêu phía trước. ◇ Trần Nghị : "Diên An hữu bảo tháp, Nguy nguy cao san thượng; Cao tủng nhập vân đoan, Tháp tiêm chỉ phương hướng" , ; , (Diên An bảo tháp ca ).
3. Tình thế. ◎ Như: "khán phương hướng tố sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phía mà ta nhìn về đó.

▸ Từng từ:
方命 phương mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lệnh.

▸ Từng từ:
方士 phương sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu luyện phép tiên và nghiên cứu thuật bói toán, trừ tà ma.

▸ Từng từ:
方外 phương ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài xã hội, ngoài cuộc đời. Nói về người ở ẩn, hoặc đi tu.

▸ Từng từ:
方寸 phương thốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấc vuông — Tam quốc chí: Từ Thứ hỏi rằng: Kim thất lão mẫu, phương thốn loạn kỉ ( nay mất mẹ già, phương thốn rối loạn mất rồi ). » Gặp khi phương thốn muôn ngàn xót xa « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
方尺 phương xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước vuông.

▸ Từng từ:
方式 phương thức

phương thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương thức, cách thức, biện pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phương cách .

▸ Từng từ:
方形 phương hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình vuông.

▸ Từng từ:
方格 phương cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối phải theo.

▸ Từng từ:
方案 phương án

phương án

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương án, kế hoạch, biện pháp

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch. ◎ Như: "chiến đấu phương án" .
2. Điều lệ, cách thức. ◎ Như: "Hán ngữ bính âm phương án" .

▸ Từng từ:
方法 phương pháp

phương pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương pháp, cách thức, biện pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc, cách thức phải theo.

▸ Từng từ:
方物 phương vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những món do một vùng sản xuất ra. Tức sản vật địa phương.

▸ Từng từ:
方略 phương lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối để làm việc lớn.

▸ Từng từ:
方程 phương trình

phương trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ về sự biến đổi giữa các lượng trong hóa học, hoặc sự biến chuyển giữa các lượng trong toán học ( Équation ).

▸ Từng từ:
方策 phương sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phương lược .

▸ Từng từ:
方糖 phương đường

phương đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường viên

▸ Từng từ:
方舟 phương chu

phương chu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thuyền lớn

▸ Từng từ:
方藥 phương dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thuốc. Thứ thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
方術 phương thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép lạ của các đạo sĩ. Phép tiên.

▸ Từng từ:
方言 phương ngôn

phương ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng địa phương, thổ ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói của một vùng. Thổ âm — Lời nói hay, lưu truyền lâu đời tại một vùng.

▸ Từng từ:
方里 phương lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dặm vuông.

▸ Từng từ:
方針 phương châm

phương châm

phồn thể

Từ điển phổ thông

phương châm, nguyên tắc, chính sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kim chỉ hướng — Điều tốt, hướng dẫn ta trong cuộc sống.

▸ Từng từ:
方鎮 phương trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ một vùng — Chức quan coi giữ một vùng đất.

▸ Từng từ:
方针 phương châm

phương châm

giản thể

Từ điển phổ thông

phương châm, nguyên tắc, chính sách

▸ Từng từ:
方面 phương diện

phương diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

phương diện, khía cạnh

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ chức chính yếu trong quân ở một địa phương hoặc trưởng quan ở đó. ◇ Phạm Trọng Yêm : "Ngã cư phương diện vinh vi cụ, Quân hướng đài đoan trực thả ôn" , (Y vận đáp Hàn thị ngự ).
2. Phương hướng, phương vị. ◇ Đông Quan Hán kí : "Manh bị trưng thượng đạo, mê bất tri đông tây, vân... "Phương diện bất tri, an năng tế chánh!" Tức giá nhi quy" , 西, ... ", !" (Phùng Manh truyện ).
3. Bốn phương, bốn mặt. ◇ Văn tuyển : "Khu vũ nghệ an, phương diện tĩnh tức" , (Lục thùy , Thạch khuyết minh ).
4. Mặt vuông vức. ◎ Như: "phương diện phong di" .
5. Về mặt, về phía (đối với người hoặc sự vật). ◎ Như: "tại âm nhạc thượng, tha đối thanh nhạc phương diện đặc biệt thiện trường" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề mặt hình vuông — Cái hướng nhìn, cái khía cạnh của sự việc. » Nghĩ mình phương diện quốc gia « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
方靣 phương diện

phương diện

giản thể

Từ điển phổ thông

phương diện, khía cạnh

▸ Từng từ:
朔方 sóc phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng Bắc — Vùng đất phía bắc.

▸ Từng từ:
東方 đông phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng đông — Vùng đất phía đông.

▸ Từng từ:
比方 tỷ phương

tỷ phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. so sánh
2. ví dụ, chẳng hạn như
3. nếu như, giả sử

▸ Từng từ:
炎方 viêm phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có khí hậu nóng bức.

▸ Từng từ:
無方 vô phương

Từ điển trích dẫn

1. Không có phương hướng, nơi chốn giới hạn nào cả. ◇ Dịch Kinh : "Thiên thi địa sanh, kì ích vô phương" , (Ích quái ).
2. Không có cách thức đã định. ◇ Mạo Tương : "Ngã đàn tì bà bổn vô phương, Thượng cùng liêu khuếch hạ thương mang" , (Hàn dạ thính Bạch Tam đàn tì bà ca ).
3. Không có phương pháp, không có cách. ◇ Cốc lương truyện : "Tựu sư học vấn vô phương, tâm chí bất thông, thân chi tội dã" , , (Chiêu Công thập cửu niên ).
4. Không câu nệ hoặc hạn chế theo một cách hoặc loại nhất định. ◇ Thanh sử cảo 稿: "Quý Mão, dụ viết: Triều đình lập hiền vô phương, bỉ lai bãi khiển tuy đa nam nhân, giai dĩ sự luận xích, phi hữu sở tả hữu dã" Thế Tổ kỉ nhị , : , , , ().
5. Biến hóa vô cùng. ◇ Hàn Dũ : "Vô sở bất thông chi vị thánh, diệu nhi vô phương chi vị thần" , (Hạ sách tôn hiệu biểu ).
6. Không ai sánh bằng. ◇ Tấn Thư : "Quan kì tài lược, quyền trí vô phương" , (Phù Kiên Tái kí thượng ).

▸ Từng từ:
片方 phiến phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một mặt, một phía. Chỉ sự thiên lệch, thiếu sót.

▸ Từng từ:
異方 dị phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng khác, quê người. Như Tha phương.

▸ Từng từ:
真方 chân phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà vuông vức — Chỉ một lối viết chữ Trung Hoa rõ ràng ngay ngắn.

▸ Từng từ:
禁方 cấm phương

Từ điển trích dẫn

1. Phương thuốc bí mật. ◇ Sử Kí : "Ngã hữu cấm phương, niên lão, dục truyền dữ công, công vô tiết" , , , (Biển Thước Thương Công truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn thuốc bí mật không cho biết.

▸ Từng từ:
立方 lập phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối vuông, tức khối có các chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau.

▸ Từng từ:
艮方 cấn phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu của Trịnh Hoài Đức, công thần của vua Gia Long.

▸ Từng từ:
良方 lương phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn thuốc hay, trị khỏi bệnh.

▸ Từng từ:
萬方 vạn phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp nơi trong nước — Mọi cách.

▸ Từng từ:
藥方 dược phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn thuốc, toa thuốc.

▸ Từng từ:
藩方 phiên phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ các vùng đất xa, do các thân vương, chư hầu trấn giữ, làm phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
西方 tây phương

Từ điển trích dẫn

1. Hướng tây. ◇ Tuân Tử : "Tây phương hữu mộc yên, danh viết xạ can" 西, (Khuyến học ).
2. Chỉ chung những quốc gia Âu Mĩ ở tây bán cầu. ◎ Như: "tây phương văn hóa" 西.
3. Phật giáo dụng ngữ: Chỉ thế giới cực lạc ở phương tây. ◎ Như: "tây phương tịnh độ" 西.
4. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng mặt trời lặn — Chỉ chung các nước Âu Mĩ — Tiếng nhà Phật, chỉ nước Phật.

▸ Từng từ: 西
遠方 viễn phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi xa. Đoạn trường tân thanh : » Có người khách ở viễn phương, Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi «.

▸ Từng từ:
醫方 y phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn kê các vị thuốc. Đơn thuốc.

▸ Từng từ:
雙方 song phương

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên đối đãi nhau. ◎ Như: "mãi mại song phương" mua bán hai bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai mặt. Hai phía — Có cả hai bên cùng thỏa thuận.

▸ Từng từ:
斜方形 tà phương hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình vuông xéo, tức hình thoi.

▸ Từng từ:
方便麵 phương tiện miến

Từ điển trích dẫn

1. Mì ăn liền. § Ở Đài Loan gọi là "phao miến" , "tốc thực miến" .

▸ Từng từ: 便
遊方僧 du phương tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy tu đi từ nơi sang nơi khác mà hành đạo.

▸ Từng từ:
方亭文集 phương đình văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng Hán văn của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
方亭詩集 phương đình thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
方亭地志類 phương đình địa chí loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách về địa dư nước ta của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn, bài tựa viết năm 1862, niên hiệu Tự Đức 15. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ: