gia truyền

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Gia truyện" : Truyện kí kể lại sự tích của tổ tiên. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Chí ư phẩm hạnh văn chương, lệnh lang tự hữu gia truyện" , (Đệ tứ thập lục hồi) Cho đến đức hạnh văn chương, thì lệnh lang đã có văn bản kể lại sự tích của tổ tiên.
2. "Gia truyền" : Sự vật trong gia đình truyền lại từ đời trước tới đời sau. ◇ Trần Thư : "Gia truyền tứ thư sổ thiên quyển, Tổng trú dạ tầm độc, vị thường xuyết thủ" , , (Giang Tổng truyện ) Trong gia đình truyền đời lại cho sách mấy ngàn quyển, Giang Tổng ngày đêm đọc, chưa từng rời tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được trao lại trong nhà, từ đời ông đời cha tới đời con cháu.

gia truyện

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Gia truyện" : Truyện kí kể lại sự tích của tổ tiên. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Chí ư phẩm hạnh văn chương, lệnh lang tự hữu gia truyện" , (Đệ tứ thập lục hồi) Cho đến đức hạnh văn chương, thì lệnh lang đã có văn bản kể lại sự tích của tổ tiên.
2. "Gia truyền" : Sự vật trong gia đình truyền lại từ đời trước tới đời sau. ◇ Trần Thư : "Gia truyền tứ thư sổ thiên quyển, Tổng trú dạ tầm độc, vị thường xuyết thủ" , , (Giang Tổng truyện ) Trong gia đình truyền đời lại cho sách mấy ngàn quyển, Giang Tổng ngày đêm đọc, chưa từng rời tay.

Từ điển trích dẫn

1. Mặt. ◇ Hoàng Phiên Xước : "Văn Thụ diện khổng bất tự hồ tôn, Hồ tôn diện khổng cưỡng tự Văn Thụ" , (Văn Thụ Trào Lưu Văn Thụ ) Mặt (Lưu) Văn Thụ không giống khỉ, Mặt khỉ hết sức giống (Lưu) Văn Thụ.
2. Dong mạo, tướng mạo. ◇ Cao Dịch : "Nữ đệ tử cần lễ bái, nguyện hậu thân diện khổng nhất tự hòa thượng" , (Quần cư giải di , Bái Hồ tăng ).
3. Mặt mũi, thể diện. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Ngã kí cùng liễu, tả hữu một hữu diện khổng tại Trường An, hoàn yếu giá trạch tử chẩm ma?" , , (Đỗ Tử Xuân tam nhập Trường An ).
hấp, tháp, tráp
chā ㄔㄚ, xī ㄒㄧ

hấp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇ Nghi lễ : "Phụ bái tráp địa" (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là "tráp".
3. Một âm là "hấp". (Động) Thu lượm, lượm lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào tay sát đất.
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhặt, lượm lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thập Gom góp — Một âm là Tráp. Xem Tráp.

tháp

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như ): Thọc tay vào vạt áo.

tráp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lượm nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇ Nghi lễ : "Phụ bái tráp địa" (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là "tráp".
3. Một âm là "hấp". (Động) Thu lượm, lượm lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào tay sát đất.
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung tay vái chào sát đất;
② Cất lên, đưa lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp.
sàn, sạn
chán ㄔㄢˊ

sàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nêu tỏ, nêu rõ
2. (xem: sàn sậu )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nêu tỏ, hiển hiện.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là "sàn". (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem "sàn sậu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nêu tỏ.
② Một âm là sàn, sàn sậu lời mắng rất tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nêu tỏ;
②【】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tụy; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời thậm tệ mà mắng chửi — Một âm là Sạn. Xem Sạn.

Từ ghép 1

sạn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nêu tỏ, hiển hiện.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là "sàn". (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem "sàn sậu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nêu tỏ.
② Một âm là sàn, sàn sậu lời mắng rất tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nêu tỏ;
②【】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tụy; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy. Nhìn thấy — Một âm là Sàn. Xem Sàn.
noa, nã, nư, nạo
ná ㄋㄚˊ, nú ㄋㄨˊ, ráo ㄖㄠˊ, rú ㄖㄨˊ

noa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dắt, dẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇ Hàn Dũ : "Tự Nam Hải noa chu nhi" (Tống khu sách tự ) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là "nư". (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt dẫn.
② Một âm là nư. Cầm.
③ Dắt.

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắt giữ.

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇ Hàn Dũ : "Tự Nam Hải noa chu nhi" (Tống khu sách tự ) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là "nư". (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt dẫn.
② Một âm là nư. Cầm.
③ Dắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dắt dẫn;
② Rối rắm, lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm nắm. Nắm giữ ( có người quen đọc Như ).

nạo

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo (dùng như , bộ ).
câu, cấu, ha, hu, hú, hấu, hống, hứa
gòu ㄍㄡˋ, hǒu ㄏㄡˇ, xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ

câu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇ Trang Tử : "Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt" , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎ Như: "hú hú" tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là "hống". (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như "hống" .
6. Một âm là "câu". (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.

cấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chim trĩ kêu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim trĩ kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu hót ( nói về loài chim ) — Các âm, khác là Hấu, Hu.

ha

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng, như ha xích mắng đuổi.
② Ha ha tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.

hu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi bằng miệng. Dùng miệng mà thổi — Các âm khác là Cấu, Hấu.

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇ Trang Tử : "Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt" , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎ Như: "hú hú" tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là "hống". (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như "hống" .
6. Một âm là "câu". (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.

hấu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lên, gầm lên — Các âm khác là Cấu, Hu. Xem các âm này.

hống

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇ Trang Tử : "Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt" , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎ Như: "hú hú" tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là "hống". (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như "hống" .
6. Một âm là "câu". (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

hứa

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thổi;
② Nhổ nước bọt (nước miếng).
hao, háo, hạc
hè ㄏㄜˋ, xiāo ㄒㄧㄠ, xiào ㄒㄧㄠˋ

hao

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇ Dịch Kinh : "Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát" (Gia nhân quái ) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là "hao". (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇ Trang Tử : "Phù xuy quản dã, do hữu hao dã" , (Tắc Dương ) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạc hạc dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
② Một âm là hao. Kêu gào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng thổi sáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thổi ống sáo tre — Một âm là Háo. Xem Háo.

háo

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thét to, kêu gào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La thật to — Các âm khác là Hao, Hạo.

hạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trách mắng
2. nghiêm khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇ Dịch Kinh : "Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát" (Gia nhân quái ) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là "hao". (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇ Trang Tử : "Phù xuy quản dã, do hữu hao dã" , (Tắc Dương ) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạc hạc dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
② Một âm là hao. Kêu gào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vẻ nghiêm ngặt, vẻ nghiêm khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tàn nhẫn. Cũng nói là Hạc hạc — Các âm khác là Hao, Háo, Xem các âm này.
cơ, ki, ky, kỳ
jī ㄐㄧ, qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem [qi].

ki

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kì hạn một năm trọn. § Cũng như "ki" .

ky

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Suốt một năm cữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như [ji].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem [qi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ki .

kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thời kỳ, lúc
2. hẹn
cột, hất, ngật
gē ㄍㄜ, gǔ ㄍㄨˇ, xì ㄒㄧˋ

cột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xoa bóp
2. nén

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là "hất". (Tính) Oai võ. ◇ Trang Tử : "Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ" (Nhượng vương ) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoa bóp.
② Nén.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xoa;
② Nén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa bóp — Một âm khác là Hất.

hất

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là "hất". (Tính) Oai võ. ◇ Trang Tử : "Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ" (Nhượng vương ) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【】hất nhiên [xìrán] Vẻ uy vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ phấn khởi, hăng hái. Cũng nói Hất nhiên — Một âm là Cột. Xem Cột.

ngật

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).
đàn, đạn
dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ

đàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): Gẩy đàn, đánh đàn; Đánh gươm; Bật bông;
④ Co dãn, bật: Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): Vạch tội tổng thống. Xem [dàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

đạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

viên đạn (của súng)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: Đạn đại bác; Bom napan; Rừng gươm mưa đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.