phồn thể
Từ điển phổ thông
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎ Như: "bút thuận" 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎ Như: "phục bút" 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, "bại bút" 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là "bút".
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎ Như: "nhất bút sơn thủy họa" 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎ Như: "nhất bút tiền" 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎ Như: "nhật tự hữu tứ bút" 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎ Như: "bút chi ư thư" 筆之於書 chép vào trong sách. ◇ Sử Kí 史記: "Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước" 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là "bút tước" 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎ Như: "bút đĩnh" 筆挺 thẳng đứng, "bút trực" 筆直 thẳng tắp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chép truyện, như bút chi ư thư 筆之書於 chép vào trong sách. Ðức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước 筆削. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
③ Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như bút pháp 筆法 phép viết, phép vẽ, thi bút 詩筆 phép thơ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): "日"字有四筆 Chữ "日" (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 66
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái phên quây vườn rau
3. quây quanh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rào, giậu. § Thông "phiên" 藩.
3. (Danh) Họ "Phiền".
4. (Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chiết liễu phiền phố" 折柳樊圃 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Chặt liễu để rào vườn rau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "phàn".
Từ điển Thiều Chửu
② Là cái phên quây vườn rau.
③ Phiền nhiên 樊然 bối rối, hỗn tạp.
④ Quây quanh.
⑤ Dây thắng dái ngựa. ta quen đọc là chữ phàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lồng nhốt chim hoặc thú;
③ Bên: 夏則休乎山樊 Mùa hạ thì nghỉ ở bên núi (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
④ 【樊然】 phiền nhiên [fánrán] (văn) Rối rắm, hỗn tạp, lung tung: 樊然淆亂 Hỗn loạn lung tung;
⑤ [Fán] Ấp Phàn (thời cổ ở Trung Quốc, còn gọi là Dương Phàn 陽樊, ở trong kinh đô nhà Chu thời Xuân thu);
⑥ [Fán] (Họ) Phàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rào, giậu. § Thông "phiên" 藩.
3. (Danh) Họ "Phiền".
4. (Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chiết liễu phiền phố" 折柳樊圃 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Chặt liễu để rào vườn rau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "phàn".
Từ điển Thiều Chửu
② Là cái phên quây vườn rau.
③ Phiền nhiên 樊然 bối rối, hỗn tạp.
④ Quây quanh.
⑤ Dây thắng dái ngựa. ta quen đọc là chữ phàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lồng nhốt chim hoặc thú;
③ Bên: 夏則休乎山樊 Mùa hạ thì nghỉ ở bên núi (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
④ 【樊然】 phiền nhiên [fánrán] (văn) Rối rắm, hỗn tạp, lung tung: 樊然淆亂 Hỗn loạn lung tung;
⑤ [Fán] Ấp Phàn (thời cổ ở Trung Quốc, còn gọi là Dương Phàn 陽樊, ở trong kinh đô nhà Chu thời Xuân thu);
⑥ [Fán] (Họ) Phàn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Thế à, gì vậy, sao. § Biểu thị truy cầu hoặc xin nói thêm. ◎ Như: "a? nhĩ thuyết thập ma?" 啊? 你說什麼?
3. (Thán) Ủa. § Biểu thị còn ngờ, lấy làm lạ. ◎ Như: "a, giá thị thập ma hồi sự a?" 啊, 這是怎麼回事啊? ủa, thế là thế nào nhỉ?
4. (Thán) A, ờ. § Biểu thị đồng ý, chấp nhận. ◎ Như: "a, hảo ba" 啊, 好吧.
5. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị cảm thán. ◇ Tương Quang Từ 蔣光慈: "Hoan nhạc tựu thị sanh hoạt, Sanh hoạt tựu thị hoan nhạc a" 歡樂就是生活, 生活就是歡樂啊 (Tạc dạ lí mộng nhập thiên quốc 昨夜裏夢入天國).
6. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị khẳng định, biện giải, đốc thúc, dặn dò, v.v. ◇ Tương Quang Từ 蔣光慈: "Hiện tại khứ chỉ trụ tha môn hoàn lai đắc cập a" 現在去止住他們還來得及啊 (Điền dã đích phong 田野的風, Quyển thất).
7. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị nghi vấn. ◎ Như: "nhĩ giá thuyết đích thị chân đích a?" 你這說的是真的啊?
8. (Trợ) Dùng giữa câu biểu thị đình đốn. ◇ Quách Tiểu Xuyên 郭小川: "Cán kính a, trùng cửu tiêu" 幹勁啊, 沖九霄 (Xuân noãn hoa khai 春暖花開).
9. (Trợ) Đặt sau những sự vật để liệt kê. ◎ Như: "thư a, tạp chí a, bãi mãn liễu nhất thư giá tử" 書啊, 雜志啊, 擺滿了一書架子.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt giữa câu, biểu thị sự đình đốn: 來啊,咱們一起幹吧! Lại đi, chúng cùng làm;
③ Đặt sau những sự vật được liệt kê: 魚啊,肉啊,青菜啊,蘿蔔啊,菜場裡樣樣都有 Nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chậm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kéo dài. ◎ Như: "diên niên" 延年 thêm tuổi, "diên thọ" 延壽 thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎ Như: "hỏa thế mạn diên" 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎ Như: "diên đãng" 延宕 trì hoãn, "diên kì" 延期 hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎ Như: "diên nhập" 延入 dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎ Như: "diên sư" 延師 rước thầy, "diên khách" 延客 mời khách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu" 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎ Như: "họa diên tử tôn" 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ "Diên".
9. (Phó) Trì hoãn. ◎ Như: "diên hoãn" 延緩 hoãn chậm lại, "diên ngộ" 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chậm
Từ điển Thiều Chửu
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rách
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xé ra, cắt, rách, phá vỡ. ◎ Như: "quyết liệt" 決裂 phá vỡ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Y thường trán liệt" 衣裳綻裂 (Nội tắc 內則) Áo quần rách hở. ◇ Sử Kí 史記: "Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt" 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
3. (Động) Phân tán, li tán. ◎ Như: "tứ phân ngũ liệt" 四分五裂 chia năm xẻ bảy. ◇ Trang Tử 莊子: "Hậu thế chi học giả, bất hạnh bất kiến thiên địa chi thuần, cổ nhân chi đại thể, thuật đạo tương vi thiên hạ liệt" 後世之學者, 不幸不見天地之純, 古人之大體, 術道將為天下裂 (Thiên hạ 天下) Kẻ học đời sau, chẳng may không được thấy lẽ thuần của trời đất, thể lớn của người xưa, đạo thuật sẽ bị thiên hạ làm cho li tán.
4. (Động) Chia ra. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đại Vương liệt Triệu chi bán dĩ lộ Tần" 大王裂趙之半以賂秦 (Tần sách ngũ) Đại Vương chia nửa đất Triệu đem hối lộ cho nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đồ vật
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi" 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎ Như: "hữu vật hữu tắc" 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng, "không đỗng vô vật" 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎ Như: "vật nghị" 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên" 女以形蹟詭異, 慮駭物聽, 求即播遷 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
5. (Động) Tìm, cầu. ◎ Như: "vật sắc" 物色 dò la, tìm tòi. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ" 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
6. (Động) Chọn lựa. ◇ Tả truyện 左傳: "Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ" 物土方, 議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự vật, như hữu vật hữu tắc 有物有則 một vật có một phép riêng.
③ Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người ta, thế gian: 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói;
③ 【物色】vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 99
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vay, mượn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ" 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇ Tống Thư 宋書: "Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?" 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ "Khất".
7. Một âm là "khí". (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như "bị" 被. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái" 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả" 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dùng như 喫 (bộ 口): 不必乞驚 Không cần phải giật mình (Thủy hử truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vay, mượn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ" 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇ Tống Thư 宋書: "Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?" 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ "Khất".
7. Một âm là "khí". (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như "bị" 被. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái" 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả" 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xin ăn: 行乞于市 Đi xin ăn ở chợ (Sử kí: Dự Nhượng truyện);
③ [Qê] (Họ) Khất. Xem 乞 [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cẩu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;
③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành);
④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ông Quỳ (một nhạc quan thời vua Thuấn ở Trung Quốc)
3. nước Quỳ đời nhà Chu ở Trung Quốc
4. họ Quỳ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua "Thuấn" 舜. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ" 坐談立議皆皋夔 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
3. (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh "Hồ Bắc" 湖北.
4. (Danh) Tên đất "Quỳ Châu" 夔州 ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh "Tứ Xuyên" 四川.
Từ điển Thiều Chửu
② Ông Quỳ, một vị quan nhạc rất hiền đời vua Thuấn.
③ Quỳ quỳ 夔夔 kính cẩn sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Kuí] Ông Quỳ (một nhạc quan nổi tiếng thời vua Thuấn – 2255 trước CN);
③ [Kuí] Nước Quỳ (một nước phong kiến đời Chu);
④ [Kuí] (Họ) Quỳ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đào, khoét. ◎ Như: "đào cá đỗng" 掏個洞 đào hang.
Từ điển Thiều Chửu
② Luồn tay vào lấy đồ gọi là đào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rút, móc: 把口袋裡的筆記本掏出來 Rút sổ tay trong túi ra;
③ (văn) Chọn lọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.