phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" 攙.
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" 漁陽摻撾.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" 攙.
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" 漁陽摻撾.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" 攙.
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" 漁陽摻撾.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như "sam" 攙.
3. Một âm là "sảm". (Động) Cầm, nắm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề" 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là "tham". (Danh) Tên khúc nhạc trống "Ngư Dương tham qua" 漁陽摻撾.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nguyệt". (Danh) Trăng. § Cũng như "nguyệt" 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nguyệt". (Danh) Trăng. § Cũng như "nguyệt" 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nguyệt". (Danh) Trăng. § Cũng như "nguyệt" 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nguyệt". (Danh) Trăng. § Cũng như "nguyệt" 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nguyệt". (Danh) Trăng. § Cũng như "nguyệt" 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nguyệt". (Danh) Trăng. § Cũng như "nguyệt" 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gần, đến: 快攏工地了 Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: 歸攏 Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: 用繩子把柴火攏住 Lấy dây buộc đống củi lại; 把孩子攏在懷裡 Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: 她用梳子攏了攏頭髮 Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gần, đến: 快攏工地了 Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: 歸攏 Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: 用繩子把柴火攏住 Lấy dây buộc đống củi lại; 把孩子攏在懷裡 Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: 她用梳子攏了攏頭髮 Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② To mồm.
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Ngụy thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cần. ◎ Như: "nhu yếu" 需要 cần phải, "nhu tác vô độ" 需索無度 đòi hỏi không cùng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Như nhân khát nhu thủy" 如人渴需水 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎ Như: "quân nhu" 軍需 đồ dùng trong quân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu" 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhu, sự chi tặc giã" 需, 事之賊也 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng. Như quân nhu 軍需 đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện 左傳 nói nhu sự chi tặc giã 需事之賊也 lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cần: 他需款甚殷 Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: 需,事之賊也 Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: 相需 Đợi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.