Từ điển trích dẫn
2. Gắng sức không ngừng làm cho tốt đẹp hơn lên (đối với đức hạnh, văn chương, v.v.). ◇ Vương Dung 王融: "Phủ tảo chí đức, trác ma lệnh phạm" 斧藻至德, 琢磨令範 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).
3. Tìm tòi, rèn luyện, nghiên cứu. ◎ Như: "tha trác ma liễu nhất dạ, chung ư bả vấn đề tưởng thông liễu" 他琢磨了一夜, 終於把問題想通了.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ thủ đoạn, trò gạt gẫm, hoa chiêu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ biệt hứng đầu, tài học trứ bạn sự, đảo tiên học hội liễu giá bả hí" 你別興頭, 纔學著辦事, 倒先學會了這把戲 (Đệ thập lục hồi) Cháu đừng hí hửng vội, mới bắt đầu học việc, đã học ngay những trò ấy.
3. Việc xấu xa, việc bại hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ tài vật cất giữ tích tụ. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Lão nhân gia tại tôn phủ tam thập đa niên, khả dã hoàn hữu súc tích, gia lí trí ta sản nghiệp?" 老人家在尊府三十多年, 可也還有蓄積, 家裏置些產業? (Đệ tam nhất hồi).
3. Cất giấu, uẩn tàng. ◇ Lục Giả 陸賈: "Đạo thuật súc tích nhi bất thư, mĩ ngọc uẩn quỹ nhi thâm tàng" 道術蓄積而不舒, 美玉韞匱而深藏 (Tân ngữ 新語, Thuật sự 術事).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ đốt tre. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngoại hận bao tàng mật, Trung nhưng tiết mục phồn" 外恨包藏密, 中仍節目繁 (Họa Hầu Hiệp Luật vịnh duẩn 和侯協律詠筍).
3. Rường mối, mấu chốt, quan kiện. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Cố nhị tiên sanh nhất thì sở tranh, diệc tại ư ngôn ngữ văn tự chi gian, nhi căn bổn tiết mục chi đại, vị thường bất đồng dã" 顧二先生一時所爭, 亦在於言語文字之間, 而根本節目之大, 未嘗不同也 (Tống Vương Tử Kính chi nhậm kiến ninh tự 送王子敬之任建寧序).
4. Điều mục, hạng mục. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nan vi nhĩ thị cá thông minh nhân, giá đại tiết mục chánh sự cánh một kinh lịch" 難為你是個聰明人, 這大節目正事竟沒經歷 (Đệ ngũ lục hồi) Cô là người thông minh như thế, mà ngay những điều to tát, vẫn chưa từng trải.
5. Đặc chỉ hạng mục trong chương trình diễn xuất (văn nghệ, đài phát thanh, đài truyền hình, v.v.). ◇ Từ Trì 徐遲: "Giá cá tiết mục lập khắc bị tuyển bạt xuất lai. Đệ nhị tràng tại Hoài Nhân Đường thượng diễn tác vi na nhất vãn đích áp trục hí" 這個節目立刻被選拔出來. 第二場在懷仁堂上演, 作為那一晚的壓軸戲 (Mẫu đan 牡丹, Bát).
6. Trình tự, đường lối trước sau. ◇ Lục Du 陸游: "Chí ư đô ấp thố trí, đương hữu tiết mục" 至於都邑措置, 當有節目 (Thượng nhị phủ luận đô ấp trát tử 上二府論都邑札子).
7. Chi tiết, vụn vặt, phiền toái. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thị dĩ Tống hữu thiên hạ nhân nhi tuần chi, biến kì tiết mục nhi tồn kì đại thể" 是以宋有天下因而循之, 變其節目而存其大體 (Hành luận hạ 衡論下, 議法 Nghị pháp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiến trình nhịp nhàng có quy luật. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giác đắc đại tự nhiên đích lưu chuyển tựu thị tha tự kỉ đích mệnh vận đích tiết tấu" 她覺得大自然的流轉就是她自己的命運的節奏 (Dã tường vi 野薔薇, Nhất cá nữ tính 一個女性).
3. Các thứ quy định về lễ nghi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Án bình chánh giáo, thẩm tiết tấu, chỉ lệ bách tính, vi thị chi nhật, nhi binh chuyển thiên hạ kính hĩ" 案平政教, 審節奏, 砥礪百姓, 為是之日, 而兵剸天下勁矣 (Vương chế 王制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Khí thế, tư thái. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "(Hầu Sanh) tác thất ngôn thi, thậm hữu thái độ" (侯生)作七言詩, 甚有態度 (Tống Hầu đạo sĩ hoàn Thái Bạch San tự 送侯道士還太白山序).
3. Chủ trương hoặc lập trường (đối với sự tình). ◇ Thiệu Ung 邵雍: "Sự đáo cấp thì quan thái độ, Nhân vu nguy xứ lộ can tì" 事到急時觀態度, 人于危處露肝脾 (Tri nhân ngâm 知人吟) Việc xảy ra cấp thời hãy xem xét chủ trương xử sự ra sao, Người ở chỗ hiểm nguy lộ ra gan mật.
4. Tính tình. ◎ Như: "ái sái thái độ" 愛耍態度 tính thích đùa bỡn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.