phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lều gác
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Lư".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nhà túc trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau. ◇ Sử Kí 史記: "Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên" 夫人自帷中再拜, 環珮玉聲璆然 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎ Như: "san ổ" 山塢 ụ núi, "thuyền ổ" 船塢 ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng" 方離柳塢, 乍出花房 (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ" 前有毒蛇後猛虎, 溪行盡日無村塢 (Phát Lãng Trung 發閬中) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nữ thần đất
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ mẹ. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Ảo viết: Bất như ngô ái tử dã" 媼曰: 不如吾愛子也 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Mẹ nói: Không bằng ta thương yêu con đâu.
3. (Danh) Đàn bà, phụ nhân. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã" 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về.
4. (Danh) Thần đất.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ gọi chung người phụ nữ già (thời xưa ở Trung Quốc);
③ Nữ thần đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đậy đồ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khoan thứ. ◇ Giang Yêm 江淹: "Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu" 此而可賒, 孰不可宥 (Thượng thư phù 尚書符) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
3. (Tính) Xa xôi. ◇ Vương Bột 王勃: "Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp" 北海雖賒, 扶搖可接 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
4. (Tính) Lâu dài. ◎ Như: "tuế nguyệt xa" 歲月賒 năm dài tháng rộng.
5. (Tính) Thưa, ít. ◇ Tiền Khởi 錢起: "Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa" 不畏心期阻, 惟愁面會賒 (Tống Phí tú tài quy Hành Châu 送費秀才歸衡州) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
6. (Danh) Hành vi xa xỉ. § Thông "xa" 奢. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Luận viết: Sở sở y phục, giới tại cùng xa" 論曰: 楚楚衣服, 戒在窮賒 (Vương Sung đẳng truyện 宋弘傳) Luận rằng: Áo quần đẹp đẽ, răn ở chỗ xa xỉ quá mức.
7. § Còn viết là 賖.
Từ điển Thiều Chửu
② Xa xôi.
③ Lâu dài. Trải qua một hồi đã lâu đã xa, gọi là xa.
④ Xa xỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Hoa đỗ quyên. Có khi gọi tắt là hoa quyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khép nép
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Tắc tắc" 謖謖 cứng cỏi. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Lí Nguyên Lễ tắc tắc như kính tùng hạ phong" 李元禮謖謖如勁松下風 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Ông Lí Nguyên Lễ có dáng cứng cỏi như gió thổi dưới cây thông vững mạnh vậy.
3. (Trạng thanh) "Tắc tắc" 謖謖 tiếng gió thổi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thính tùng thanh tắc tắc, tiêu trùng ai tấu, trung tâm thảm thắc, hối chí như thiêu" 聽松聲謖謖, 宵蟲哀奏, 中心忐忑,悔至如燒 (Xảo Nương 巧娘) Nghe tiếng thông reo vi vút, côn trùng đêm nỉ non, trong lòng bồn chồn, bụng hối hận như lửa đốt.
4. (Phó) Thu liễm, chỉnh sức.
Từ điển Thiều Chửu
② Tắc tắc 謖謖 cứng cỏi. Lí Nguyên Lễ tắc tắc như kính tùng hạ phong 李元禮謖謖如勁松下風 ông Lí Nguyên Lễ có dáng cứng cỏi như gió thổi dưới cây thông to vậy.
③ Khép nép.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Quy".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.