phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ bao, túi. ◎ Như: "quản thao" 管弢 ống đựng bút.
3. (Danh) Binh pháp. § Thông "thao" 韜.
4. (Động) Giấu kín. § Thông "thao" 韜.
Từ điển Thiều Chửu
② Cũng có khi dùng như chữ thao 韜. Lục thao 六弢 tên một thiên trong binh thư nhà Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đánh bằng roi gậy (một hình phạt). ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở" 金主已立為太子, 有過, 尚切責之; 及即位, 始免夏楚 (Tống Lí Tông thiệu định tứ niên 宋理宗紹定四年).
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Người đi trước dẫn đường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chúng quân lĩnh mệnh, Lã Mông tiện giáo tiền đạo" 眾軍領命, 呂蒙便教前導 (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ vâng lệnh, Lã Mông bèn cho chúng đi trước dẫn đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hòa giải
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi" 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là "úy". (Tính) § Xem "úy thiếp" 熨貼.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là úy. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi" 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là "úy". (Tính) § Xem "úy thiếp" 熨貼.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là úy. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;
② Bình tâm, yên lòng: 心裡十分熨帖 Rất yên lòng;
③ (đph) (Việc) đã ổn thỏa. Xem 熨 [yùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cưỡi
3. bẹn, háng
4. gác qua
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎ Như: tục gọi con hơn cha là "khóa táo" 跨竈.
3. (Động) Cưỡi. ◎ Như: "khóa mã" 跨馬 cưỡi ngựa. ◇ Lục Du 陸游: "Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy" 興亡俱昨夢, 惆悵跨驢歸 (Yết thạch tê miếu 謁石犀廟) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇ Sử Kí 史記: "Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã" 此非所以跨海內制諸侯之術也 (Lí Tư truyện 李斯傳) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎ Như: "khóa hành" 跨行 kiêm thêm việc làm. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số" 自董卓已來, 豪傑並起, 跨州連郡者不可勝數 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi" 二水合而西南, 則又觀音橋跨之 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công" 石秀捉了包裹, 跨了解腕尖刀, 來辭潘公 (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông "khóa" 胯. ◇ Hán Thư 漢書: "Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ" 眾辱信曰: 能死, 刺我; 不能, 出跨下 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.
Từ điển Thiều Chửu
② Cưỡi. Như khóa mã 跨馬 cưỡi ngựa, ngày xưa gọi kẻ khai vào sổ gian để thi cả hai chỗ là khóa khảo 跨考, giữ chân nơi hiểm yếu để chèn cả các nơi gọi là khóa chế 跨制.
③ Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông.
④ Gác qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cưỡi: 跨在馬上 Cưỡi trên mình ngựa. (Ngr) Bắc qua, gác qua, vắt ngang, chạy: 橫跨紅河的大橋 Chiếc cầu vắt ngang sông Hồng;
③ Vượt, nhảy, xuyên (qua): 跨省 Vượt ra ngoài một tỉnh;
④ (văn) Bẹn, háng, trôn (như 胯, bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nổi lên, ùn ùn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇ Lục Cơ 陸機: "Tụng tiên nhân chi thanh phân" 誦先人之清芬 (Văn phú 文賦) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
3. (Danh) Họ "Phân".
4. (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎ Như: "phân nhiên" 芬然 nổi ùn lên.
5. (Tính) Thơm ngát. ◎ Như: "phân phương" 芬芳 thơm ngát.
6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇ Nguyễn Dư 阮嶼: "Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái" 又有金漿玉醴芬香可愛 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
7. (Phó) Nhiều. § Thông "phân" 紛.
Từ điển Thiều Chửu
② Nổi lên, lùm lùm.
③ Cùng nghĩa với chữ phân 紛.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tiếng thơm: 揚芬千載之上 Vang lừng tiếng thơm (tiếng tốt) đến ngàn năm (Tấn thư);
③ (văn) Như 紛 (bộ 糸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vết sẹo
3. dấu vết
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vết, ngấn. ◎ Như: "mặc ngân" 墨痕 vết mực. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can" 何時倚虛幌, 雙照淚痕乾 (Nguyệt dạ 月夜) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền của, vật quý báu để tiến cống. ◎ Như: "sâm tẫn" 琛贐 đồ quý báu để tiến cống.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.