Từ điển trích dẫn
2. Làm hao tổn, gây tổn hại.
3. Tin tức, tăm hơi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhai thượng tầm liễu tam ngũ nhật, bất kiến tiêu hao, Lâm Xung dã tự tâm hạ mạn liễu" 街上尋了三五日, 不見消耗, 林冲也自心下慢了 (Đệ thập hồi) Ra phố sục sạo dăm ba bữa nữa, không thấy tăm hơi gì, Lâm Xung trong lòng cũng bớt thấy lo ngại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiền còn dư (ngoài nhu yếu phí dụng trong sinh hoạt). ◇ Kim Thánh Thán 金聖嘆: "Bổn bất dục tạo ốc, ngẫu đắc nhàn tiền, thí tạo nhất ốc" 本不欲造屋, 偶得閒錢, 試造一屋 (Bất diệc khoái tai 不亦快哉, Kì thập ngũ 其十五) Vốn không muốn làm nhà, chợt có món tiền để rỗi, liền làm thử mấy gian. ◇ Tào Ngu 曹禺: 魯貴(問侍萍): Lỗ Quý (vấn Thị Bình): "Cương tài ngã khiếu nhĩ mãi trà diệp, nhĩ vi thập ma bất mãi? Lỗ Thị Bình: Một hữu nhàn tiền" 剛才我叫你買茶葉, 你為什麼不買? 魯侍萍: 沒有閑錢 (Lôi vũ 雷雨, Đệ tam mạc).
3. Tiền kiếm được bằng những thủ đoạn bất chính. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Các điếm gia tịnh các đổ phường đoái phường, gia lợi bội tống nhàn tiền lai dữ Thi Ân" 各店家並各賭坊兌坊, 加利倍送閑錢來與施恩 (Đệ tam thập hồi) Các cửa hàng cùng các sòng bạc, các tiệm cầm đồ đổi chác có lãi đều đem tiền chia cho Thi Ân.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thù lao (tiền hoặc thật vật để trả công). ◇ Lão Xá 老舍: "Nhất vị chưởng quỹ đích, án chiếu lão quy củ, nguyệt gian tịnh một hữu hảo đa đích báo thù" 一位掌櫃的, 按照老規矩, 月間並沒有好多的報酬 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị thất 二七) Một người làm chủ tiệm, theo lệ cũ, mỗi tháng không nhận được thù lao cao cho lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lờ mờ không rõ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng lập thiểu thì, văn thôn khuyển minh phệ, thương mang trung kiến thụ mộc ốc lư, giai cố lí cảnh vật" 悵立少時, 聞村犬鳴吠, 蒼茫中見樹木屋廬, 皆故里景物 (Trương Hồng Tiệm 張鴻漸) Ngậm ngùi đứng một lúc, nghe tiếng chó sủa trong thôn, giữa màn đêm lờ mờ nhìn thấy cây cối nhà cửa đều là cảnh vật làng cũ.
3. Vội vàng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Đỗ Tử tương bắc chinh, Thương mang vấn gia thất" 杜子將北征, 蒼茫問家室 (Bắc chinh 北征).
Từ điển trích dẫn
2. Mở, thiết lập (xí nghiệp, tiệm buôn, dịch vụ...). ◎ Như: "khai nghiệp luật sư" 開業律師.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chạy vạy khổ sở. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã tự ấu không tự học liễu nhất thân vũ nghệ, tao thiên luân chi thảm, bôn ba tân khổ, sổ thập dư niên" 我自幼空自學了一身武藝, 遭天倫之慘, 奔波辛苦, 數十餘年 (Đệ tam thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vòng để đeo trang sức. § Ngày xưa, phụ nữ đeo vòng ngọc trên mình, đi đâu đều nghe tiếng vang. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Lan xạ hương nhưng tại, bội hoàn thanh tiệm viễn" 蘭麝香仍在, 佩環聲漸遠 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Mùi hương lan vẫn còn ở lại, nhưng tiếng vòng ngọc xa dần. § Nhượng Tống dịch thơ: Hương lan còn thoảng, tiếng vàng đã xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.