giản thể
Từ điển phổ thông
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lẫn lộn, táp nham: 夾雜 Lẫn lộn;
③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc: 畫繢之事雜五色 Việc hội họa phối hợp năm màu (Khảo công kí: Họa hội);
④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại: 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thủy, hỏa trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ: Trịnh ngữ);
⑤ Vai trong kịch để sai vặt làm đủ thứ việc;
⑥ (văn) Đều, cùng, chung: 雜曰... Đều nói...; 雜處 Ở chung; 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).【雜然】tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà "Trịnh" 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Di động, bay múa. ◇ Bì Nhật Hưu 皮日休: "Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi" 苕花紛然, 不吹而飛, 若有物娭 (Bi chí thú 悲摯獸) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.
3. (Tính) Vui vẻ.
4. Một âm là "ai". (Danh) Đày tớ gái, tì nữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Di động, bay múa. ◇ Bì Nhật Hưu 皮日休: "Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi" 苕花紛然, 不吹而飛, 若有物娭 (Bi chí thú 悲摯獸) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.
3. (Tính) Vui vẻ.
4. Một âm là "ai". (Danh) Đày tớ gái, tì nữ.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chân. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hồi cố, tắc thùy thiều nhi, xiên nhiên cánh khứ, lí tức tòng chi" 回顧, 則垂髫兒, 囅然竟去, 履即從之 (Họa bích 畫壁) Quay đầu lại, thì ra là cô gái tóc rủ trái đào, mỉm cười rồi bỏ đi, (chàng) chân lập tức đi theo .
3. (Danh) Lộc. ◎ Như: "phúc lí" 福履 phúc lộc.
4. (Danh) Hành vi, phẩm hạnh, sự tích đã làm nên. ◎ Như: "thao lí" 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, "lí lịch" 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
5. (Danh) Kính từ. § Thường dùng trong thư tín.
6. (Danh) Lễ. § Thông 釐. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thụ đại quốc thị đạt, Suất lí bất việt" 受大國是達, 率履不越 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長髮) Nhận lấy nước lớn thì thông đạt, Noi theo lễ mà không vượt qua.
7. (Danh) Tên quỷ thần.
8. (Danh) Tên một quẻ trong sáu mươi bốn quẻ.
9. (Danh) Chỉ lĩnh thổ, cương giới quốc gia. ◇ Tả truyện 左傳: "Tứ ngã tiên quân lí: đông chí vu hải, tây chí vu Hà..." 賜我先君履: 東至于海, 西至于河... (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ban cho ta cương giới vua trước: đông tới biển, tây tới Hoàng Hà...
10. (Danh) Họ "Lí".
11. (Động) Mang, xỏ (giày). ◇ Sử Kí 史記: "Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi" 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
12. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎ Như: "lâm thâm lí bạc" 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, "đái thiên lí địa" 戴天履地 đội trời đạp đất. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Lí sàm nham, phi mông nhung" 履巉岩, 披蒙茸 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm, rẽ đám cỏ rậm rạp.
13. (Động) Đi, bước đi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tích khổ túc tật, kim diệc năng lí" 昔苦足疾, 今亦能履 (Tiến chu trường văn trát tử 薦朱長文札子) Trước kia mắc phải tật ở chân, nay lại đi được.
14. (Động) Trải qua, kinh lịch. ◇ Tiêu Cám 焦贛: "Binh cách vi hoạn, lược ngã thê tử, gia lí cơ hàn" 兵革為患, 掠我妻子, 家履饑寒 (Dịch lâm 易林, Chấn chi bí 震之賁) Chiến tranh loạn lạc, cướp đoạt vợ con ta, gia đình chịu đựng đói lạnh.
15. (Động) Ở, ở chỗ. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Phù chấp quốc chi bính, lí dân chi thượng" 夫執國之柄, 履民之上 (Tân tự 新序, Quyển tứ 卷四, Tạp sự 雜事).
16. (Động) Đến, tới. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ngã kim danh liệt tiên tịch, bổn bất ưng tái lí trần thế" 我今名列仙籍, 本不應再履塵世 (Hồ tứ thư 胡四姐) Thiếp nay đã ghi tên trong sổ tiên, vốn không muốn trở lại cõi trần.
17. (Động) Thi hành, thật hành. ◇ Lễ Kí 禮記: "Xử kì vị nhi bất lí kì sự, tắc loạn dã" 處其位而不履其事, 則亂也 (Biểu kí 表記).
18. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎ Như: "lí mẫu" 履畝 xem xét đo đạc ruộng đất.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giày xéo
Từ điển Thiều Chửu
② Giầy xéo, như lâm thâm lí bạc 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ.
③ Lộc, như phúc lí 福履 phúc lộc.
④ Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên, như thao lí 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giẫm, giày xéo, vượt: 如履薄冰 Như giẫm băng mỏng; 履險如夷 Vượt nguy hiểm như chơi, không ngại khó khăn;
③ Bước, dời chân: 步履維艱 Đi đứng khó khăn;
④ Thi hành, thực hiện: 履約 Thực hiện lời hứa;
⑤ Việc đã làm nên: 操履 Các dấu tích đã giữ được trong những việc đã qua;
⑥ (văn) Lộc: 福履 Phúc lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Khoảng cách bằng một ngày. ◎ Như: "chuẩn bị cách nhật đích khảo thí" 準備隔日的考試 chuẩn bị cho kì thi sắp đến trong một ngày nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đi du lịch thăm viếng. ◎ Như: "tha thường đáo các địa quan quang du lãm" 他常到各地觀光遊覽.
3. Xem xét thưởng lãm. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tiên sanh giá cá nghị luận, ngã chẩm ma cảm đương? Chỉ thị lễ nhạc đại sự, tự nhiên dã nguyện quan quang" 先生這個議論, 我怎麼敢當? 只是禮樂大事, 自然也願觀光 (Đệ tam thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên" 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
3. (Phó) Phảng phất, giống như.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trang nghiêm, nghiễm nhiên: 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm);
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bản án
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái bàn dài. ◎ Như: "phục án" 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, "án thư" 案書 bàn để sách, để đọc sách.
3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎ Như: "ngũ tam thảm án" 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎ Như: "công án" 公案, "án bản" 案本.
5. (Danh) Hồ sơ. ◎ Như: "đề án" 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, "thảo án" 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
6. (Động) Đè lên. § Thông "án" 按. ◇ Sử Kí 史記: "Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ" 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
7. (Động) Khảo xét, khảo tra. § Thông "án" 按. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần" 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. § Thông "án" 按. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Án pháp nhi trị quan" 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
9. (Động) Cầm vững. § Thông "án" 按. ◎ Như: "án kiếm" 案劍 cầm vững gươm.
10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng" 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái mâm.
③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu;
③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925);
④ (cũ) Khay;
⑤ Như 按 [àn] nghĩa ⑤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đề bạt, tiến dụng. ◎ Như: "đăng dung" 登庸 cử dùng người tài.
3. (Động) Ghi, vào sổ. ◎ Như: "đăng kí" 登記 ghi vào sổ.
4. (Động) In lên, trưng lên. ◎ Như: "đăng báo" 登報 in lên báo.
5. (Động) Kết quả, chín. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Ngũ cốc bất đăng" 五穀不登 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
6. (Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa). ◎ Như: "đăng đệ" 登第 thi trúng cách, được tuyển.
7. (Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính). ◎ Như: "bái đăng hậu tứ" 拜登厚賜 bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.
8. (Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "cước đăng trường đồng ngoa" 腳登長筒靴 chân mang giày ống dài.
9. (Phó) Ngay, tức thì. ◎ Như: "đăng thì" 登時 tức thì, ngay bây giờ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc" 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
10. (Danh) Họ "Đăng".
Từ điển Thiều Chửu
② Chép lên, như đăng tái 登載 ghi chép lên sổ.
③ Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Mạnh Tử 孟子) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
④ Ngay, như đăng thì 登時 tức thì, ngay bấy giờ.
⑤ Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đăng, in, ghi, vào sổ: 報上登出來了 Báo đã đăng rồi; 登帳 Ghi sổ, vào sổ;
③ Chín tốt, gặt hái, thu hoạch: 五穀豐登 Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa;
④ Đạp lên: 登水車 Đạp (guồng) nước; 登三輪兒 Đạp xe ba gác;
⑤ (đph) Đi, mang vào: 登上鞋 Đi giày;
⑥ (văn) Ngay, tức thì.【登時】đăng thời [dengshí] Ngay, lập tức;
⑦ (văn) Xin lĩnh nhận (của người ta cho).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.