Từ điển trích dẫn
2. Buồn bã, bi thương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mạch nhiên tưởng khởi tại ngô phồn hoa chi sự, bất giác thê nhiên lệ hạ" 驀然想起在吳繁華之事, 不覺淒然淚下 (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
3. Âm u, mờ tối. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Văn song hoa vụ thê nhiên lục, Thị nhi bất khẳng truyền ngân chúc" 文窗花霧淒然綠, 侍兒不肯傳銀燭 (Tứ nguyệt thập cửu nhật bạc mộ tức sự 四月十九日薄暮即事).
Từ điển trích dẫn
2. Danh nghĩa. ◇ Thương quân thư 商君書: "Phù mại thố giả mãn thị, nhi đạo bất cảm thủ, do danh phận dĩ định dã" 夫賣兔者滿市, 而盜不敢取, 由名分已定也 (Định phận 定分) Người ta bán thỏ đầy chợ, mà kẻ trộm không dám lấy, bởi vì danh nghĩa đã xác định vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Biến cố, việc bất thường. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Khởi tri thu hòa đăng, Bần cũ hữu thảng thốt" 豈知秋禾登, 貧窶有倉卒 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Ngờ đâu lúa mùa thu lên tốt, Trong nhà nghèo khốn lại xảy ra việc bất ngờ (con trai nhỏ đột ngột qua đời).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sự hạng, các hạng mục của sự việc.
3. Chỉ biến cố quan trọng về lịch sử hoặc xã hội. ◎ Như: "Thiên An Môn trấn áp sự kiện" 天安門鎮壓事件 biến cố đàn áp (sinh viên tranh đấu cho tự do dân chủ) xảy ra tại Thiên An Môn (Bắc Kinh, Trung Quốc).
4. Vật phẩm, khí cụ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Bả gia trung sự kiện, thu thập tịnh điệp" 把家中事件, 收拾并疊 (Quyển thập nhất) Đem đồ vật trong nhà, thu thập gom góp lại với nhau.
5. Chỉ án kiện, vụ án. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "(Ô Minh A) tài do thủy lộ tẩu xuất nhất trình, hựu phụng đáo đình kí mệnh tha đáo Nam Hà tra bạn sự kiện" (烏明阿)才由水路走出一程, 又奉到廷寄命他到南河查辦事件 (Đệ thập tam hồi).
6. Chỉ văn án. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hốt hữu gia nhân truyền báo thuyết: "Nội đình truyền chỉ, giao khán sự kiện." Vũ Thôn tật mang thượng kiệu tiến nội" 忽有家人傳報說: "內廷傳旨, 交看事件." 雨村 疾忙上轎進內 (Đệ nhất ○ tứ hồi) Chợt có người nhà lên trình: "Trong nội đình có chỉ truyền, giao cho ông vào xét văn án." Vũ Thôn vội vàng lên kiệu vào trong nội.
7. Ruột, dạ dày, tạng, phủ... của loài chim thú. ◇ Mộng lương lục 夢粱錄: "Mại tảo thị điểm tâm, như tiên bạch tràng, dương nga sự kiện" 賣早市點心, 如煎白腸, 羊鵝事件 (Thiên hiểu chư nhân xuất thị 天曉諸人出市) Mua món ăn sáng ở chợ sớm, như dồi chiên, đồ lòng dê ngỗng.
8. Chỉ các bộ phận trên thân thể người ta. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Hùng hựu tương giá phụ nhân thất sự kiện phân khai liễu, khước tương đầu diện y phục đô xuyên tại bao khỏa lí liễu" 楊雄又將這婦人七事件分開了, 卻將頭面衣服都栓在包裹裏了 (Đệ tứ lục hồi) Dương Hùng mổ hết ruột gan (dâm) phụ xong, bèn đem thủ sức áo quần nhét vào trong gói. § "Thất sự kiện" 七事件: chỉ đầu, ngực, bụng và chân tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sớm chiều, sáng tối. ◇ Trang Tử 莊子: "Triêu khuẩn bất tri hối sóc, huệ cô bất tri xuân thu, thử tiểu niên dã" 朝菌不知晦朔, 蟪蛄不知春秋, 此小年也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Giống nấm sớm không biết buổi sáng buổi tối (*), ve sầu không biết mùa xuân mùa thu, đó là hạng tuổi nhỏ. § Ghi chú (*): Tức là không biết được trọn một ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.