Từ điển trích dẫn
2. Sử dụng cung nỏ, ý nói tập bắn. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "Bình dị tương viễn, san cốc u giản, ngưỡng cao lâm hạ, thử cung nỗ chi địa dã" 平易相遠, 山谷幽澗, 仰高臨下, 此弓弩之地也 (Hán kỉ 漢紀, Văn Đế kỉ hạ 文帝紀下).
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tên thần tiên theo truyền thuyết. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngọc Đế truyền chỉ, tức trước Lôi bộ chúng thần, phân đầu thỉnh Tam Thanh, Tứ Ngự, Ngũ Lão, Lục Ti, Thất Nguyên, Bát Cực, Cửu Diệu, Thập Đô, thiên chân vạn thánh, lai thử phó hội, đồng tạ Phật ân" 玉帝傳旨, 即著雷部眾神, 分頭請三清, 四御, 五老, 六司, 七元, 八極, 九曜, 十都, 千真萬聖, 來此赴會, 同謝佛恩 (Đệ thất hồi) Ngọc Hoàng truyền lệnh, sai ngay các thần bộ Sấm, chia nhau mời các tiên Tam Thanh, Tứ Ngự, Ngũ Lão, Lục Ti, Thất Nguyên, Bát Cực, Cửu Diệu, Thập Đô, với ngàn vạn chân thánh khác tới dự hội cùng tạ ơn Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vô cùng, phi thường. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tại thất khứ Chu nữ sĩ chi hậu (...), tòng thử tha trụy nhập cực đính đích hoài nghi hòa bi quan" 在失去周女士之後 (...), 從此他墜入極頂的懷疑和悲觀 (Truy cầu 追求, Tam).
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cướp đoạt tiền của trên đường. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thị cá tiễn kính đích cường nhân, chánh tại thử gian đẳng mãi mại" 是個剪徑的強人, 正在此間等買賣 (Đệ tam hồi) Tên này chắc hẳn cũng là cường đạo, đến đây định kiếm chác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "đãi giá nhi cô" 待價而沽, "độn tích cư kì" 囤積居奇.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.