phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động Men theo, lần theo. ◇ Tả truyện 左傳: "Tuần tường nhi tẩu" 循牆而走 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Men theo tường mà chạy.
3. (Động) Kéo dài. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng" 因循二三年, 兒漸長 (Phiên Phiên 翩翩) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
4. (Động) Đi lại xem xét. § Thông "tuần" 巡. ◎ Như: "tuần hành" 循行 đi tuần.
5. (Động) Vỗ về. ◎ Như: "phụ tuân" 拊循 vỗ về.
6. (Tính) Tốt lành, thiện lương. ◎ Như: "tuần lại" 循吏 quan lại thuần lương.
7. (Phó) Dần dần. ◎ Như: "tuần tuần thiện dụ" 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã" 先生循循善誘, 余今日之尚能握管, 先生力也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
8. (Danh) Họ "Tuần".
Từ điển Thiều Chửu
② Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
③ Cũng như chữ tuần 巡, như tuần hành 循行 đi tuần.
④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
⑤ Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Men theo, dọc theo: 循牆而走 Chạy dọc theo tường;
③ Đi tuần (dùng như 巡, bộ 巛);
④ Vỗ: 拊循 Vỗ về;
⑤ Dần dần: 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
④ 【蠶室】 tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎ Như: "hữu thủ" 有守 giữ trọn tiết nghĩa, "thao thủ" 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ "Thủ".
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎ Như: "phòng thủ" 防守 phòng vệ, "kiên thủ" 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎ Như: "bảo thủ" 保守 ôm giữ, "thủ tín" 守信 giữ lòng tin, "thủ tiết" 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎ Như: "thủ trước bệnh nhân" 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎ Như: "thủ pháp" 守法 theo đúng phép, "thủ quy luật" 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎ Như: "thủ hậu" 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt" 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là "thú". (Động) § Thông "thú" 狩. ◎ Như: "tuần thú" 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎ Như: "hữu thủ" 有守 giữ trọn tiết nghĩa, "thao thủ" 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ "Thủ".
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎ Như: "phòng thủ" 防守 phòng vệ, "kiên thủ" 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎ Như: "bảo thủ" 保守 ôm giữ, "thủ tín" 守信 giữ lòng tin, "thủ tiết" 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎ Như: "thủ trước bệnh nhân" 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎ Như: "thủ pháp" 守法 theo đúng phép, "thủ quy luật" 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎ Như: "thủ hậu" 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt" 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là "thú". (Động) § Thông "thú" 狩. ◎ Như: "tuần thú" 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎ Như: "liệt khoản" 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎ Như: "lạc khoản" 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản" 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên" 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇ Tống Vũ Đế 宋武帝: "Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương" 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền" 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm" 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy" 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎ Như: "khoản môn" 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎ Như: "khoản khách" 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎ Như: "khoản bộ" 款步 đi từ từ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi" 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
Từ điển Thiều Chửu
② Gõ, như khoản môn 款門 gõ cửa.
③ Lưu, thết đãi, như khoản khách 款客.
④ Khoản, như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản.
⑤ Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
⑥ Chậm trễ, hoãn lại.
⑦ Không, hão.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khoản tiền: 匯款 Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...;
③ Chữ đề ở trên bức họa hay câu đối: 落款 Đề tên;
④ Thành khẩn. 【款留】khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại);
⑤ Thết: 款客 Thết khách;
⑥ (văn) Chậm, từ từ: 款步 Chậm bước, đi từ từ;
⑦ Gõ: 款門 Gõ cửa;
⑧ (văn) Thành thực;
⑨ (văn) Không, hão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ký tên, đóng dấu
3. áp giải
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ" 取一面大枷釘了, 押下大牢裡去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
3. (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎ Như: "áp tống hóa vật" 押送貨物 áp tải hàng hóa.
4. (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "(Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào" 中書舍人以六員分押尚書六曹 (Bách quan chí nhị 百官志二) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
5. (Động) Đè, chận ép. ◎ Như: "công văn áp tại tha thủ lí" 公文押在他手裡 các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
6. (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎ Như: "để áp" 抵押 cầm đồ, "điển áp" 典押 cầm cố. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử" 把我那個金項圈拿出去, 暫且押四百兩銀子 (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
7. (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎ Như: "áp vận" 押韻 gieo vần.
8. (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎ Như: "áp bảo" 押寶 đặt cửa (đánh bạc). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo" 假使有錢, 他便去押牌寶 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
9. (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎ Như: "hoạch áp" 畫押 đóng dấu, kí tên, "thiêm áp" 簽押 kí tên.
10. (Danh) Cái nẹp mành mành.
Từ điển Thiều Chửu
② Giam giữ, bó buộc, như áp tống 押送, áp giải 押解đều nghĩa là bắt giải đi cả.
③ Ðể làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp 抵押.
④ Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
⑤ Cái nẹp mành mành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Tạm) bắt giữ, giam giữ: 警察把肇事者押起來 Cảnh sát đã bắt giữ người gây sự;
③ Giải, áp giải, áp tải: 把犯人押走 Giải (áp giải) phạm nhân; 押送貨物 Áp tải hàng hóa;
④ (văn) Kí (tên): 畫押 Đánh dấu thay cho chữ kí tên (vì không biết chữ); 花押 Kí chữ để làm tin;
⑤ (văn) Dùng chữ cho ăn vần nhau (trong thơ ca).【押韻】áp vận [yayùn] Bắt vần, áp vần, ghép vần, vần với. Cg. 壓韻 [yayùn];
⑥ (văn) Cái nẹp mành mành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bài tựa, bài mở đầu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
3. (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎ Như: "hương tự" 鄉序 trường làng.
4. (Danh) Thứ tự. ◎ Như: "trưởng ấu hữu tự" 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái" 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
5. (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇ Tấn Thư 晉書: "Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự" 然(循)無援於朝, 久不進序 (Hạ Tuần truyện 賀循傳) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
6. (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎ Như: "Xuân dạ yến đào lí viên tự" 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch 李白) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎ Như: Hàn Dũ 韓愈 có bài "Tống Mạnh Đông Dã tự" 送孟東野序.
7. (Danh) Tiết trời, mùa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu" 回憶海棠結社, 序屬清秋 (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
8. (Tính) Để mở đầu. ◎ Như: "tự khúc" 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
9. (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇ Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: "Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa" 各序尊卑, 禮畢而坐 (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
10. (Động) Thuận. ◇ Mặc Tử 墨子: "Thiên bất tự kì đức" 天不序其德 (Phi công hạ 非攻下) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ 紂).
11. (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇ Tiêu Thống 蕭統: "Minh tắc tự sự thanh nhuận" 銘則序事清潤 (Văn tuyển 文選, Tự 序) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.
Từ điển Thiều Chửu
② Trường học trong làng.
③ Thứ tự, như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
④ Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎ Như: "cương dịch" 疆埸 biên giới.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Biên cảnh, biên giới, biên cương: 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện: Chiêu công thập thất niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giẫm, đạp, nghiền, chèn ép khinh thường. ◇ Hán Thư 漢書: "Lăng lịch tông thất, xâm phạm cốt nhục" 輘轢宗室, 侵犯骨肉 (Quán Phu truyện 灌夫傳).
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng xe động.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng động của xe.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. không thuần
3. rất, vô cùng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồng, cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎ Như: "khoáng dã" 曠野 đồng ruộng. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy" 鄴城城外野風吹 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
3. (Danh) Cõi, giới hạn, địa vực. ◎ Như: "phân dã" 分野 chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao (thời xưa).
4. (Danh) Dân gian (ngoài giới cầm quyền). ◎ Như: "triều dã" 朝野 nơi triều đình, chốn dân gian. ◇ Thư Kinh 書經: "Quân tử tại dã, tiểu nhân tại vị" 君子在野, 小人在位 (Đại vũ mô 大禹謨) Bậc quân tử không làm quan, (mà) những kẻ tiểu nhân giữ chức vụ.
5. (Tính) Quê mùa, chất phác. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử" 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
6. (Tính) Thô lỗ, ngang ngược, không thuần. ◎ Như: "thô dã" 粗野 thô lỗ, "lang tử dã tâm" 狼子野心 lòng lang dạ thú.
7. (Tính) Hoang, dại. ◎ Như: "dã thái" 野菜 rau dại, "dã cúc" 野菊 cúc dại, "dã ngưu" 野牛 bò hoang, "dã mã" 野馬 ngựa hoang.
8. (Tính) Không chính thức. ◎ Như: "dã sử" 野史 sử không do sử quan chép, "dã thừa" 野乘 sử chép ở tư gia.
9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎ Như: "sóc phong dã đại" 朔風野大 gió bấc rất mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
② Cõi, người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã 分野.
③ Dân quê. Như triều dã 朝野 nơi triều đình, chốn dân quê.
④ Quê mùa.
⑤ Không thuần. Như dã tâm bột bột 野心勃勃 lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cõi, ranh giới, tầm: 分野 Chia vạch bờ cõi, phân ranh giới; 視野 Tầm nhìn;
③ Không cầm quyền: 在野黨 Đảng không cầm quyền; 下野 Cho về vườn;
④ Hoang, dại, mọc ở đồng, (văn) ở ngoài đồng: 野花 Hoa dại, hoa rừng; 野竹 Tre rừng; 舜勤民事 而野死 Vua Thuấn chăm việc dân mà chết ở ngoài đồng (Quốc ngữ);
⑤ (văn) Ngoài tôn miếu và triều đình, chốn dân gian, vùng quê, thôn quê: 朝野清晏,國富兵強 Trong triều ngoài nội đều yên ổn, nước giàu quân mạnh (Tấn thư);
⑥ (văn) Quê mùa chất phác: 質勝文則野 Chất mà hơn văn thì là quê mùa (Luận ngữ);
⑦ (văn) Dân dã, dân quê;
⑧ Ngang ngược, thô lỗ, không thuần: 這孩子太野 Đứa bé này hỗn quá; 說話太野 Ăn nói thô lỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 43
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giàn, khung, khuôn. ◎ Như: "bồ đào giá" 葡萄架 giàn nho, "ốc giá" 屋架 khung nhà.
3. (Danh) Tư thế, tư thái. ◎ Như: "giá thế" 架勢 tư thế.
4. (Danh) Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). ◎ Như: "bách giá phi cơ" 百架飛機 trăm chiếc máy bay, "nhất giá cơ khí" 一架機器 một cỗ máy, "lưỡng giá điện thị cơ" 兩架電視機 hai máy truyền hình.
5. (Động) Gác, bắc, dựng, mắc. ◎ Như: "giá kiều" 架橋 bắc cầu, "giá thê tử" 架梯子 bắc thang.
6. (Động) Bó buộc, bắt. ◎ Như: "bảng giá" 綁架 trói quặt lại, "giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu" 架住他!別讓他跑了 bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
7. (Động) Đánh nhau, cãi cọ. ◎ Như: "đả giá" 打架 đánh nhau, "sảo giá" 吵架 cãi nhau, "khuyến giá" 勸架 can đánh nhau.
8. (Động) Chống, đỡ. ◎ Như: "chiêu giá" 招架 đỡ chiêu (võ thuật), "dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền" 用手架住他的來拳 dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.
9. (Động) Đặt điều, bịa đặt, niết tạo. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Các nhân y phạn, tha bình bạch chẩm ma giá nhĩ thị phi?" 各人衣飯, 他平白怎麼架你是非? (Đệ thất thập tứ hồi) Áo ai nấy mặc cơm ai nấy ăn, cớ sao khi không nó đặt điều này nọ với mi?
Từ điển Thiều Chửu
② Gác, như trụ thượng già lương 桂上架樑 gác xà trên cột.
③ Ðặt điều vu vạ, như giá họa 架禍 đặt điều vu họa cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giàn, khung, khuôn: 葡萄架 Giàn nho; 房架 Khung nhà; 風箏架子 (Cái) khuôn diều;
③ Bắc, gác: 架橋 Bắc cầu; 架電線 Bắc dây điện; 架梯子 Bắc thang; 柱上架樑 Gác xà trên cột;
④ (loại) Chiếc: 幾千架飛機 Mấy nghìn chiếc máy bay;
⑤ Đánh nhau, cãi cọ nhau: 打架 Đánh nhau; 吵架 Cãi nhau; 勸架 Can (hai người đánh nhau);
⑥ Khiêng, cáng: 把 傷員架走 Cáng binh sĩ bị thương;
⑦ Chịu đựng: 房子這樣冷,病人架得住嗎? Buồng lạnh thế này người bệnh có chịu nổi không?;
⑧ Đặt điều vu vạ: 架禍 Vu vạ cho người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.