giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen, nôn oẹ. ◎ Như: "khách khách" 喀喀 ọ oẹ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sắm sửa, chuẩn bị. ◎ Như: "cưu công phỉ tài" 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.
Từ điển Thiều Chửu
② Sửa trị (coi làm).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎ Như: "tránh thoát" 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎ Như: "tránh quang vinh" 掙光榮 tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎ Như: "tránh tiền" 掙錢 kiếm tiền, "tránh phạn cật" 掙飯吃 kiếm ăn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ sĩ hoạn.
3. Dòng họ nhà quan, gia đình sĩ hoạn.
4. Tỉ dụ lĩnh tụ, hàng đầu, hạng nhất.
5. Đứng đầu. ◇ Nhan Diên Chi 顏延之: "Quan miện quần anh" 冠冕群英 (Thục quỳ tụng 蜀葵頌) Đứng đầu các loài hoa.
6. Đường hoàng bệ vệ, có thể diện. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã môn nhi kim đáo tửu lâu thượng tọa bãi, hoàn quan miện ta" 我們而今到酒樓上坐罷, 還冠冕些 (Đệ nhị thập hồi) Nay ta tới tửu lâu ngồi, lại càng sang trọng đường hoàng.
7. Tức là "nhật nhị" 日珥, vòng khí sáng bao quanh mặt trời trong khi hoàn toàn nhật thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Trời đất, vạn vật hợp với người làm một, gọi là "đại đồng" 大同.
3. Phần lớn tương đồng. ◇ Hán Thư 漢書: "Tuy pha dị ngôn, nhiên đại đồng, tự tương hiểu tri dã" 雖頗異言, 然大同, 自相曉知也 (Đại Uyển quốc truyện 大宛國傳) Mặc dù có lẫn tiếng lạ, chung chung tương đồng, thông hiểu lẫn nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tài cán trị nước. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Thính thuyết Bổ Tàn tiên sanh học vấn kinh tế đô xuất chúng đích ngận" 聽說補殘先生 學問經濟都出眾的很 (Đệ tam hồi).
3. Dùng ít nhân lực, vật lực hoặc thời gian mà thu được hiệu quả lớn. ◎ Như: "tố sự hợp hồ kinh tế nguyên tắc" 做事合乎經濟原則.
4. Chỉ tài lực, vật lực. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Yếu khai thủy phó ấn liễu, cộng nhị thập tứ phúc, nhân kinh tế quan hệ, chỉ năng ấn bách nhị thập bổn" 要開始付印了, 共二十四幅, 因經濟關係, 只能印百二十本 (Thư tín tập 書信集, Trí hà bạch đào 致何白濤).
5. Kinh tế học (tiếng Anh "economy"): (1) Chỉ mọi hoạt động sản xuất, phân phối, tiêu thụ... các thứ tiền bạc và hóa vật, nhằm thỏa mãn những nhu cầu trong xã hội. (2) Thông thường chỉ quan hệ sản xuất của toàn dân một nước. (3) Hoặc chỉ trạng huống thu chi (thu nhập và chi tiêu) của cá nhân hoặc quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎ Như: "gia tư" 家私 tài sản riêng.
3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu" 退而省其私, 亦足以發。回也不愚 (Vi chánh 為政) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇ Thi Kinh 詩經: "Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư" 邢侯之姨, 譚公為私 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎ Như: "tẩu tư" 走私 buôn lậu, "tập tư" 緝私 lùng bắt hàng lậu.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇ Viên Mai 袁枚: "Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên" 然裙裂損, 幾露其私焉 (Y đố 醫妒) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
8. (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎ Như: "tư trạch" 私宅 nhà riêng, "tư oán" 私怨 thù oán cá nhân, "tư thục" 私塾 trường tư, "tư sanh hoạt" 私生活 đời sống riêng tư.
10. (Tính) Nhỏ, bé, mọn.
11. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎ Như: "tư diêm" 私鹽 muối lậu, "tư xướng" 私娼 gái điếm bất hợp pháp.
12. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇ Sử Kí 史記: "Dữ tư ước nhi khứ" 與私約而去 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
13. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu" 天無私覆, 地無私載, 日月無私照 (Khổng Tử nhàn cư 孔子閒居) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
14. (Động) Thông gian, thông dâm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi" 見一女子來, 悅其美而私之 (Đổng Sinh 董生) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
15. (Động) Tiểu tiện.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
③ Riêng một, như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
④ Cong queo.
⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà.
⑧ Ði tiểu.
⑨ Áo mặc thường.
⑩ Lúc ở một mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không thuộc của công: 私立學校 Trường tư; 公私合營 Công tư hợp doanh;
③ Bí mật và trái phép: 私貨 Hàng lậu; 走私 Buôn lậu;
④ Kín, riêng;
⑤ (văn) Thông dâm.【私通】tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;
⑥ (văn) Cong queo;
⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái);
⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần;
⑨ (văn) Áo mặc thường;
⑩ (văn) Lúc ở một mình;
⑪ (văn) Đi tiểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đường phố
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. ◎ Như: "gia cụ nhai" 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, "điện ảnh nhai" 電影街 khu phố điện ảnh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.