phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cừ". ◎ Như: "Cừ Bá Ngọc" 蘧伯玉.
3. (Phó) Kinh ngạc. ◎ Như: "cừ cừ" 蘧蘧 kinh động, ngạc nhiên. ◇ Trang Tử 莊子: "Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa" 昔者莊周夢爲胡蝶, 栩栩然胡蝶也? 自喻適志與! 不知周也?俄然覺, 則蘧蘧然周也? 不知周之夢爲胡蝶與, 胡蝶之夢爲周與? 周與胡蝶, 則必有分矣? 此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
4. Một âm là "cù". § Thông "cù" 瞿.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cừ". ◎ Như: "Cừ Bá Ngọc" 蘧伯玉.
3. (Phó) Kinh ngạc. ◎ Như: "cừ cừ" 蘧蘧 kinh động, ngạc nhiên. ◇ Trang Tử 莊子: "Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa" 昔者莊周夢爲胡蝶, 栩栩然胡蝶也? 自喻適志與! 不知周也?俄然覺, 則蘧蘧然周也? 不知周之夢爲胡蝶與, 胡蝶之夢爲周與? 周與胡蝶, 則必有分矣? 此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
4. Một âm là "cù". § Thông "cù" 瞿.
Từ điển Thiều Chửu
② Cừ cừ 蘧蘧 nhơn nhơn tự đắc, kinh động, ngạc nhiên. Trang Tử 莊子: Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa. 昔者莊周夢爲胡蝶,栩栩然胡蝶也。自喻適志與!不知周也。俄然覺,則蘧蘧然 周也。不知周之夢爲胡蝶與,胡蝶之夢爲周與?周與胡蝶,則必有分矣。此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, thì thù lù là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
③ Cùng nghĩa với chữ cù 瞿.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Qú] (Họ) Cừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎ Như: "dẫn dụ lương gia tử đệ" 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác" 董卓招誘何進兄弟部下之兵, 盡歸掌握 (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn;
③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Ở chỗ, do ở. ◇ Lí Đông Dương 李東陽: "Phù sở vị giáo, tất cung hành thật tiễn, bất chuyên tại hồ ngôn ngữ văn tự chi thô" 夫所謂教, 必躬行實踐, 不專在乎言語文字之粗 (Tống Nam Kinh Quốc tử tế tửu tạ công thi tự 送南京國子祭酒謝公詩序).
3. Để ý, lưu ý. § Thường dùng ở thể phủ định. ◎ Như: "mãn bất tại hồ" 滿不在乎 hoàn toàn không để ý. ◇ Từ Trì 徐遲: "Quá liễu bất nhất hội nhi, hựu truyền lai liễu đệ nhị thanh cự hưởng. Dự tiên hữu liễu cảnh cáo, vũ hội thượng đích nhân thính đáo tựu mãn bất tại hồ" 過了不一會兒, 又傳來了第二聲巨響. 預先有了警告, 舞會上的人聽到就滿不在乎 (Đệ nhất khỏa thải du thụ 第一棵采油樹).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ đốt tre. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngoại hận bao tàng mật, Trung nhưng tiết mục phồn" 外恨包藏密, 中仍節目繁 (Họa Hầu Hiệp Luật vịnh duẩn 和侯協律詠筍).
3. Rường mối, mấu chốt, quan kiện. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Cố nhị tiên sanh nhất thì sở tranh, diệc tại ư ngôn ngữ văn tự chi gian, nhi căn bổn tiết mục chi đại, vị thường bất đồng dã" 顧二先生一時所爭, 亦在於言語文字之間, 而根本節目之大, 未嘗不同也 (Tống Vương Tử Kính chi nhậm kiến ninh tự 送王子敬之任建寧序).
4. Điều mục, hạng mục. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nan vi nhĩ thị cá thông minh nhân, giá đại tiết mục chánh sự cánh một kinh lịch" 難為你是個聰明人, 這大節目正事竟沒經歷 (Đệ ngũ lục hồi) Cô là người thông minh như thế, mà ngay những điều to tát, vẫn chưa từng trải.
5. Đặc chỉ hạng mục trong chương trình diễn xuất (văn nghệ, đài phát thanh, đài truyền hình, v.v.). ◇ Từ Trì 徐遲: "Giá cá tiết mục lập khắc bị tuyển bạt xuất lai. Đệ nhị tràng tại Hoài Nhân Đường thượng diễn tác vi na nhất vãn đích áp trục hí" 這個節目立刻被選拔出來. 第二場在懷仁堂上演, 作為那一晚的壓軸戲 (Mẫu đan 牡丹, Bát).
6. Trình tự, đường lối trước sau. ◇ Lục Du 陸游: "Chí ư đô ấp thố trí, đương hữu tiết mục" 至於都邑措置, 當有節目 (Thượng nhị phủ luận đô ấp trát tử 上二府論都邑札子).
7. Chi tiết, vụn vặt, phiền toái. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thị dĩ Tống hữu thiên hạ nhân nhi tuần chi, biến kì tiết mục nhi tồn kì đại thể" 是以宋有天下因而循之, 變其節目而存其大體 (Hành luận hạ 衡論下, 議法 Nghị pháp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung âm thanh khẽ, nhỏ. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Đãn tại giá bình an trung, hốt nhi nhĩ đóa biên hựu thính đắc thiết thiết đích đê thanh thuyết" 但在這平安中, 忽而耳朵邊又聽得竊竊的低聲說 (Nột hảm 吶喊, Bạch quang 白光).
3. Lén lút.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đồng xu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎ Như: "thi tiên" 詩仙 bậc thánh về thơ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên" 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
4. (Danh) Họ "Tiên".
5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎ Như: "tiên cung" 仙宮 cung tiên, "tiên đan" 仙丹 thuốc tiên.
6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh" 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hành trì canh giác tiên" 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎ Như: "tiên du" 仙遊 chơi cõi tiên, "tiên thệ" 仙逝 đi về cõi tiên.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng để ngợi khen người chết, như tiên du 仙遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙逝 đi về cõi tiên, v.v.
③ Ðồng xu, mười đồng xu là một hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ);
④ (văn) Đồng xu;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bờ nước. ◎ Như: "hồ bạn" 湖畔 bên hồ. ◇ Cổ thi 古詩: "Thanh thanh hà bạn thảo, Úc úc viên trung liễu" 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
3. (Danh) Bên, bên cạnh. ◎ Như: "chẩm bạn" 枕畔 bên gối.
4. (Động) Làm trái, phản lại. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù" 君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫 (Ung Dã 雍也) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.
5. (Động) Rời, xa lìa. ◎ Như: "li bạn" 離畔 xa lìa.
Từ điển Thiều Chửu
② Ven nước.
③ Bên, như chẩm bạn 枕畔 bên gối.
④ Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君子博學於文,約之以禮,亦可以弗畔矣夫 (Luận Ngữ, 論語) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
⑤ Lìa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bờ ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.