phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh. ◎ Như: "hoảng nhiên đại ngộ" 恍然大悟 bỗng chợt bừng mở tâm thức.
3. (Danh) Họ "Ngộ".
Từ điển Thiều Chửu
② Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Làm cho tỉnh ngộ, giác ngộ (người khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. ◎ Như: "phòng đông" 房東 chủ nhà, "điếm đông" 店東 chủ tiệm, "cổ đông" 股東 người góp cổ phần. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân" 只是原係我起的意, 我須得先作個東道主人 (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước.
3. (Danh) Người bỏ tiền ra mời khách. ◎ Như: "kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn" 今天我作東, 請大家吃飯 hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa.
4. (Danh) Họ "Đông".
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là đông văn 東文.
③ Ðông sàng 東牀 chàng rể (theo tích truyện Vương hi Chi, đời Tấn).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để làm cho đạt một sự gì là hi sinh 犧牲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khinh thường
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ "biển" 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là "thiên". (Tính) Nhỏ. ◎ Như: "thiên chu" 扁舟 thuyền nhỏ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thiên địa thiên chu phù tự diệp" 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khinh thường
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ "biển" 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là "thiên". (Tính) Nhỏ. ◎ Như: "thiên chu" 扁舟 thuyền nhỏ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thiên địa thiên chu phù tự diệp" 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chuyên chở. ◎ Như: "chuyển thâu" 轉輸 chuyển vận đi, tải đi.
3. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎ Như: "chuyển bại vi thắng" 轉敗為勝 chuyển bại thành thắng.
4. (Động) Quay chiều khác, đổi phương hướng. ◎ Như: "chuyển loan" 轉彎 quay đi, vòng ra, "chuyển cơ" 轉機 quay lái xe lại.
5. (Phó) Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian. ◎ Như: "chuyển chí" 轉致 nhờ người đến nói tỏ ý hộ, "chuyển thác" 轉託 lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.
6. (Phó) Uốn lượn, ngoằn ngoèo. ◎ Như: "uyển chuyển" 宛轉.
7. Một âm là "chuyến". (Động) Đổi quan chức. ◎ Như: "thiên chuyến" 遷轉 đổi đi làm quan ở chỗ khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuyển vận. Như chuyển thâu 轉輸 chuyển vận đi, tải đi.
③ Quay chiều khác, đổi dời. Như chuyển loan 轉彎 quay đi, vòng ra, chuyển cơ 轉機 quay lái xe lại.
④ Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Như chuyển chí 轉致 nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác 轉託 lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ, v.v.
⑤ Uyển chuyển.
⑥ Một âm là chuyến lấy sức mà chuyển đồ. Ðược thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là thiên chuyến 遷轉. Phàm vật gì nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chuyên chở. ◎ Như: "chuyển thâu" 轉輸 chuyển vận đi, tải đi.
3. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎ Như: "chuyển bại vi thắng" 轉敗為勝 chuyển bại thành thắng.
4. (Động) Quay chiều khác, đổi phương hướng. ◎ Như: "chuyển loan" 轉彎 quay đi, vòng ra, "chuyển cơ" 轉機 quay lái xe lại.
5. (Phó) Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian. ◎ Như: "chuyển chí" 轉致 nhờ người đến nói tỏ ý hộ, "chuyển thác" 轉託 lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.
6. (Phó) Uốn lượn, ngoằn ngoèo. ◎ Như: "uyển chuyển" 宛轉.
7. Một âm là "chuyến". (Động) Đổi quan chức. ◎ Như: "thiên chuyến" 遷轉 đổi đi làm quan ở chỗ khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuyển vận. Như chuyển thâu 轉輸 chuyển vận đi, tải đi.
③ Quay chiều khác, đổi dời. Như chuyển loan 轉彎 quay đi, vòng ra, chuyển cơ 轉機 quay lái xe lại.
④ Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Như chuyển chí 轉致 nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác 轉託 lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ, v.v.
⑤ Uyển chuyển.
⑥ Một âm là chuyến lấy sức mà chuyển đồ. Ðược thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là thiên chuyến 遷轉. Phàm vật gì nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: 情況好轉 Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; 這封信由我轉給他 Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; 轉敗爲勝 Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển.Xem 轉 [zhuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎ Như: "lạn nê triêm tại y phục thượng" 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, "tích tửu bất triêm" 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎ Như: "triêm nhiễm ác tập" 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎ Như: "triêm quang" 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎ Như: "triêm thân đái cố" 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là "điếp". (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇ Sử Kí 史記: "Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng" 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc "thiêm" là sai.
Từ điển Thiều Chửu
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo;
③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu;
④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
⑤ (văn) Hí hửng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎ Như: "lạn nê triêm tại y phục thượng" 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, "tích tửu bất triêm" 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎ Như: "triêm nhiễm ác tập" 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎ Như: "triêm quang" 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎ Như: "triêm thân đái cố" 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là "điếp". (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇ Sử Kí 史記: "Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng" 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc "thiêm" là sai.
Từ điển Thiều Chửu
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Lời vụn vặt lệch lạc. ◇ Trang Tử 莊子: "Sức tiểu thuyết dĩ can huyện lệnh, kì ư đại đạt diệc viễn hĩ" 飾小說以干縣令, 其於大達亦遠矣 (Ngoại vật 外物).
3. Chuyện đầu đường xó chợ, đạo thính đồ thuyết (道聽途說). Sau chỉ những trước tác tạp nhạp.
4. Chỉ loại văn diễn thuật cố sự bắt đầu thịnh hành từ đời Đường.
5. Đời Tống, tiểu thuyết là một trong số những thuyết thoại gia, mở đầu từ thời mạt Đường, kể chuyện linh quái, đánh võ, truyền kì, thuyết kinh, v.v.
6. Chuyên chỉ loại văn kể cố sự (bình thoại, thoại bổn,...). Chẳng hạn: Thủy hử truyện, Kim Bình Mai, v.v.
7. Cận đại, chỉ tác phẩm văn học miêu tả nhân vật cố sự, có bố cục hoàn chỉnh, với chủ đề, tình tiết diễn tiến nhất quán, phản ánh sinh hoạt xã hội (tiếng Anh: novel; fiction; story).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "dụy". (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chúng quan dụy dụy nhi tán" 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dụy. Dạ, tiếng thưa lại ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chỉ (đặt trước tân ngữ để đảo tân ngữ ra trước động từ, theo cấu trúc 唯 + tân ngữ + 是): 唯命是聽 Chỉ vâng theo mệnh (Tả truyện: Tương công nhị thập bát niên); 唯余馬首是瞻 Chỉ nhìn đầu ngựa ta cưỡi (Tả truyện: Tương công thập tứ niên);
③ (văn) Vâng, phải, đúng vậy: 子曰:參乎,吾道一以貫之。曾子曰:唯 Khổng Tử nói: Sâm ơi, đạo ta do một lẽ mà thông suốt tất cả. Tăng Tử đáp: Vâng (phải) (Luận ngữ: Lí nhân);
④ Tuy, dù: 天下之人,唯各特意哉,然而有所共予也 Người trong thiên hạ, tuy mỗi người một ý riêng, song cũng có chỗ đồng ý nhau (Tuân tử: Đại lược); 唯信,亦以爲大王弗如也 Cho dù là Hàn Tín tôi đi nữa, cũng cho rằng đại vương không bằng ông ấy (Hán thư: Hàn Tín truyện);
⑤ (văn) Do ở, vì: 唯不信,故質其子 Do bất tín, nên phải đưa con đi làm con tin (Tả truyện: Chiêu công nhị niên); 予唯 不食"嗟來之食",以至于斯也 Tôi vì không ăn "của bố thí" mà đến nỗi nước này (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 今乃立六國後,唯無復立者 Nay lập đời sau của sáu nước (ngoài nước Tần), không thể lại lập người khác nữa (Hán thư: Trương Lương truyện);
⑦ (văn) Mong hãy, xin hãy: 唯君圖之 Mong ông hãy nghĩ việc đó (Tả truyện). Xem 唯 [wâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "dụy". (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chúng quan dụy dụy nhi tán" 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dụy. Dạ, tiếng thưa lại ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.