phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lo âu. ◎ Như: "thử tư" 鼠思 lo âu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật" 鼠思泣血, 無言不疾 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
3. (Tính) "Thủ thử" 首鼠 trù trừ, du di, do dự. § Cũng gọi là "thủ thí" 首施.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch 鼠疫.
③ Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử 首鼠. Cũng gọi là thủ thí 首施.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Khoa".
3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn" 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
4. (Động) Khen ngợi. ◇ Bì Nhật Hưu 皮日休: "Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa" 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎ Như: "khoa mạn hung kiêu" 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.
6. (Tính) Tốt đẹp. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai" 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
7. (Tính) To, lớn. ◇ Tả Tư 左思: "Ấp ốc long khoa" 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.
8. § Giản thể của chữ 誇.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khõa. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khen, khen ngợi: 人人都夸小闌學習好 Mọi người đều khen em Lan học giỏi;
③ (văn) Nói viển vông;
④ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khõa. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hót (chim)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hót, gáy, kêu. ◎ Như: "oanh đề" 鶯啼 chim vàng anh hót. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Hổ khiếu viên đề" 虎嘯猿啼 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Cọp rống vượn kêu.
3. (Danh) Nước mắt. ◎ Như: "đề trang nữ" 啼妝女 chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, "đề ngân" 啼痕 ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán 東漢, phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gáy, hót, kêu: 雞啼 Gà gáy; 鳥啼 Chim hót; 猿啼 Vượn kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đóng, ngậm. ◎ Như: "khẩu trương bất năng hạp" 口張不能嗑 miệng há không ngậm lại được.
3. (Động) Ăn, húp.
4. (Động) Nói, bàn.
5. (Động) Cắn.
6. (Trạng thanh) Tiếng cười. ◇ Trang Tử 莊子: "Tắc hạp nhiên nhi tiếu" 則嗑然而笑 (Thiên địa 天地) Thì hặc hặc mà cười.
Từ điển Thiều Chửu
② Hạp hạp 嗑嗑 nói nhiều lời.
③ Tiếng cười hặc hặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là "bảo nhi" 鴇兒, mụ dầu hay tú bà là "bảo mẫu" 鴇母.
3. (Danh) Ngựa lông đen trắng lẫn lộn. § Cũng gọi là "bác" 駁.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mụ "tú bà", mụ trùm gái điếm, mụ trùm nhà thổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trải qua. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Du sổ nguyệt, Vương dĩ thân lão tử ấu, mỗi thiết hoài ức, dĩ ý cáo nữ" 逾數月, 王以親老子幼, 每切懷憶, 以意告女 (Tiên nhân đảo 仙人島) Mấy tháng trôi qua, Vương vì còn cha mẹ già con nhỏ, nhung nhớ thiết tha, ngỏ ý với nàng.
3. (Phó) Càng, càng thêm. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Bất túc dĩ cấm gian tắc tà, loạn nãi du tư" 不足以禁姦塞邪, 亂乃逾滋 (Nguyên đạo 原道) Không đủ để ngăn cấm gian tà, loạn càng tăng thêm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vượt quá;
③ Càng, càng thêm: 他疼痛逾甚 Nó càng đau hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bản". (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với "gia" 家, "gian" 間. ◎ Như: "nhất bản điếm" 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với "khối" 塊, "phiến" 片. ◎ Như: "nhất bản điền địa" 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎ Như: "nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản" 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bản". (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với "gia" 家, "gian" 間. ◎ Như: "nhất bản điếm" 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với "khối" 塊, "phiến" 片. ◎ Như: "nhất bản điền địa" 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎ Như: "nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản" 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh tre hoặc gỗ: 柴爿 Thanh củi; 竹爿 Thanh tre;
③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng);
④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng tôn xưng danh tự người khác. ◎ Như: "đài triện" 臺篆, "nhã triện" 雅篆.
3. (Danh) Ấn tín. ◎ Như: "tiếp triện" 接篆 tiếp nhận ấn tín.
4. (Động) Viết chữ theo lối "triện".
5. (Động) Chạm, khắc, ghi tạc. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thâm tình dĩ triện trung tâm" 深情已篆中心 (A Bảo 阿寶) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bây giờ các tranh sách in hay dùng chữ triện cho nên cũng gọi danh tự người là triện. Quan viên tiếp nhận lấy ấn gọi là tiếp triện 接篆 cùng một nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Hương thự 香薯 một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.