giản thể
Từ điển phổ thông
2. phát hiện
3. tỉnh dậy
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tỉnh giấc, thức giấc: 如夢初覺 Như mộng vừa tỉnh;
③ Tỉnh ngộ, giác ngộ, biết ra, thức tỉnh, nhận thức ra, phát giác ra: 提高覺悟 Nâng cao giác ngộ; 他察覺到自己的危險 Nó nhận thức được tình trạng nguy hiểm của nó;
④ (văn) Cao to và thẳng, cao lớn;
⑤ (văn) Bảo, làm cho thức tỉnh;
⑥ (văn) Người hiền trí. Xem 覺 [jiào].
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) "Cù Đàm thị" 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ "Cù".
5. (Danh) § Thông "cù" 衢.
6. Một âm là "cụ". (Động) Kinh sợ. § Thông "cụ" 懼.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhìn như cú vọ;
③ Một thứ võ khí thời xưa (như cây kích);
④ [Qú] (Họ) Cù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thân thích
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái "thích", một loại khí giới ngày xưa, tức là "phủ" 斧 cái búa, cũng dùng để múa.
3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎ Như: ◎ Như: "hưu thích tương quan" 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm" 若越人視秦人之肥瘠, 忽焉不加喜戚於其心 (Tránh thần luận 爭臣論) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
4. (Danh) Họ "Thích".
5. (Động) Thân gần. ◇ Thư Kinh 書經: "Vị khả dĩ thích ngã tiên vương" 未可以戚我先王 (Kim đằng 金縢) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Uấn tư thích" 慍斯戚 (Đàn cung hạ 檀弓下) Giận thì phẫn nộ.
7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông "xúc" 促.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚.
④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
⑤ Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buồn, lo, thương xót: 休戚與共 Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. 休戚相關 [xiuqi xiang guan]; 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót;
③ Thân thích (bên họ ngoại): 外戚 Ngoại thích;
④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí);
⑤ Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc;
⑥ [Qi] (Họ) Thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "trăn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "trăn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: 外觀 Hiện tượng bên ngoài; 改觀 Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; 人生觀 Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); 世界觀 Thế giới quan. Xem 觀 [guàn].
Từ ghép 10
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎ Như: "thanh bạch" 清白, "thanh tháo" 清操, "thanh tiết" 清節.
3. (Tính) Mát. ◎ Như: "thanh phong minh nguyệt" 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎ Như: "thanh dạ" 清夜 đêm lặng, "thanh tĩnh" 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎ Như: "thanh sở" 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎ Như: "mi thanh mục tú" 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎ Như: "thanh bình thịnh thế" 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎ Như: "thanh nhất sắc" 清一色 thuần một màu, "thanh xướng" 清唱 diễn xướng không hóa trang, "thanh đàm" 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎ Như: "trái hoàn thanh liễu" 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎ Như: "điểm thanh số mục" 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, "tra thanh hộ khẩu" 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎ Như: "thanh tẩy" 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, "thanh lí" 清理 lọc sạch, "thanh trừ" 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎ Như: "thanh trướng" 清帳 trả sạch nợ, "thanh toán" 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎ Như: "thanh điểm nhân số" 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎ Như: "thái thanh" 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà "Thanh".
16. (Danh) Họ "Thanh".
Từ điển Thiều Chửu
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng đọc là "giới".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông "phục" 輹. ◇ Dịch Kinh 易經: "Dư thoát phúc, phu thê phản mục" 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là "thoát phúc" 脫輻.
3. § Ta quen đọc là "bức".
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông "phục" 輹. ◇ Dịch Kinh 易經: "Dư thoát phúc, phu thê phản mục" 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là "thoát phúc" 脫輻.
3. § Ta quen đọc là "bức".
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch);
③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xưng tụng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật" 籍雖不拘禮教, 然發言玄遠, 口不臧否人物 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
3. (Động) Thành công. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấp sự thuận thành vi tang, nghịch vi phủ" 執事順成為臧, 逆為否 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
4. (Động) Đè, ấn. § Một thủ pháp diễn tấu ống sáo.
5. (Danh) Tôi tớ, nô tì. ◎ Như: "tang hoạch" 臧獲 tôi tớ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!" 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
6. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. § Thông "tang" 贓.
7. (Danh) Tên đất cổ, nay gần khoảng sông "Vị" 渭, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
8. (Danh) Họ "Tang".
9. Một âm là "táng". (Động) Chôn, vùi. § Thông "táng" 葬.
10. Một âm là "tàng". § Dạng viết cổ của chữ "tàng" 藏. (Động) Cất, giữ, tồn trữ; ẩn tàng. ◇ Tuân Tử 荀子: "Túc quốc chi đạo, tiết dụng dụ dân nhi thiện tàng kì dư" 足國之道, 節用裕民而善臧其餘 (Phú quốc 富國).
11. Một âm là "tạng". § Dạng viết cổ của chữ "tạng" 臟. (Danh) Nội tạng, ngũ tạng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hấp tân thổ cố dĩ luyện tạng, tôn ý tích tinh dĩ thích thần" 吸新吐故以練臧, 尊意積精以適神 (Vương Cát truyện 王吉傳).
12. (Danh) Kho chứa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu liên tuế tai hoang, phủ tạng không hư" 後連歲災荒, 府臧空虛 (Trương Vũ truyện 張禹傳).
Từ điển Thiều Chửu
② Tang hoạch 臧獲 tôi tớ. Tư Mã Thiên 司馬遷: Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ 且夫臧獲婢妾,由能引決,況僕之不得已乎! bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tôi tớ, đầy tớ;
③ [Zang] (Họ) Tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xưng tụng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật" 籍雖不拘禮教, 然發言玄遠, 口不臧否人物 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
3. (Động) Thành công. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấp sự thuận thành vi tang, nghịch vi phủ" 執事順成為臧, 逆為否 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
4. (Động) Đè, ấn. § Một thủ pháp diễn tấu ống sáo.
5. (Danh) Tôi tớ, nô tì. ◎ Như: "tang hoạch" 臧獲 tôi tớ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!" 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
6. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. § Thông "tang" 贓.
7. (Danh) Tên đất cổ, nay gần khoảng sông "Vị" 渭, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
8. (Danh) Họ "Tang".
9. Một âm là "táng". (Động) Chôn, vùi. § Thông "táng" 葬.
10. Một âm là "tàng". § Dạng viết cổ của chữ "tàng" 藏. (Động) Cất, giữ, tồn trữ; ẩn tàng. ◇ Tuân Tử 荀子: "Túc quốc chi đạo, tiết dụng dụ dân nhi thiện tàng kì dư" 足國之道, 節用裕民而善臧其餘 (Phú quốc 富國).
11. Một âm là "tạng". § Dạng viết cổ của chữ "tạng" 臟. (Danh) Nội tạng, ngũ tạng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hấp tân thổ cố dĩ luyện tạng, tôn ý tích tinh dĩ thích thần" 吸新吐故以練臧, 尊意積精以適神 (Vương Cát truyện 王吉傳).
12. (Danh) Kho chứa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu liên tuế tai hoang, phủ tạng không hư" 後連歲災荒, 府臧空虛 (Trương Vũ truyện 張禹傳).
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xưng tụng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật" 籍雖不拘禮教, 然發言玄遠, 口不臧否人物 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
3. (Động) Thành công. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấp sự thuận thành vi tang, nghịch vi phủ" 執事順成為臧, 逆為否 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
4. (Động) Đè, ấn. § Một thủ pháp diễn tấu ống sáo.
5. (Danh) Tôi tớ, nô tì. ◎ Như: "tang hoạch" 臧獲 tôi tớ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!" 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
6. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. § Thông "tang" 贓.
7. (Danh) Tên đất cổ, nay gần khoảng sông "Vị" 渭, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
8. (Danh) Họ "Tang".
9. Một âm là "táng". (Động) Chôn, vùi. § Thông "táng" 葬.
10. Một âm là "tàng". § Dạng viết cổ của chữ "tàng" 藏. (Động) Cất, giữ, tồn trữ; ẩn tàng. ◇ Tuân Tử 荀子: "Túc quốc chi đạo, tiết dụng dụ dân nhi thiện tàng kì dư" 足國之道, 節用裕民而善臧其餘 (Phú quốc 富國).
11. Một âm là "tạng". § Dạng viết cổ của chữ "tạng" 臟. (Danh) Nội tạng, ngũ tạng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hấp tân thổ cố dĩ luyện tạng, tôn ý tích tinh dĩ thích thần" 吸新吐故以練臧, 尊意積精以適神 (Vương Cát truyện 王吉傳).
12. (Danh) Kho chứa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu liên tuế tai hoang, phủ tạng không hư" 後連歲災荒, 府臧空虛 (Trương Vũ truyện 張禹傳).
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.