phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thèm muốn, tham cầu. ◎ Như: "tiên kì lợi" 涎其利 tham lợi.
3. (Tính) Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ. ◎ Như: "tiên bì lại kiểm" 涎皮賴臉 mặt dày mày dạn, trơ trẽn.
4. Một âm là "diện". (Phó) "Dĩ diện" 迆涎 loanh quanh.
5. (Tính) "Diện diện" 涎涎 bóng nhoáng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "diên" cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thèm muốn, tham cầu. ◎ Như: "tiên kì lợi" 涎其利 tham lợi.
3. (Tính) Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ. ◎ Như: "tiên bì lại kiểm" 涎皮賴臉 mặt dày mày dạn, trơ trẽn.
4. Một âm là "diện". (Phó) "Dĩ diện" 迆涎 loanh quanh.
5. (Tính) "Diện diện" 涎涎 bóng nhoáng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "diên" cả.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thèm muốn, tham cầu. ◎ Như: "tiên kì lợi" 涎其利 tham lợi.
3. (Tính) Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ. ◎ Như: "tiên bì lại kiểm" 涎皮賴臉 mặt dày mày dạn, trơ trẽn.
4. Một âm là "diện". (Phó) "Dĩ diện" 迆涎 loanh quanh.
5. (Tính) "Diện diện" 涎涎 bóng nhoáng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "diên" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là diện. Di diện 迆涎 loanh quanh.
③ Diện diện 涎涎 bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎ Như: "phồn tạp" 繁雜 phiền toái, "phồn trọng" 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎ Như: "chi diệp phồn thịnh" 枝葉繁盛 cành lá um tùm, "phồn vinh" 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ "Phồn".
5. Một âm là "bàn". (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎ Như: "phồn tạp" 繁雜 phiền toái, "phồn trọng" 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎ Như: "chi diệp phồn thịnh" 枝葉繁盛 cành lá um tùm, "phồn vinh" 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ "Phồn".
5. Một âm là "bàn". (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sinh sôi nảy nở: 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hoạn". (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như "hoạn" 患.
3. Một âm là "quán". (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hoạn". (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như "hoạn" 患.
3. Một âm là "quán". (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "hoạn". (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như "hoạn" 患.
3. Một âm là "quán". (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎ Như: "nhất quáng mao tuyến" 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là "quang". (Danh) "Quang lang" 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là "quang lang" 桄榔.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎ Như: "nhất quáng mao tuyến" 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là "quang". (Danh) "Quang lang" 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là "quang lang" 桄榔.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như "viên" 圓. ◇ Sử Kí 史記: "Phá cô vi viên" 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎ Như: "viên hóa" 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎ Như: "viên thổ" 圜土 ngục tù.
5. Một âm là "hoàn". (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như "viên" 圓. ◇ Sử Kí 史記: "Phá cô vi viên" 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎ Như: "viên hóa" 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎ Như: "viên thổ" 圜土 ngục tù.
5. Một âm là "hoàn". (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎ Như: "ni nhung" 呢絨 dạ nhung.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎ Như: "chẩm ma bạn ni?" 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎ Như: "sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni" 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đấy, cơ: 遠得很,有好幾千里地呢 Xa lắm, hàng mấy nghìn dặm cơ; 別走了,外面下着雨呢 Đừng đi, bên ngoài còn mưa đấy. Xem 呢 [ní].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎ Như: "ni nhung" 呢絨 dạ nhung.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎ Như: "chẩm ma bạn ni?" 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎ Như: "sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni" 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.
Từ điển Thiều Chửu
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: 情況好轉 Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; 這封信由我轉給他 Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; 轉敗爲勝 Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển.Xem 轉 [zhuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.