phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc" 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là "trĩ". (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇ Trang Tử 莊子: "Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa" 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là "trì". (Động) Chạy nhanh. § Thông "trì" 馳. ◇ Hán Thư 後漢書: "Bôn trì nhi trí thiên lí" 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc" 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là "trĩ". (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇ Trang Tử 莊子: "Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa" 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là "trì". (Động) Chạy nhanh. § Thông "trì" 馳. ◇ Hán Thư 後漢書: "Bôn trì nhi trí thiên lí" 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đề. Chân giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đá
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc" 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là "trĩ". (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇ Trang Tử 莊子: "Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa" 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là "trì". (Động) Chạy nhanh. § Thông "trì" 馳. ◇ Hán Thư 後漢書: "Bôn trì nhi trí thiên lí" 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đề. Chân giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. "Ố tâm" 惡心: (1) Buồn nôn, muốn ói mửa. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nghiêm Cống Sinh tọa tại thuyền thượng, hốt nhiên nhất thì đầu vựng thượng lai, lưỡng nhãn hôn hoa, khẩu lí tác ố tâm, uyết xuất hứa đa thanh đàm lai" 嚴貢生坐在船上, 忽然一時頭暈上來, 兩眼昏花, 口裏作惡心, 噦出許多清痰來 (Đệ lục hồi).
3. "Ố tâm" 惡心: (2) Chán ngán, chịu không nổi, ghê tởm. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã dĩ kinh khán thấu liễu na ta mĩ lệ từ tảo trang sức đích hoang ngôn, hốt nhiên cảm đáo nhất trận ố tâm" 我已經看透了那些美麗辭藻裝飾的謊言, 忽然感到一陣噁心 (Tham tác tập 探索集, Phúc địa 腹地).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lấn ép tiêu diệt. ◇ Lang Anh 郎瑛: "Phàm sanh trung hữu khắc giả, vị như mộc sanh hỏa, hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ, thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt" 凡生中有剋者, 謂如木生火, 火盛則木為灰燼. 火生土, 土盛則火被遏滅 (Thất tu loại cảo 七修類稿, Thiên địa ngũ 天地五, Sanh khắc chế hóa 生克制化).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Chế độ, quy tắc đã định. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sát nhân giả tử, thương nhân giả hình, thử bách vương chi định chế" 殺人者死, 傷人者刑, 此百王之定制 (Ưng Thiệu truyện 應劭傳) Kẻ giết người thì phải chịu xử tử, kẻ làm thương tổn người khác thì phải chịu hình phạt, đó là quy tắc đã định của các vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.