Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trạng huống nguy hiểm. ◎ Như: "xử an nguy nhi tri phấn tiến" 處安危而知奮進 ở trong tình cảnh nguy hiểm những vẫn biết dũng cảm tiến tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lánh ra, nghiêng mình tránh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thiểm quá nhất bàng, nhượng Bảo Thoa khứ liễu" 閃過一旁, 讓寶釵去了 (Đệ nhị thập thất hồi) Né qua một bên, nhường cho Bảo Thoa đi.
3. (Động) Lóe sáng, chớp, loáng qua. ◎ Như: "thiểm quang" 閃光 lóe sáng, "não trung thiểm quá nhất cá niệm đầu" 腦中閃過一個念頭 trong óc thoáng hiện một ý nghĩ. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Điện quang thiểm thiểm" 電光閃閃 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Chớp sáng lấp loáng.
4. (Động) Chợt hiện chợt mất.
5. (Động) Dồn ép, bức bách, làm hại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí, thiểm đắc ngã hữu gia nan bôn, hữu quốc nan đầu, thụ thử tịch mịch" 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里, 閃得我有家難奔, 有國難投, 受此寂寞 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây, bức bách ta đến nỗi có nhà mà không dám về, có nước mà không dám ở, chịu âm thầm thế này.
6. (Động) Vứt bỏ, bỏ rơi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Chẩm ma nhất khứ hử cửu, bả ngã môn câu thiểm tại giá lí" 怎麼一去許久, 把我們俱閃在這裡 (Đệ nhị hồi) Sao mà đi đâu lấu thế, bỏ rơi chúng tôi ở chốn này.
7. (Động) Che lấp.
8. (Động) Bị cảm gió. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tình Văn phương tài hựu thiểm liễu phong, trước liễu khí, phản giác cánh bất hảo liễu" 晴雯方纔又閃了風, 著了氣, 反覺更不好了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tình Văn vừa bị nhiễm gió, vừa nổi giận, nên càng thấy người khó chịu.
9. (Động) Dối lừa, gạt.
10. (Động) Đem lại, chiêu dẫn. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Mộng kiến nhất nhân thủ chấp liễu chi, thiểm liễu tha khứ" 夢見一人手執柳枝, 閃了他去 (Mẫu đan đình 牡丹亭, Cật bệnh 詰病).
11. (Động) Hoảng động, không yên định.
12. (Động) Giương mắt. Cũng chỉ mắt nhắm mắt mở, chớp chớp mắt. ◇ Hà Điển 何典: "(Thư quỷ) chỉ đắc phóng liễu thủ, nhất nhãn phất thiểm đích khán tha" 雌鬼只得放了手, 一眼弗閃的看他 (Đệ tứ hồi 第四回).
13. (Động) Đau sái, sụn, khuỵu, bại. ◎ Như: "thiểm liễu yêu" 閃了腰 đau sái cả lưng.
14. (Danh) Ánh chớp điện xẹt.
15. (Danh) Nguy hiểm, sai lạc, thất bại.
16. (Danh) Họ "Thiểm".
Từ điển Thiều Chửu
② Thấy một loáng. Như điện quang thiểm thiểm 電光閃閃 chớp sáng lòe lòe.
③ Họ Thiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhấp nháy, lấp lánh: 燈火閃閃 Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: 閃開 Tránh ra;
④ Sụn, bại: 閃了腰 Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cùng bè, cùng nhóm theo nhau làm một điều gì.
3. Thấy cảnh người mà động lòng thương xót, thông cảm. ◎ Như: "tha đích tao ngộ, lệnh nhân đồng tình" 他的遭遇, 令人同情.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 悠 (bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ có cảm thụ và phản ứng (tâm lí, sinh lí) vượt quá mức độ bình thường, nhạy cảm, bén nhạy. ◎ Như: "nhĩ biệt thái mẫn cảm, ngã bất thị tại thuyết nhĩ" 你別太敏感, 我不是在說你 anh đừng quá nhạy cảm, tôi không nói gì tới anh cả.
3. Tế nhị, dễ gây ra tranh chấp. ◎ Như: "giá thoại đề thái mẫn cảm, cha môn tạm thì bất đàm" 這話題太敏感, 咱們暫時不談 chuyện này rất là tế nhị, chúng ta tạm thời không bàn đến.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇ Quản Tử 管子: "Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ" 故使天下諸侯以疲馬犬羊為幣 (Tiểu Khuông 小匡) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhi bì dân chi sính" 而疲民之逞 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎ Như: "lạc thử bất bì" 樂此不疲 vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.