Từ điển phổ thông
2. có thể, có lẽ
Từ điển trích dẫn
2. Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Tiêu ngải chuyển phì lan huệ sấu, Khả năng thiên diệc đố hinh hương" 蕭艾轉肥蘭蕙瘦, 可能天亦妒馨香 (Ngẫu đề 偶題) Cỏ tiêu cỏ ngải thành béo tốt, hoa lan hoa huệ gầy gò, Chẳng lẽ trời cũng ganh ghét hương thơm.
3. Được hay chăng, năng phủ. ◇ Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: "Khả năng thương hải ngoại, Đại kí cố nhân thư" 可能滄海外, 代寄故人書 (Nhạn 雁) Được hay chăng ngoài biển xanh kia, (Chim nhạn) thay ta gửi tới cố nhân lá thư này.
4. Có lẽ, hoặc giả, có thể, khả dĩ thực hiện. ◎ Như: "tha khả năng bất tri đạo kim thiên khai hội" 他可能不知道今天開會 anh ấy có thể không biết là hôm nay họp.
5. Sự có thể (tiếng Anh: posibility, probability). ◎ Như: "bất tương tín hữu phát sanh thảm kịch đích khả năng" 不相信有發生慘劇的可能.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Yêu, tiếc. ◎ Như: "liên tích" 憐惜 yêu tiếc, "ngã kiến do liên" 我見猶憐 tôi thấy còn mến (ý nói thấy xinh đẹp đến nỗi tôi cũng phải yêu). ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thử tức ngô gia tiểu chủ phụ da? Ngã kiến do liên, hà quái công tử hồn tư nhi mộng nhiễu chi" 此即吾家小主婦耶? 我見猶憐, 何怪公子魂思而夢繞之 (Xảo Nương 巧娘) Đây là vợ cậu chủ phải không? Tôi thấy còn mến, thì chẳng lạ gì cậu chủ mộng hồn vương vấn mãi.
3. § Cũng đọc là "lân".
Từ điển Thiều Chửu
② Yêu, tiếc (có chỗ đọc là lân).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Yêu, tiếc. ◎ Như: "liên tích" 憐惜 yêu tiếc, "ngã kiến do liên" 我見猶憐 tôi thấy còn mến (ý nói thấy xinh đẹp đến nỗi tôi cũng phải yêu). ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thử tức ngô gia tiểu chủ phụ da? Ngã kiến do liên, hà quái công tử hồn tư nhi mộng nhiễu chi" 此即吾家小主婦耶? 我見猶憐, 何怪公子魂思而夢繞之 (Xảo Nương 巧娘) Đây là vợ cậu chủ phải không? Tôi thấy còn mến, thì chẳng lạ gì cậu chủ mộng hồn vương vấn mãi.
3. § Cũng đọc là "lân".
Từ điển Thiều Chửu
② Yêu, tiếc (có chỗ đọc là lân).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
2. Sự việc không quan hệ khẩn yếu. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Đồng kỉ cá lão nhân gia nhàn tọa bạch thoại" 同幾個老人家閒坐白話 (Trần đa thọ sanh tử phu thê 陳多壽生死夫妻) Cùng mấy cụ già ngồi rảnh rỗi nói chuyện tào lao.
3. Lời nói không có căn cứ, lời nói hão. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ hựu thuyết bạch thoại. Tô Châu tuy thị nguyên tịch, nhân một liễu cô phụ cô mẫu, vô nhân chiếu khán tài tựu lai đích. Minh niên hồi khứ trảo thùy? Khả kiến thị xả hoang" 你又說白話. 蘇州雖是原籍, 因沒了姑父姑母, 無人照看纔就來的. 明年回去找誰? 可見是扯謊 (Đệ ngũ thập thất hồi) Chị lại nói hão rồi. Tô Châu là nguyên quán thực, nhưng ông cô bà cô tôi đã mất, không có người trông nom, nên phải đón cô ấy về ở đây. Thế thì sang năm về Tô Châu tìm ai? Chị lại nói dối rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thợ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã" 故百技所成, 所以養一人也 (Phú quốc 富國) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tài năng
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyết định
3. đường hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎ Như: "bác đoạt" 剝奪 bóc lột.
3. (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎ Như: "tranh đoạt" 爭奪 tranh giành, "đoạt tiêu" 奪標 giật giải.
4. (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ" 百畝之田, 勿奪其時, 數口之家可以無饑矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
5. (Động) Quyết định. ◎ Như: "tài đoạt" 裁奪, "định đoạt" 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
6. (Động) Xông ra, sấn ra. ◎ Như: "đoạt môn nhi xuất" 奪門而出 xông cửa mà ra, "lệ thủy đoạt khuông nhi xuất" 淚水奪眶而出 nước mắt trào ra vành mắt.
7. (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎ Như: "quang thải đoạt mục" 光彩奪目 màu sắc rực rỡ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân" 賈政一舉目, 見寶玉站在跟前, 神彩飄逸, 秀色奪人 (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
8. (Động) Bỏ sót. ◎ Như: "ngoa đoạt" 訛奪 bỏ sót.
9. (Danh) Con đường hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giật: 奪錦標 Giật giải (thưởng); 奪紅旗 Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: 剝奪 Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: 定奪 Định đoạt; 裁奪 Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: 訛奪 Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hễ mà, nếu như. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã giá động lí đệ niên gia một cá thương dăng, đãn thị hữu thương dăng tiến lai, tựu thị Tôn Hành Giả" 我這洞裡遞年家沒個蒼蠅, 但是有蒼蠅進來, 就是孫行者 (Đệ thất thập ngũ hồi) Động ta quanh năm không hề có một con nhặng xanh, nếu như thấy một con nhặng xanh bay tới, thì đúng là Tôn Hành Giả đấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiết tháo của người có học vấn. ◇ Lục Du 陸游: "Nhân tài suy mĩ phương đương lự, Sĩ khí tranh vanh vị khả phi" 人材衰靡方當慮, 士氣崢嶸未可非 (Tống nhuế quốc khí tư nghiệp 送芮國器司業).
3. Phong cách tác phẩm của học giả hoặc người có học vấn.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.