Từ điển trích dẫn
2. Phát minh, sản sinh. ◎ Như: "hoạt tự ấn loát thuật đản sanh ư thập nhất thế kỉ đích Trung Quốc" 活字印刷術誕生於十一世紀的中國 kĩ thuật in dùng chữ rời được phát minh vào thế kỉ thứ mười một ở Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Mười tội nặng theo pháp luật Trung Quốc thời xưa: 1. "mưu phản" 謀反, 2. "mưu đại nghịch" 謀大逆, 3. "mưu bạn" 謀叛, 4. "ác nghịch" 惡逆, 5. "bất đạo" 不道, 6. "đại bất kính" 大不敬, 7. "bất hiếu" 不孝, 8. "bất mục" 不睦, 9. "bất nghĩa" 不義, 10. "nội loạn" 內亂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hiển hách, vượng thịnh. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Sanh hồ thế quý chi môn, cư hồ nhiệt liệt chi thế" 生乎世貴之門, 居乎熱烈之勢 (Ngoại thiên 外篇, Thứ kiêu 刺驕).
3. Hăng hái, kích động, nồng nhiệt. ◎ Như: "nhiệt liệt hoan nghênh" 熱烈歡迎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. người chồng
Từ điển trích dẫn
2. Con trai. § Tức "nam hài tử" 男孩子. ◇ Quốc ngữ 國語: "Sanh trượng phu nhị hồ tửu, nhất khuyển; sanh nữ tử, nhị hồ tửu, nhất đồn" 生丈夫二壺酒, 一犬; 生女子, 二壺酒, 一豚 (Việt ngữ thượng 越語上).
3. Vợ gọi chồng là "trượng phu" 丈夫. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ kiến lão bà vấn đạo: Trượng phu, nhĩ như hà kim nhật giá bàn chủy kiểm?" 只見老婆問道: 丈夫, 你如何今日這般嘴臉? (Đệ thập thất hồi).
4. Bậc tài trai có khí tiết. ◇ Tào Thực 曹植: "Trượng phu chí tứ hải, Vạn lí do bỉ lân" 丈夫志四海, 萬里猶比鄰 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu thi 贈白馬王彪詩).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cơ sở. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nguyên lai giá vị Diêu lão tiên sanh, học vấn cực hữu căn để, cổ văn công phu vưu thâm" 原來這位姚老先生, 學問極有根柢, 古文工夫尤深 (Đệ nhất hồi) Nguyên là vị Diêu lão tiên sanh này, học vấn rất có cơ sở, trình độ cổ văn thật sâu rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nương tựa, nhờ cậy. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Tha hồi đáo Thượng Hải ngũ cá nguyệt, trảo sự trảo bất đáo thủ, dã một hữu nhân khả dĩ phàn duyên" 他回到上海五個月, 找事找不到手, 也沒有人可以攀緣 (Dương xuân biệt 陽春別).
3. Kéo, lôi. ◇ Thẩm Tòng Văn 沈從文: "Thuyền thượng nhân tựu dẫn thủ phàn duyên na điều lãm tác, mạn mạn địa khiên thuyền quá đối ngạn khứ" 船上人就引手攀緣那條纜索, 慢慢地牽船過對岸去 (Biên thành 邊城, Nhất 一).
4. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm tùy theo ngoại cảnh mà chạy nhảy biến hóa không yên. ◇ Thủ Lăng Nghiêm kinh 首楞嚴經: "Vô thủy sanh tử căn bổn, tắc nhữ kim giả dữ chúng sanh dụng phàn duyên tâm vi tự tính giả" 無始生死根本, 則汝今者與眾生用攀緣心為自性者 (Quyển nhất).
Từ điển trích dẫn
2. Không ổn, không thỏa đáng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Lưỡng vị tiên sanh đại dịch đích lệ tử, khước thị ngận bất đối kính đích" 兩位先生代譯的例子, 卻是很不對勁的 (Hoa biên văn học 花邊文學, Thổ tuyết phân phi 土雪紛飛).
3. Không hợp nhau. ◎ Như: "tha môn tuy nhiên thị lân cư, khả thị tổng bất đối kính" 他們雖然是鄰居, 可是總不對勁.
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.