phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chồng, trượng phu. ◇ Tây du kí 西遊記: "San trung hữu nhất đỗng, khiếu tố Vân Sạn đỗng. Đỗng lí nguyên hữu cá Noãn Nhị Thư. Tha kiến ngã hữu ta vũ nghệ, chiêu ngã tố cá gia trưởng" 山中有一洞, 叫做雲棧洞. 洞裡原有個卵二姐. 他見我有些武藝, 招我做個家長 (Đệ bát hồi) Trong núi có một cái động, tên là động Vân Sạn (Đường Mây). Chủ động có Noãn Nhị Thư. Thấy tôi có chút võ nghệ, vời tôi làm chồng.
3. Ngày xưa nô bộc gọi chủ là "gia trưởng" 家長.
4. Nhà thuyền. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Khiếu: Gia trưởng, dữ ngã di chu đáo Thu Giang đình khứ. Chu nhân y mệnh" 叫: 家長, 與我移舟到秋江亭去. 舟人依命 (Quyển thập nhất, Tô tri huyện La Sam tái hợp 蘇知縣羅衫再合) Kêu: Ông lái thuyền, cùng ta đưa thuyền đến đình Thu Giang. Nhà thuyền vâng lệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bàn luận ra sức thuyết phục. ◇ Ba Kim 巴金: "(Khắc Minh) hựu hùng biện địa khuyến dụ liễu nhất phiên, dã một hữu dụng" (克明)又雄辯地勸誘了一番, 也沒有用 (Gia 家, Tam nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người phụ trách chủ yếu công việc biên tập. ◎ Như: "tha thị bổn báo đích chủ biên" 他是本報的主編.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tên gọi khác của "chi tử" 梔子 cây dành dành. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thăng đường tọa giai tân vũ tú, Ba tiêu diệp đại chi tử phì" 升堂坐階新雨足, 芭蕉葉大支子肥 (San thạch 山石) Lên phòng ngồi, bậc thềm mưa mới dầm dề, Lá chuối to, dành dành màu mỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇ Giải Phưởng 解昉: "Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử?" 青山淥水, 古今長在, 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sản nghiệp, gia nghiệp. ◎ Như: "đàn tận cựu nghiệp" 殫盡舊業 dốc hết sản nghiệp.
3. Chức nghiệp có từ trước. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Bách tính sĩ dân, an đổ cựu nghiệp" 百姓士民, 安堵舊業 (Chung Hội truyện 鍾會傳) Sĩ dân trăm họ, yên ở với chức nghiệp trước của mình.
4. Nhà cửa vườn tược ngày trước. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Không thành thùy cố liễu, Cựu nghiệp phế xuân miêu" 空城垂故柳, 舊業廢春苗 (Tống chu san nhân... 送朱山人) Liễu xưa rủ xuống thành không, Mầm xuân mọc ở vườn nhà cũ bỏ phế.
Từ điển trích dẫn
2. Người khi còn sống dặn dò lại về thể thức tang lễ của mình mong muốn sau này lúc chết đi. ◇ Tấn Thư 晉書: "Dự tác chung chế, ư Thú Sương san vi thổ táng, bất phần bất thụ" 預作終制, 於首陽山為土藏, 不墳不樹 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Dự định tang chế, làm thổ táng ở núi Thú Sương, không dựng mộ không trồng cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dao động mạnh, rúng động. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng" 劃然長嘯, 草木震動, 山鳴谷應, 風起水涌 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.
3. Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.
4. Vang dội, kích động. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động" 歌詠雷聲, 八荒震動 (Quang Vũ kỉ 光武紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.