hôn, muộn
hūn ㄏㄨㄣ

hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lẫn lộn, ngớ ngẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối loạn, mê mẩn, tối tăm.
2. (Tính) Lo lắng, buồn rầu, ưu muộn. ◇ Chiến quốc sách : "Tâm hôn nhiên, khủng bất năng tu du" , (Yên sách tam ) Lòng lo lắng, sợ không đợi được một khoảnh khắc nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Mờ tối (lờ mờ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hôn ám, mờ tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ đầu óc rối loạn, không biết gì — Một âm là Muộn. Xem Muộn.

muộn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Muộn — Một âm khác là Hôn. Xem Hôn.
bàn, phan
bō ㄅㄛ, fān ㄈㄢ, pān ㄆㄢ, pán ㄆㄢˊ, pàn ㄆㄢˋ

bàn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tràn ra — Một âm khác là Phan.

phan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

họ Phan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là "tẩy mễ thủy" .
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ "Phan".

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo.
② Họ Phan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước vo gạo;
② [Pan] (Họ) Phan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước gạo, nước vo gạo — Họ người — Một âm là Bàn. Xem Bàn.

Từ ghép 1

quắc, vực
yù ㄩˋ

quắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇ Liêu trai chí dị : "Tịch tiện cư môn quắc" 便 (Tịch Phương Bình ) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇ Tào Thực : "Ngưỡng chiêm thành quắc" (Ứng chiếu ) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎ Như: "thị quắc" tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là "vực".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngưỡng cửa. Cũng đọc Vực.

vực

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇ Liêu trai chí dị : "Tịch tiện cư môn quắc" 便 (Tịch Phương Bình ) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇ Tào Thực : "Ngưỡng chiêm thành quắc" (Ứng chiếu ) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎ Như: "thị quắc" tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là "vực".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngưỡng cửa, bậu cửa, bực cửa. (Ngr) Giới hạn: Tầm nhìn;
② (văn) Ngăn cách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưỡng cửa.
cối
kuài ㄎㄨㄞˋ

cối

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Cối thời xưa (nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Cối thời xưa (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
uân, úy, uấn
yūn ㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ

uân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ấm
2. lửa cháy âm ỉ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ấm;
② Lửa cháy âm ỉ (chỉ bốc khói, không có ngọn lửa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói đặc tuôn lên — Xem Uấn.

úy

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (2).

uấn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa. Rang — Xem Uân.
khõa, khỏa, lõa, lỏa, quán
guān ㄍㄨㄢ, luǒ ㄌㄨㄛˇ

khõa

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Trần truồng. Ta quen đọc khõa.

khỏa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎ Như: "lỏa lộ" ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎ Như: "xích lỏa lỏa" trần trùng trục. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu" , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "khỏa".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lộ ra — Cởi trần — Mình trần. Ta quen đọc Lõa.

lõa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển Thiều Chửu

① Trần truồng. Ta quen đọc khõa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cởi trần — Để trần — Đáng lẽ đọc Khõa.

Từ ghép 2

lỏa

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎ Như: "lỏa lộ" ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎ Như: "xích lỏa lỏa" trần trùng trục. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu" , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "khỏa".

quán

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rưới rượu cúng thần (xuống đất).
sam, sâm
sēn ㄙㄣ, shān ㄕㄢ, shēn ㄕㄣ

sam

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như "sam" 縿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn, áo may một lần vải — Mặc một lần áo.

sâm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng quần áo dài lượt thượt — Một âm là Sam. Xem Sam.

Từ ghép 2

trịch, đích
dí ㄉㄧˊ, dì ㄉㄧˋ, zhí ㄓˊ

trịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chùn bước, trù trừ, do dự

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "trịch" . § Xem "trịch trục" .
2. Một âm là "đích". (Danh) Móng chân thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chùn bước, do dự: Do dự, trù trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng chân. Đặt chân — Như hai chữ Trịch , .

Từ ghép 1

đích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

móng chân loài vật

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "trịch" . § Xem "trịch trục" .
2. Một âm là "đích". (Danh) Móng chân thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Móng chân loài vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân của loài vật — Một âm là Trịch.
hãn, tốc
hàn ㄏㄢˋ

hãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữ gìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo vệ, giữ gìn. ◎ Như: "hãn vệ quốc thổ" bảo vệ đất nước.
2. (Động) Ngăn trở. ◎ Như: "hãn hải yển" đê ngăn nước biển.
3. (Động) Chống cự. ◎ Như: "hãn mệnh bất hàng" chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
4. (Tính) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ "hãn" . ◇ Sử Kí : "Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự" , , (Hóa thực liệt truyện ) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
5. (Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữ gìn.
② Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ, ngăn, ngăn giữ: Đê ngăn nước biển; Ngăn trở; Ngăn chống, chống giữ;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảo vệ, giữ gìn — Cứng cỏi — Như Hãn .

Từ ghép 2

tốc

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặt lúa chín sớm, chín trước mùa.
bân, phân, phần
bīn ㄅㄧㄣ, fèn ㄈㄣˋ

bân

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎ Như: "cổ phần" .
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh : "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" , (Khốn thú kí , Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim : "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" , (Hàn dạ , Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" , "huyện" , "niên" , "nguyệt" : biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" ngày xưa, nghĩa là "văn" và "chất" đủ cả.

phân

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ bân ngày xưa, nay mượn dùng làm chữ phận một phần đã chia rành rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bân .

phần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phần chia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎ Như: "cổ phần" .
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh : "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" , (Khốn thú kí , Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim : "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" , (Hàn dạ , Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" , "huyện" , "niên" , "nguyệt" : biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" ngày xưa, nghĩa là "văn" và "chất" đủ cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phần đã được chia ra. Cũng đọc là Phận — Một âm là Phân. Xem Phân.

Từ ghép 7

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.