phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật hình tròn. ◎ Như: "chỉ đoàn" 紙團 cuộn giấy.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa.
4. (Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). ◎ Như: "đoàn thể" 團體 nhóm người có tổ chức, "đoàn luyện" 團練 nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
5. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎ Như: "nhất đoàn mao tuyến" 一團毛線 một cuộn len, "lưỡng đoàn nê ba" 兩團泥巴 hai cục bùn khô. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí" 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
6. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎ Như: "đoàn viên" 團圓 thân thuộc sum vầy.
7. (Động) Ngưng đọng, ngưng kết. ◇ Bào Chiếu 鮑照: "Lộ đoàn thu cận" 露團秋槿 (Thương thệ phú 傷逝賦) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể 團體, đoàn luyện 團練, v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn 一團 một nắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nắm thành hình tròn: 飯團兒 Cơm nắm; 一團 Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: 團圓 Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: 共青團 Đoàn thanh niên Cộng sản; 代表團 Đoàn đại biểu; 文工團 Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: 團長 Trung đoàn trưởng; 一個團 Một trung đoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Sái gia" 洒家 tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia" 楊志道: 好漢既然認得洒家 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎ Như: "sái như" 洒如 tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là "tẩy". (Động) Gội rửa. § Thông "tẩy" 洗.
5. (Phó) "Tẩy nhiên" 洒然 sợ hoảng, sửng sốt. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngô tẩy nhiên dị chi" 吾洒然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là "tiển". (Phó) Cung kính. ◎ Như: "tiển nhiên" 洒然 dáng cung kính. ◇ Sử Kí 史記: "Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả" 是日觀范雎之見者, 群臣莫不洒然變色易容者 (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là "thối". (Tính) Chót vót. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tân đài hữu thối" 新臺有洒 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ 灑.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tẩy. Gội rửa.
③ Tẩy nhiên 洒然 sợ hoảng, sửng sốt.
④ Lại một âm là thối. Chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rơi vãi: 洒了-一地糧食 Thóc gạo rơi vãi cả ra;
③ Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất);
④ [Să] (Họ) Sái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Sái gia" 洒家 tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia" 楊志道: 好漢既然認得洒家 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎ Như: "sái như" 洒如 tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là "tẩy". (Động) Gội rửa. § Thông "tẩy" 洗.
5. (Phó) "Tẩy nhiên" 洒然 sợ hoảng, sửng sốt. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngô tẩy nhiên dị chi" 吾洒然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là "tiển". (Phó) Cung kính. ◎ Như: "tiển nhiên" 洒然 dáng cung kính. ◇ Sử Kí 史記: "Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả" 是日觀范雎之見者, 群臣莫不洒然變色易容者 (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là "thối". (Tính) Chót vót. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tân đài hữu thối" 新臺有洒 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ 灑.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tẩy. Gội rửa.
③ Tẩy nhiên 洒然 sợ hoảng, sửng sốt.
④ Lại một âm là thối. Chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Sái gia" 洒家 tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia" 楊志道: 好漢既然認得洒家 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎ Như: "sái như" 洒如 tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là "tẩy". (Động) Gội rửa. § Thông "tẩy" 洗.
5. (Phó) "Tẩy nhiên" 洒然 sợ hoảng, sửng sốt. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngô tẩy nhiên dị chi" 吾洒然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là "tiển". (Phó) Cung kính. ◎ Như: "tiển nhiên" 洒然 dáng cung kính. ◇ Sử Kí 史記: "Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả" 是日觀范雎之見者, 群臣莫不洒然變色易容者 (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là "thối". (Tính) Chót vót. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tân đài hữu thối" 新臺有洒 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ 灑.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tẩy. Gội rửa.
③ Tẩy nhiên 洒然 sợ hoảng, sửng sốt.
④ Lại một âm là thối. Chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cây đương quy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Bệ la" 薜羅 cây "bệ lệ" và cây "nữ la". ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Bị bệ lệ hề đái nữ la" 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § "Bệ la" sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là "phách". (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông "phách" 劈.
Từ điển Thiều Chửu
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ 餓鬼.
④ Tức là cây đương quy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mạnh khỏe trở lại. ◎ Như: "diệu thủ hồi xuân" 妙手回春 tay thần bệnh khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tắm rửa. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo" 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là "tháo".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tắm rửa. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo" 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là "tháo".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người bình thường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Du hoảng phù khởi viết: Công nãi Hán tướng, ngô nãi bố y, hà khiêm cung như thử?" 攸慌扶起曰: 公乃漢相, 吾乃布衣, 何謙恭如此? (Đệ tam thập hồi) (Hứa) Du sợ hãi vội vàng đỡ (Tào Tháo) lên nói: Ông là tướng nhà Hán, tôi là một người áo vải, sao lại khiêm nhường quá thế?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa người chưa làm quan mặc quần áo trắng. Sau "bạch y" 白衣 chỉ người thường không có công danh.
3. Ngày xưa đứa đày tớ trẻ con ("đồng bộc" 童僕) mặc áo trắng, nên gọi đồng bộc là "bạch y nhân" 白衣人.
4. Tiếng nhà Phật chỉ người phàm tục, không xuất gia đầu Phật. ◇ Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: "Tuy vi bạch y, phụng trì sa môn" 雖為白衣, 奉持沙門 (Quyển thượng 卷上).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vàng nhạt. ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu" 緗綺為下裙, 紫綺為上襦 (Mạch thượng tang 陌上桑) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Màu vàng nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua. ◎ Như: "siêu việt điên phong" 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải" 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎ Như: "siêu quần" 超群 vượt hơn cả đàn, "siêu đẳng" 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎ Như: "siêu thoát" 超脫 thoát khỏi trần tục, "siêu dật" 超逸 vượt ra ngoài dung tục, "siêu độ vong hồn" 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn" 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.