Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa, bậc quý nhân đi xe ra ngoài, có sai dịch dẫn đường, quát tháo cho người ta tránh. ◇ Chu Kì 周祈: "Quý giả tương xuất, xướng sử tị kỉ, cố viết xướng nhạ" 貴者將出, 唱使避己,故曰唱喏 (Danh nghĩa khảo 名義考) Quý nhân sắp ra, kêu bảo tránh mình, nên gọi là "xướng nhạ".
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bài tập (học sinh). ◎ Như: "số học tác nghiệp" 數學作業, "khóa ngoại tác nghiệp" 課外作業 bài tập ở nhà.
3. Làm việc, lao động. ◎ Như: "cao không đái điện tác nghiệp" 高空帶電作業 làm việc mắc điện trên không.
4. Làm thành tội nghiệt. ◇ Lỗ Ứng Long 魯應龍: "Nhữ hà tác nghiệp tạo tội, hóa mại giả hương" 汝何作業造罪, 貨賣假香 (Nhàn song quát dị chí 閑窗括異志).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chạy vạy khổ sở. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã tự ấu không tự học liễu nhất thân vũ nghệ, tao thiên luân chi thảm, bôn ba tân khổ, sổ thập dư niên" 我自幼空自學了一身武藝, 遭天倫之慘, 奔波辛苦, 數十餘年 (Đệ tam thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Khí làm cho muôn vật "sanh trưởng phát dục" 生長髮育 (sinh sôi nẩy nở). ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Cố bất tiếu giả tinh hóa thủy cụ, nhi sanh khí cảm động, xúc tình túng dục, phản thi loạn hóa, thị dĩ niên thọ cức yểu nhi tính bất trưởng dã" 故不肖者精化始具, 而生氣感動, 觸情縱欲, 反施亂化, 是以年壽亟夭而性不長也 (Quyển nhất).
3. Sức sống. ◇ Tư Không Đồ 司空圖: "Sanh khí viễn xuất, Bất trước tử hôi" 生氣遠出, 不著死灰 (Thi phẩm 詩品, Tinh thần 精神).
4. Khí khái, ngang tàng. ◇ Quốc ngữ 國學: "Vị báo Sở huệ nhi kháng Tống, ngã khúc Sở trực, kì chúng mạc bất sanh khí, bất khả vị lão" 未報楚惠而抗宋, 我曲楚直, 其眾莫不生氣, 不可謂老 (Tấn ngữ tứ 晉語四).
5. Chỉ hơi thở, tinh khí (của người sống). ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Cô nhi quả phụ, hào khốc không thành, dã vô thanh thảo, thất như huyền khánh, tuy hàm sanh khí, thật đồng khô hủ" 孤兒寡婦, 號哭空城, 野無青草, 室如懸磬, 雖含生氣, 實同枯朽 (Ban Siêu truyện 班超傳).
6. Sinh linh, trăm họ. ◇ Trần Thư 陳書: "Lương thất đa cố, họa loạn tương tầm, binh giáp phân vân, thập niên bất giải, bất sính chi đồ ngược lưu sanh khí, vô lại chi thuộc bạo cập tồ hồn" 梁室多故, 禍亂相尋, 兵甲紛紜, 十年不解, 不逞之徒虐流生氣, 無賴之屬暴及徂魂 (Thế Tổ kỉ 世祖紀).
7. Nguyên khí. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Chỉ nhân vi thụ thương quá trọng nhi thả xuất huyết quá đa, tha đích sanh khí nhất thì hoàn bất năng cú khôi phục chuyển lai" 只因為受傷過重而且出血過多, 他的生氣一時還不能夠恢復轉來 (Nhất chích thủ 一隻手, Nhị).
8. Không khí. ◇ Trịnh Quan Ứng 鄭觀應: "Khai quáng cơ khí diệc dĩ Bỉ quốc sở tạo vi lương. Đại yếu hữu tam: nhất vi chú sanh khí chi khí, nhất vi hố thủy chi khí, nhất vi lạp trọng cử trọng chi khí" 開礦機器亦以比國所造為良. 大要有三: 一為注生氣之器, 一為戽水之器, 一為拉重舉重之器 (Thịnh thế nguy ngôn 盛世危言, Khai quáng 開礦).
9. Tức giận, không vui. ◇ Ba Kim 巴金: "Thuyết khởi lai dã khiếu nhân sanh khí, tha nhất nhãn dã bất khán ngã, tha thậm chí bả ngã thôi khai nhất điểm" 說起來也叫人生氣, 他一眼也不看我, 他甚至把我推開一點 (Lợi Na 利娜, Đệ cửu phong tín 第九封信). ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Phó tri phủ thính liễu giá thoại, dũ gia sanh khí" 傅知府聽了這話, 愈加生氣 (Đệ thập hồi).
10. Chỉ lượng tàng trữ. ◇ Tống Ứng Tinh 宋應星: "Phàm ngân trung quốc sở xuất, Chiết Giang, Phúc Kiến cựu hữu khanh tràng (...) giai xưng mĩ quáng. Kì tha nan dĩ mai cử. Nhiên sanh khí hữu hạn, mỗi phùng khai thải, sổ bất túc, tắc quát phái dĩ bồi thường" 凡銀中國所出, 浙江, 福建舊有坑場...皆稱美礦. 其他難以枚舉. 然生氣有限, 每逢開採, 數不足, 則括派以賠償 (Thiên công khai vật 天工開物, Ngân 銀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.