Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ruộng đất đã được khai khẩn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Chiếu hạ châu quận kiểm hạch khẩn điền khoảnh mẫu cập hộ khẩu niên kỉ" 詔下州郡檢覈墾田頃畝及戶口年紀 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nghỉ ngơi, nghỉ lại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Kí thị đại quan nhân bất khẳng lạc thảo, thả tại san trại tiêu đình kỉ nhật, đả thính đắc một sự liễu thì, tái hạ san lai bất trì" 既是大官人不肯落草, 且在山寨消停幾日, 打聽得沒事了時, 再下山來不遲 (Đệ ngũ thập hồi) Dù đại quan nhân chẳng khứng làm nghề lạc thảo thì cứ xin mời lên nghỉ chơi trên sơn trại vài ngày, ta thăm dò nếu được vô sự lại xuống núi có muộn gì.
3. Yên tĩnh, an ổn.
4. Thong thả, không hoảng vội, trùng trình. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tiêu đình ta nhi; hữu thoại mạn thuyết bất phương, bất yếu hồ thuyết tán đạo đích" 消停些兒; 有話慢說不妨, 不要胡說散道的 (Đệ nhị tứ hồi).
giản thể
Từ điển phổ thông
2. bắn
3. phất
4. phát ra
Từ điển phổ thông
2. một phần nghìn của một tấc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đường tơ kẽ tóc, một li, một tí. Xem 發 [fa].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phát biểu, phát ngôn: 發表聲明 Ra bản tuyên bố;
③ Bắn: 二十門大炮齊發 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt;
④ Phát (đạn): 一發子彈 Một viên đạn;
⑤ Phát huy, bốc hơi: 揮發油 Dầu bốc; 發揮智慧 Phát huy trí tuệ
⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra: 發豆芽 Ngâm đậu làm giá; 麵發了 Bột mì đã lên men; 發展 Phát triển; 肌肉發達 Bắp thịt nở nang; 正處發育時期 Đang độ dậy thì;
⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần: 發掘 Khai quật; 揭發陰謀 Vạch trần âm mưu;
⑧ Lộ ra (tình cảm): 發怒 Nổi giận: 發笑 Nực cười;
⑨ Biến chất: 這本書已發黃了 Cuốn sách này đã ngã màu: 衣服發潮 Quần áo đã ẩm;
⑩ Cảm thấy: 發麻 Cảm thấy tê tê;
⑪ Đi, lên đường: 朝發夕至 Sáng đi chiều đến;
⑫ Dấy lên, dẫn tới: 發起運動 Dấy lên phong trào;
⑬ (văn) Khiến;
⑭ (văn) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới). Xem 髮 [fà] (bộ 髟).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái bút
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Duật".
3. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở giữa câu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bút.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây bút;
③ Nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngắt, hái, vặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọn lấy. ◎ Như: "trích sao" 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, "trích lục" 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, "tầm chương trích cú" 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎ Như: "trích gian" 摘奸 phát giác sự gian tà, "chỉ trích" 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎ Như: "đông trích tây tá" 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch" 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Kiêm cộng trích thuyền hành" 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
giản thể
Từ điển phổ thông
2. hưng thịnh
3. dấy lên
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎ Như: "hoằng dương Phật pháp" 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ "Hoằng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đàn bà đẹp, mĩ nữ. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga" 搖搖牆頭花, 一一如舞娥 (Hình bộ sảnh hải đường 刑部廳海棠) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.
3. (Danh) Phiếm chỉ người con gái.
4. (Danh) Mượn chỉ lông mày. ◇ Cố Quýnh 顧敻: "Bằng lan sầu lập song nga tế" 憑欄愁立雙娥細 (Ngu mĩ nhân 虞美人, Từ 詞) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.
5. (Danh) Chỉ "Thường Nga" 嫦娥.
6. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◎ Như: "nga luân" 娥輪 ánh trăng, vầng trăng.
7. (Danh) Tức "Nga Hoàng" 娥皇, tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn.
8. (Danh) Họ "Nga".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.