Từ điển trích dẫn
2. Năng lực quan sát sự vật; quan điểm. ◎ Như: "tại giá ta nhạn phẩm trung, nhĩ năng thiêu xuất giá kiện cổ vật, chân thị hữu nhãn quang" 在這些贗品中, 你能挑出這件古物, 真是有眼光. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tức khả kiến kì hào vô nhãn quang, dã một hữu tự tín lực" 即可見其毫無眼光, 也沒有自信力 (Thư tín tập 書信集, Trí thì đại 致時玳).
3. Chỉ tròng mắt, nhãn tình. ◇ Thẩm Viết Lâm 沈曰霖: "Kiến kì tù nhãn quang phiếm bạch, thân lãnh như băng" 見其囚眼光泛白, 身冷如冰 (Tấn nhân chủ 晉人麈, Dị văn 異聞, Tù đồ yêu thuật 囚徒妖術).
4. Sức nhìn, thị lực. ◇ Vương Trần Lương 王陳梁: "Hoa giáp dư tam, nhãn quang na bỉ đương niên tuấn" 花甲餘三, 眼光那比當年俊 (Chúc ảnh diêu hồng 燭影搖紅, Tự đề thu dạ giáo thư đồ 自題秋夜校書圖, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ nhãn lực, nhãn quang. ◇ Lão Xá 老舍: "Đả cổ nhi đích tất tu hữu nhãn tình; khán kiến nhất kiện đông tây, yếu mã thượng năng đoán định tha đích hảo hoại, dữ hữu một hữu xuất lộ" 打鼓兒的必須有眼睛: 看見一件東西, 要馬上能斷定它的好壞, 與有沒有出路 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Thất tam 七三) Làm nghề "đánh trống" (bán đồ cũ) cũng phải có con mắt biết nhìn; thấy một món đồ vật nào đó, cần phải biết đoán định tức khắc tốt xấu ra sao, có hay không có đường dây tiêu thụ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cứng cỏi mạnh mẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhĩ thủ bất đắc thử thành: nhĩ nhất giả tửu hậu cương cường, tiên thát sĩ tốt; nhị giả tác sự khinh dịch, bất tòng nhân gián. Ngô bất phóng tâm" 你守不得此城: 你一者酒後剛強, 鞭撻士卒; 二者作事輕易, 不從人諫. 吾不放心 (Đệ thập tứ hồi) (Lưu Huyền Đức nói với Trương Phi) Em thì làm sao giữ được thành này: một là em rượu vào hung hăng, đánh đập lính tráng; hai là em làm gì hay coi thường quân địch, không chịu nghe ai can gián. Ta không yên tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Lập thân. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thường ngôn đạo: Nhân vô cương cốt, an thân bất lao" 常言道: 人無剛骨, 安身不牢 (Đệ nhị thập tứ hồi) Người ta thường nói: Người không cứng cỏi, lập thân chẳng vững bền.
3. Sinh sống qua ngày, dung thân. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ đắc dữ thê tử thương nghị, thả đáo điền trang thượng khứ an thân" 只得與妻子商議, 且到田莊上去安身 (Đệ nhất hồi) Chỉ còn biết bàn với vợ cùng về thôn quê làm chốn dung thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. thuật lại, kể lại, nói cho biết
Từ điển trích dẫn
2. Trình bày thông báo (đối với bậc trên). ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thế chủ tứ hành, dữ dân tương li, kiềm thủ vô sở cáo tố" 世主恣行, 與民相離, 黔首無所告愬 (Chấn loạn 振亂) Vua chúa lộng hành phóng túng, cách biệt với dân, lê dân không biết bày tỏ kêu ca vào đâu.
3. Báo cho biết, cáo tri. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phương Quan tiện hựu cáo tố liễu Bảo Ngọc, Bảo Ngọc dã hoảng liễu" 芳官便又告訴了寶玉, 寶玉也慌了 (Đệ lục thập nhất hồi) Phương Quan lại nói với Bảo Ngọc, Bảo Ngọc cũng hoảng sợ.
4. Thưa kiện. § Người bị thiệt hại thưa kiện người phạm tội trước tòa án.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ rắc rối, phiền toái.
3. Tỉ dụ nhỏ nhặt, thứ yếu. ◎ Như: "chi tiết vấn đề lưu đãi hội hậu tái hành thảo luận" 枝節問題留待會後再行討論.
4. Sự tình hoặc cơ hội. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Khủng tha kế giác, chánh đãi tầm nhất cá chi tiết phụng thừa tha" 恐他計較, 正待尋一個枝節奉承他 (Đệ cửu thập thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.