phồn thể
Từ điển phổ thông
2. si, mê
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎ Như: "si tâm" 癡心 lòng say đắm, "si tình" 癡情 tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎ Như: "tửu si" 酒癡 người nghiện rượu, "tình si" 情癡 người si tình, "thư si" 書癡 người mê sách.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi người điên là si.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mê mẩn, si: 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gót giày. ◇ Trang Tử 莊子: "Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết" 捉衿而肘見, 納屨而踵決 (Nhượng vương 讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị" 吳踵楚, 而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên 昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ" 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎ Như: "chủng tạ" 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Đến. Như chủng tạ 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
③ Nối gót, đi theo chân người trước gọi là tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
④ Nhân, nối theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đến tận: 踵門道謝 Đến tận nhà cám ơn;
③ Theo, theo sau: 踵至 Theo đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự lí. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã" 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
3. (Danh) Phép tắc. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã" 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎ Như: "lưỡng loại tình huống" 兩類情況 hai tình cảnh, "tam loại hóa vật" 三類貨物 ba thứ hóa vật.
5. (Danh) Tế "loại" (lễ tế trời không phải thời).
6. (Danh) Một loài rùa.
7. (Danh) Họ "Loại".
8. (Động) Giống, tương tự. ◎ Như: "họa hổ loại khuyển" 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si" 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
9. (Phó) Đại khái, đại để. ◎ Như: "đại loại" 大類 đại để, "loại giai như thử" 類皆如此 đại khái đều như vậy.
10. (Giới) Tùy theo. ◇ Tả truyện 左傳: "Tấn quân loại năng nhi sử chi" 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
11. (Tính) Lành, tốt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Khắc minh khắc loại" 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Giống. Không được giống gọi là bất loại 不類.
③ Dùng làm trợ ngữ từ. Như đại loại 大類 cũng như ta nói đại loại, đại khái vậy.
④ Lành, tốt.
⑤ Tùy theo.
⑥ Tế loại, lễ tế trời không phải thời.
⑦ Một loài rùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giống: 類 乎神話 Giống như thần thoại; 畫虎 不成反類犬 Vẽ hổ ra chó; 其形不類生人之形 Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: 類非俗吏之所能爲也 Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: 故法不能獨立,類不能自行 Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích" 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎ Như: "pháp nhãn tàng" 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là "nhãn" 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lỗ nhỏ, trôn: 針眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 57
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cớ, lí do thôi thác. ◎ Như: "sanh bệnh khả năng chỉ thị tha đích thác từ, bất tận khả tín" 生病可能只是他的托詞, 不盡可信.
3. Gởi gắm vào văn chương. ◇ Vương Anh 王英: "Kinh dĩ tái đạo, sử dĩ kỉ sự; kì tha hữu chư tử yên, thác từ bỉ sự, phân phân tạ tạ, trứ vi chi thư" 經以載道, 史以紀事; 其他有諸子焉, 托詞比事, 紛紛藉藉, 著為之書 (Tiễn đăng dư thoại 剪燈餘話, Từ nhị 序二).
4. Lời giả thác, ngụ ý. ◇ Niếp Cám Nỗ 聶紺弩: "Sở vị thiên đường địa ngục, nguyên bất quá nhân gian hiện tượng đích phản ánh, hữu thì thả thị nhất chủng ngụ ngôn hoặc thác từ" 所謂天堂地獄, 原不過人間現象的反映, 有時且是一種寓言或托詞 (Thiên địa quỷ thần cập kì tha 天地鬼神及其他).
Từ điển trích dẫn
2. Cách điệu biểu hiện tư tưởng cảm tình. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Hoài Chỉ thuyết thoại hựu đê hựu mạn, chánh hợp tố thuyết ai oán đích tình điệu, sử Trần Quân thính liễu, dã cảm đáo bất hoan" 懷芷說話又低又慢, 正合訴說哀怨的情調, 使陳君聽了, 也感到不歡 (Quy túc 歸宿).
3. Tính chất các thứ cảm tình khác nhau sẵn có trong sự vật. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Nhân sanh như triêu lộ! Giá chi khúc tựu biểu hiện liễu giá chủng tình điệu" 人生如朝露! 這支曲就表現了這種情調 (Tí dạ 子夜, Thất).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm lan rộng
3. trốn
4. đuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇ Ngụy Trưng 魏徵: "Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung" 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎ Như: "bá âm" 播音 truyền thanh, "bá cáo" 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇ Thư Kinh 書經: "Hựu bắc bá vi cửu Hà" 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎ Như: "bá thiên" 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân" 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎ Như: "bả đãng" 播盪 lay động. ◇ Trang Tử 莊子: "Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân" 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: 傳播 Truyền bá; 廣播 Phát thanh; 廣播電台 Đài phát thanh;
③ (văn) Trốn: 播遷 Trốn đi nơi khác;
④ (văn) Đuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇ Ngụy Trưng 魏徵: "Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung" 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎ Như: "bá âm" 播音 truyền thanh, "bá cáo" 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇ Thư Kinh 書經: "Hựu bắc bá vi cửu Hà" 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎ Như: "bá thiên" 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân" 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎ Như: "bả đãng" 播盪 lay động. ◇ Trang Tử 莊子: "Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân" 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh 鍾嶸: "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" 惠休淫靡, 情過其才 (Thi phẩm 詩品, Quyển hạ 卷下).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" 淫靡之聲, 欣之者眾 (Lục căn sám văn 六根懺文).
Từ điển trích dẫn
2. Văn thư tâu lên hoặc trần thuật sự tình. ◇ Thẩm Ước 沈約: "Bất nhậm hân hạ, cẩn dĩ khải sự tạ dĩ văn" 不任欣賀, 謹以啟事謝以聞 (Tạ tứ cam lộ khải 謝賜甘露啟).
3. Bài viết bố cáo công khai hoặc đăng báo để thanh minh một việc gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.