Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ thành tựu trong tương lai. ◇ Cựu ngũ đại sử 舊五代史: "Phùng sanh vô tiền trình" 馮生無前程 (Chu thư 周書, Phùng Đạo truyện 馮道傳) Phùng Đạo là người không có sự nghiệp tương lai.
3. Chỉ công danh chức vị. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tái quá nhất niên, ngã tựu khả dĩ đắc cá tri phủ đích tiền trình" 再過一年, 我就可以得個知府的前程 (Đệ ngũ thập tam hồi) Lại qua một năm thì ta được chức tri phủ.
4. Đặc chỉ hôn nhân. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Ngã khán liễu ta mịch tiền trình tiếu nữ nương" 我看了些覓前程俏女娘 (Cứu phong trần 救風塵) Ta định tìm kết hôn với một nàng xinh đẹp.
5. Bàn triền, phí dụng, tiền chi tiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hô ứng. ◎ Như: "thử lưỡng cú văn ý trở ngữ, bất tương chiếu ứng" 此兩句文意齟齬, 不相照應 hai câu này ý và lời chênh lệch, không trên hô dưới ứng với nhau.
3. Phối hợp. ◇ Tây du kí 西遊記: "Chúng thần thính liễu, thùy cảm bất tòng, đô tại vân đoan lí chiếu ứng" 眾神聽了, 誰敢不從, 都在雲端裏照應 (Đệ nhị thất hồi) Các thần nghe lệnh, không ai dám trái lời, đều ở trên mây cùng nhau phối hợp (nhìn xuống giúp đỡ Tề Thiên Đại Thánh đánh yêu quái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Trào vọt. ◇ San hải kinh 山海經: "Kì nguyên phất phất sương sương" 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
Từ điển trích dẫn
2. Trào vọt. ◇ San hải kinh 山海經: "Kì nguyên phất phất sương sương" 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
Từ điển trích dẫn
2. Suối phun nước. Thường chỉ suối nước ấm. ◇ Vương Gia 王嘉: "Hữu băng thủy phí thủy, ẩm giả thiên tuế" 有冰水沸水, 飲者千歲 (Thập di kí 拾遺記, Bồng Lai Sơn 蓬萊山).
3. (Phương ngôn) Nước dẫn từ khe suối dùng để tưới ruộng. ◇ Hứa Kiệt 許杰: "Giá phí thủy, ngã dã hữu phần đích yêu, thùy cá thuyết bất hứa ngã phóng ni?" 這沸水, 我也有份的喲, 誰個說不許我放呢 (Phóng điền thủy 放田水, Ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tránh, lảng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đại Ngọc thính liễu lãnh tiếu đạo: "Ngã đương thị thùy, nguyên lai thị tha! Ngã khả na lí cảm thiểu tha ni?" Bảo Ngọc bất đẳng thuyết hoàn, mang dụng thoại phân khai" 黛玉聽了冷笑道: "我當是誰, 原來是他! 我可那裏敢挑他呢? 寶玉不等說完, 忙用話分開 (Đệ nhị thập hồi) Đại Ngọc nghe thấy cười nhạt nói: "Tưởng ai chứ chị ấy thì tôi đâu dám." Bảo Ngọc không chờ nói hết, vội nói lảng ra chuyện khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhắc nhở, cảnh tỉnh. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Hiện tại kinh tiên sanh đích đề ti, ngã môn tài hoảng nhiên giác ngộ, tri đạo giá kiện sự thị bất cai tùy ý ngoạn đích" 現在經先生的提撕, 我們才恍然覺悟, 知道這件事是不該隨意玩的 (Tuyến hạ 線下, Hiệu trưởng 校長).
3. Chấn tác, làm cho hăng hái. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Sở chức sự vô đa, Bất tự đề ti" 所職事無多, 又不自提撕 (Nam nội triều hạ quy trình đồng quan 南內朝賀歸呈同官).
4. Phù trì lẫn nhau. ◇ Lí Xương Kì 李昌祺: "Thệ phách nguyện đề ti, quỳnh li lại tương dẫn" 逝魄願提撕, 煢嫠賴將引 (Tiễn đăng dư thoại 剪燈餘話, Quyển tứ 卷四, Phù dong bình kí 芙蓉屏記).
Từ điển trích dẫn
2. Cùng đi đường. ◎ Như: "huề thủ đồng hành" 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành" 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
Từ điển trích dẫn
2. Cùng đi đường. ◎ Như: "huề thủ đồng hành" 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành" 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đuổi, xua. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Na cá đệ tử hài nhi, bất tự hảo nhân, thâu đông mạc tây, đả phát tha khứ liễu bãi" 那個弟子孩兒, 不似好人, 偷東摸西, 打發他去了罷 (Thôn lạc đường 村樂堂, Tiết tử 楔子).
3. Cho đưa đi, làm cho cách xa. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nguyên lai bộ thính dã nhân vi phong thanh bất hảo, tiên đả phát gia quyến tiến phủ, ngoại diện khước man trước bất thuyết khởi" 原來捕廳也因為風聲不好, 先打發家眷進府, 外面卻瞞著不說起 (Đệ nhị bát hồi).
4. Đặc chỉ gả con gái. ◇ Long Xuyên huyện chí 龍川縣志: "Giá nữ viết đả phát" 嫁女曰打發 (Thổ ngữ 土語).
5. Phát, cấp cho. ◇恨海: "Lí Phú dã khởi lai liễu, khán kiến Lệ Hoa tiện đạo: Thỉnh tiểu thư đả phát điểm ngân tử, mãi điểm lương thực hảo khai thuyền" 李富也起來了, 看見棣華便道: 請小姐打發點銀子, 買點糧食好開船 (Đệ lục hồi).
6. Phục thị, hầu hạ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tài cương Uyên Ương tống liễu hảo ta quả tử lai, đô phái tại na thủy tinh hang lí ni, khiếu tha môn đả phát nhĩ cật" 纔剛鴛鴦送了好些果子來, 都湃在那水晶缸裡呢, 叫他們打發你吃 (Đệ tam nhất hồi).
7. Xếp đặt, lo liệu. ◇ Anh liệt truyện 英烈傳: "Bất miễn hữu hứa đa tân quan đáo nhậm, tham thượng ti, án tân khách, công đường yến khánh đích hành nghi, Lượng Tổ nhất nhất đích đả phát hoàn sự" 不免有許多新官到任, 參上司, 按賓客, 公堂宴慶的行儀, 亮祖一一的打發完事 (Đê nhị ngũ hồi).
8. Ứng đáp, trả lời. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Như kim yêm nương yếu hòa nhĩ đối thoại lí, nhĩ biệt yếu thuyết ngã đối nhĩ thuyết, giao tha quái ngã, nhĩ tu dự bị ta thoại nhi đả phát tha" 如今俺娘要和你對話哩, 你別要說我對你說, 交他怪我, 你須預備些話兒打發他 (Đệ ngũ nhất hồi).
9. Cho qua đi, tiêu trừ hết. ◎ Như: "đả phát thì gian" 打發時間. ◇ Từ Trì 徐遲: "Tha luyện thối, luyện yêu, luyện thủ, luyện nhãn, luyện xướng. Giá trung gian tha đả phát điệu liễu lưỡng niên đích Hương Cảng u cư sanh hoạt" 她練腿, 練腰, 練手, 練眼, 練唱. 這中間她打發掉了兩年的香港幽居生活 (Mẫu đan 牡丹, Ngũ).
Từ điển trích dẫn
2. Tục gọi vợ là "gia tiểu" 家小. ◇ Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: "Ngã dã lão đích tránh bất đắc tiền, thú bất đắc gia tiểu liễu dã" 我也老的掙不得錢, 娶不得家小了也 (Bất phục lão 不伏老, Đệ nhị chiệp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.