Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bán đấu giá. § Tiếng Anh: auction. ◎ Như: "tha đáo Anh Quốc quan quang thì, đặc biệt khứ Tô-phú-bỉ phách mại trung tâm tham quan" 他到英國觀光時, 特別去蘇富比拍賣中心參觀. § Tô-phú-bỉ = Sotheby's.
3. Pháp viện công khai đem động sản hoặc bất động sản đã bị niêm phong (vì bị phá sản) rao bán để lấy tiền bồi thường chủ nợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Sái giới" 蠆芥 sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái. ◇ Chu Di Tôn 朱彝尊: "Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới" 百壺恣傾倒, 寸心無蠆介 (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên 送周參軍在浚之官太原) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.
3. (Danh) "Thủy sái" 水蠆 ấu trùng của chuồn chuồn.
4. § Ta quen đọc là "mại".
Từ điển Thiều Chửu
② Thủy sái 水蠆 loài sâu nhỏ ở trong nước.
③ Cùng nghĩa với chữ 蔕 Ta quen đọc là chữ mại.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Sái giới" 蠆芥 sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái. ◇ Chu Di Tôn 朱彝尊: "Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới" 百壺恣傾倒, 寸心無蠆介 (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên 送周參軍在浚之官太原) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.
3. (Danh) "Thủy sái" 水蠆 ấu trùng của chuồn chuồn.
4. § Ta quen đọc là "mại".
Từ điển Thiều Chửu
② Thủy sái 水蠆 loài sâu nhỏ ở trong nước.
③ Cùng nghĩa với chữ 蔕 Ta quen đọc là chữ mại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không hiểu làm thế nào cho phải. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Nữ hoàng cụ, bất tri sở dĩ, nhân độn khứ, minh hoàn phấn điếm" 女惶懼, 不知所以, 因遁去, 明還粉店 (U minh lục 幽明錄, Mại hồ phấn nữ tử 賣胡粉女子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nghề nghiệp buôn bán. ◎ Như: "kinh thương" 經商 kinh doanh buôn bán.
3. (Danh) Tiếng "thương", một trong ngũ âm: "cung, thương, giốc, chủy, vũ" 宮, 商, 角, 徵, 羽.
4. (Danh) Sao "Thương", tức là sao hôm.
5. (Danh) Nhà "Thương", vua "Thang" thay nhà "Hạ" 夏 lên làm vua gọi là nhà "Thương" 商 (1711-1066 trước CN).
6. (Danh) Giờ khắc. § Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba "thương" là buổi tối.
7. (Danh) Thương số (toán học). ◎ Như: "lục trừ dĩ tam đích thương vi nhị" 六除以三的商為二 sáu chia cho ba, thương số là hai.
8. (Danh) Họ "Thương".
9. (Động) Bàn bạc, thảo luận. ◎ Như: "thương lượng" 商量 thảo luận, "thương chước" 商酌 bàn bạc, đắn đo với nhau.
10. (Tính) Thuộc về mùa thu. ◎ Như: "thương tiêu" 商飆 gió thu. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Thương trùng khốc suy vận" 商蟲哭衰運 (Thu hoài 秋懷) Côn trùng mùa thu khóc thương thời vận suy vi.
Từ điển Thiều Chửu
② Buôn, như thương nhân 啇人 người buôn, thương gia 啇家 nhà buôn, v.v.
③ Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương táp 啇飈.
④ Sao thương, tức là sao hôm.
⑤ Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ lên làm vua gọi là nhà Thương (1700 trước CN).
⑥ Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buôn bán: 商業 Thương nghiệp, nghề buôn; 通商 Thương mại, buôn bán với nhau;
③ Người đi buôn bán: 商人 Người buôn, nhà buôn, lái buôn, con buôn; 布商 Người buôn vải;
④ Số thương: 八被二除商數是四 Thương số 8 chia cho 2 là 4;
⑤ Dùng một con số nhất định làm thương số: 二除八商四 8 chia cho 2 được 4;
⑥ [Shang] Đời Thương (thời cổ Trung Quốc, từ 1711-1066 trước CN);
⑦ (nhạc) Một trong năm âm trong nhạc cổ Trung Quốc: Xem 五音 [wưyin];
⑧ (văn) Khắc (đồng hồ thời xưa);
⑨ [Shang] Sao Thương;
⑩ [Shang] (Họ) Thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 43
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chung phong thả mai" 終風且霾 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông "mai" 埋. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ" 霾兩輪兮縶四馬, 援玉枹兮擊鳴鼓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.