giản thể
Từ điển phổ thông
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai trị, trị lí.
3. (Động) Cho, cấp cho.
4. (Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một "li" là 1%.
5. (Danh) Đơn vị chiều dài. ◎ Như: "li mễ" 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là "công phân" 公分.
6. (Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một "mẫu" 畝.
7. (Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một "lượng" 兩.
8. (Danh) "Li kim" 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là "li kim". Thường dùng tắt một chữ "li".
9. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông "li" 嫠.
10. (Danh) Họ "Li".
11. Một âm là "hi". (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với "hi" 禧.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
③ Cai trị.
④ Cho.
⑤ Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li.
⑥ Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai trị, trị lí.
3. (Động) Cho, cấp cho.
4. (Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một "li" là 1%.
5. (Danh) Đơn vị chiều dài. ◎ Như: "li mễ" 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là "công phân" 公分.
6. (Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một "mẫu" 畝.
7. (Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một "lượng" 兩.
8. (Danh) "Li kim" 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là "li kim". Thường dùng tắt một chữ "li".
9. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông "li" 嫠.
10. (Danh) Họ "Li".
11. Một âm là "hi". (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với "hi" 禧.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị
Từ điển Thiều Chửu
② Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
③ Cai trị.
④ Cho.
⑤ Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li.
⑥ Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎ Như: "nhĩ mấn tê ma" 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, "ma thiên đại lâu" 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎ Như: "ma luyện" 摩練 mài giũa luyện tập, "quan ma" 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên" 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎ Như: "sủy ma" 揣摩 suy đoán.
Từ điển Thiều Chửu
② Xát nhau, như nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy.
③ Mài giũa, như ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, ma lệ 摩厲 mài giũa để lệ, v.v.
④ Tan, mất.
⑤ Thuận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mài dũa: 摩練 Mài dũa luyện tập;
③ Nghiền ngẫm, suy nghĩ: 揣摩 Ngẫm nghĩ;
④ (văn) Tan, mất;
⑤ (văn) Thuận. Xem 摩 [ma].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đề bài, tiêu đề
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần nêu lên trên, lên trước của bài văn hoặc thơ. ◎ Như: "đề mục" 題目 (gọi tắt là "đề") đầu bài nêu lên ý chỉ cho cả bài, "phá đề" 破題 mở đầu, "kết đề" 結題 đóng bài.
3. (Danh) Bài thi (khảo thí). ◎ Như: "tuyển trạch đề" 選擇題 bài thi tuyển, "thí đề" 試題 đề bài thi, "vấn đáp đề" 問答題 bài thi vấn đáp.
4. (Danh) Dấu hiệu, tiêu chí. ◎ Như: "biểu đề" 表題 ghi dấu (dùng cho việc khai khẩn ruộng hoang).
5. (Danh) Tấu, sớ. ◎ Như: "đề thỉnh" 題請 sớ tấu xin dâng lên trên.
6. (Động) Ghi, kí, viết chữ lên trên. ◎ Như: "đề tiêm" 題籤 viết vào thẻ, "đề ngạch" 題額 viết hoành phi (bức biển ngang để treo lên), "đề thi" 題詩 đề thơ, "đề từ" 題辭 đề lời văn.
7. (Động) Bình phẩm, phê bình. ◎ Như: "phẩm đề" 品題 bình phẩm.
8. (Động) Kể chuyện, nói tới. ◎ Như: "bất đề" 不題 không nói tới nữa (thường dùng trong tiểu thuyết xưa sau một hồi, một đoạn chuyện). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thả bả nhàn thoại hưu đề, chỉ thuyết chánh thoại" 且把閑話休題, 只說正話 (Đệ thập hồi) Khỏi nói tới chuyện vặt vãnh, chỉ kể chuyện chính.
9. (Động) Gọi, kêu. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Bi phù bảo ngọc nhi đề chi dĩ thạch" 悲夫寶玉而題之以石 (Hòa Thị 和氏) Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiên đề lên, viết chữ lên trên khiến cho người trông thấy là biết ngay gọi là đề. Như viết vào cái thẻ gọi là đề tiêm 題籤, viết bức biển ngang gọi là đề ngạch 題額. Như nói đề thi 題詩 (đề thơ), đề từ 題辭 (đề lời văn), v.v.
③ Ðề mục (đầu đề; đầu bài). Ðầu bài văn hay bài thơ, nêu cái ý chỉ lên để làm mẫu mực cho cả một bài gọi là đề mục 題目, có khi gọi tắt là đề. Như đoạn đầu văn giải thích cả đại ý trong bài gọi là phá đề 破題 (mở đầu). Ðoạn cuối kết lại cho đủ ý nghĩa là kết đề 結題 (đóng bài).
④ Phẩm đề 品題. Cũng như nghĩa chữ bình phẩm 評品 hay phẩm bình 品評 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đề chữ lên, viết lên: 在壁上題詩 Đề thơ lên vách; 題名 Ghi tên, đề tên; 題字 Đề chữ;
③ (văn) Phẩm đề, bình phẩm;
④ (văn) Gọi là: 悲夫,寶玉而題之以石 Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá! (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Dấu hiệu;
⑥ (văn) Lời chú thích;
⑦ (văn) Đầu mút, đoạn cuối: 結題 Đoạn kết;
⑧ (văn) Cái trán: 雕題 Khắc lên trán; 赤首圜題 Đầu đỏ trán tròn (Tư Mã Tương Như: Tử Hư phú);
⑨ (Họ) Đề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là "tảo". ◇ Tào Thực 曹植: "Hoa tảo phồn nhục" 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎ Như: "từ tảo" 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. ◇ Lục Cơ 陸機: "Gia lệ tảo chi bân bân" 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là "phẩm tảo" 品藻 hay "tảo giám" 藻鑑.
Từ điển Thiều Chửu
② Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞藻 lời đẹp, cũng viết là 辭藻. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻飾. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Văn vẻ, hoa mĩ: 辭藻 Lời văn vẻ; 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ; 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vết nứt, chỗ rạn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇ La Ẩn 羅隱: "Nhiên khuê bích giả, tuy ti túc điếm lỗi, nhân tất kiến chi" 然珪璧者, 雖絲粟玷纇, 人必見之 (Sàm thư 讒書, Tạp thuyết 雜說) Ngọc khuê ngọc bích, dù tì vết nhỏ li ti, người ta tất cũng nhìn ra.
3. (Danh) Hạt, hột, viên, cục. ◇ Tống Ứng Tinh 宋應星: "Hắc lỗi sam hòa miến trung, vô tòng la khứ dã" 黑纇摻和麵中, 無從羅去也 (Thiên công khai vật 天工開物, Công mạch 攻麥) Hạt đen trộn lẫn vào bột, không theo lưới đi mất.
4. (Danh) Nụ hoa, đài hoa. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Sổ chi hoa lỗi tiểu" 數枝花纇小 (Tảo xuân 早春) Vài cành nụ hoa nhỏ.
5. (Tính) Không bằng phẳng. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Minh đạo nhược muội, Tiến đạo nhược thối, Di đạo nhược lỗi" 明道若昧, 進道若退, 夷道若纇 (Chương 41) Đạo sáng dường như tối tăm, Đạo đi tới dường như thụt lùi, Đạo bằng phẳng dường như lồi lõm.
6. (Tính) Ngang trái, ngang ngược. § Thông "lệ" 戾. ◇ Tả truyện 左傳: "Tham lam vô yếm, phẫn lỗi vô kì" 貪惏無饜, 忿纇無期 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年) Tham lam không chán, hung bạo ngang ngược không hạn độ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.