Từ điển trích dẫn
2. Suy bại, đổ nát. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Điền viên liêu lạc can qua hậu, Cốt nhục lưu li đạo lộ trung" 田園寥落干戈後, 骨肉流離道路中 (Tự Hà Nam kinh loạn... 自河南經亂).
3. Vắng lặng, không náo nhiệt. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Liêu lạc cổ hành cung, Cung hoa tịch mịch hồng" 寥落古行宮, 宮花寂寞紅 (Hành cung 行宮).
4. Đơn chiếc, lẻ loi.
Từ điển trích dẫn
2. Nhảy lên, khiêu dược, khiêu động. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngôn vị tất, ngũ quỷ tương dữ trương nhãn thổ thiệt, khiêu lương yển phó" 言未畢, 五鬼相與張眼吐舌, 跳踉偃仆 (Tống cùng văn 送窮文).
3. Ngang ngược, cường hoành. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Kim Kinh kí thịnh ư nam, nhi Tần hựu khởi ư tây, Địch hựu khiêu lương ư bắc" 今荊既盛于南, 而秦又起于西, 狄又跳踉于北 (Xuân thu minh kinh 春秋明經, Tần phạt Tấn Địch xâm Tống Sở tử thái hầu thứ ư quyết hạc 秦伐晉狄侵宋楚子蔡侯次於厥貉).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ quốc gia, triều đình. ◇ Lễ Kí 禮記: "Kim chi đại phu giao chánh ư trung quốc, tuy dục vật khốc, yên đắc nhi phất khốc" 今之大夫交政於中國, 雖欲勿哭, 焉得而弗哭 (Đàn cung thượng 檀弓上).
3. Kinh sư, kinh đô. ◇ Lí Hạ 李賀: "Giang Nga đề trúc tố nữ oán, Lí Bằng trung quốc đàn không hầu" 江娥啼竹素女怨, 李憑中國彈箜篌 (Lí Bằng không hầu dẫn 李憑箜篌引).
4. Chỉ người sinh trưởng, cư trú tại địa khu Trung Nguyên. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô dĩ trung quốc bất tập thủy chiến, cố cảm tán cư Đông Quan" 吳以中國不習水戰, 故敢散居東關 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Vật phẩm dùng làm kỉ niệm. ◎ Như: "ngã tống cấp nhĩ nhất trương chiếu phiến tác cá kỉ niệm" 我送給你一張照片作個紀念.
3. Chỉ ngày kỉ niệm hoặc những hoạt động về kỉ niệm. ◇ Ba Kim 巴金: "Tái quá ngũ niên tiện thị Đồ Cách Niết Phu (Ivan Tourgueniev, 1818-1883) thệ thế đích nhất bách chu niên kỉ niệm" 再過五年便是屠格涅夫逝世的一百周年紀念 (Quan ư "Phụ dữ tử" 關於父與子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Kinh thành, kinh đô. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Y quan thị nhật triều thiên tử, Thảo tấu hà thì nhập đế hương" 衣冠是日朝天子, 草奏何時入帝鄉 (Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều hoan hỉ khẩu hào 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號).
3. Cố hương của vua chúa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hà Nam đế thành, đa cận thần; Nam Dương đế hương, đa cận thân" 河南帝城, 多近臣; 南陽帝鄉, 多近親 (Lưu Long truyện 劉隆傳).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ về hội họa. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Tự căng kiều diễm sắc, Bất cố đan thanh nhân" 自矜嬌豔色, 不顧丹青人 (Vương Chiêu Quân ca 王昭君歌) Tự cho sắc đẹp mình lộng lẫy, Không màng đến người vẽ (chân dung).
3. Sáng rõ, minh hiển.
4. Tức là "đan sách" 丹冊 (sách son ghi công trạng) và "thanh sử" 青史 (sử xanh); "đan thanh" 丹青 phiếm chỉ sử sách ghi công huân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sự việc làm cho thân thể hoặc tinh thần cảm thấy cực kì khó chịu đựng được. ◇ Ba Kim 巴金: "Nhĩ dã hữu thống khổ? Nhĩ hữu thập ma thống khổ?" 你也有痛苦? 你有什麼痛苦? (Gia 家, Tam).
3. Đau đớn khổ sở. ◇ Thuyết Nhạc toàn truyện 說岳全傳: "Chỉ kiến hắc phong cổn cổn, phi qua toàn thốc kì thân, thống khổ phi thường, huyết lưu mãn địa" 只見黑風滾滾, 飛戈攢簇其身, 痛苦非常, 血流滿地 (Đệ thất tam hồi 第七三回).
4. Làm cho đau đớn khổ sở. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Nhẫn thống khổ chi dược thạch giả, sở dĩ trừ phạt mệnh chi tật" 忍痛苦之藥石者, 所以除伐命之疾 (Bão phác tử 抱樸子, Bác dụ 博喻).
5. Trầm thống, thâm khắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tác phong riêng biệt của mỗi Tổ dùng để phát dương Tông chỉ biệt truyền của Thiền tông. Duyên Quán ngữ lục ghi: "Tăng vấn: Như hà thị hòa thượng gia phong? Sư viết: Ích Dương thủy cấp ngư hành sáp, Bạch Lộc tùng cao ô bạc nan" 僧問: 如何是和尚家風? 師曰: 益陽水急魚行澀, 白鹿松高烏泊難 Tăng hỏi: Thế nào là gia phong của Hòa thượng? Sư đáp: Sông Ích Dương nước chảy xiết nên cá lội nhọc. Núi Bạch Lộc cây tùng cao nên chim đậu khó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dùng lời độc ác để hãm hại người khác. ◇ Lưu Đại Khôi 劉大櫆: "Sàm ngôn kì diệc túc trúng thương nhân dã" 讒言其亦足中傷人也 (Tặng Diêu Vịnh Đường Tự 贈姚詠棠序) Lời gièm pha cũng có thể hãm hại người ta vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.