phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là "điệp".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là "điệp".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Hối hối" 翽翽 phiền nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Để lộ ra ngoài. ◎ Như: "tiết lộ" 泄露 hở lộ sự cơ, "tiết lậu" 泄漏 để lộ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ" 卞喜知事泄, 大叫: 左右下手 (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi).
3. (Động) Phát ra, trút ra. ◎ Như: "tiết phẫn" 泄憤 trút giận.
4. (Động) Khinh nhờn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn" 武王不泄邇, 不忘遠 (Li Lâu hạ 離婁下) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa.
5. Một âm là "duệ". (Phó, tính) "Duệ duệ" 泄泄: (1) Trễ tràng, lười biếng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ" 天之方蹶, 無然泄泄 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế. (2) Thong thả, từ từ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ" 雄雉于飛, 泄泄其羽 (Bội phong 邶風, Hùng trĩ 雄雉) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Tạp nhạp.
③ Nhờn láo, nhăn nhở.
④ Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄 trễ tràng, như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,無然泄泄 (Thi Kinh 詩經) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Để lộ ra ngoài. ◎ Như: "tiết lộ" 泄露 hở lộ sự cơ, "tiết lậu" 泄漏 để lộ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ" 卞喜知事泄, 大叫: 左右下手 (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi).
3. (Động) Phát ra, trút ra. ◎ Như: "tiết phẫn" 泄憤 trút giận.
4. (Động) Khinh nhờn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn" 武王不泄邇, 不忘遠 (Li Lâu hạ 離婁下) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa.
5. Một âm là "duệ". (Phó, tính) "Duệ duệ" 泄泄: (1) Trễ tràng, lười biếng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ" 天之方蹶, 無然泄泄 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế. (2) Thong thả, từ từ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ" 雄雉于飛, 泄泄其羽 (Bội phong 邶風, Hùng trĩ 雄雉) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Tạp nhạp.
③ Nhờn láo, nhăn nhở.
④ Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄 trễ tràng, như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,無然泄泄 (Thi Kinh 詩經) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiết lộ;
③ Phát tiết, trút ra: 泄恨 Trút giận; 泄憤 Trút căm thù;
④ (văn) Khinh nhờn: 武王不泄邇,不忘遠 Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa (Mạnh tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "bạc hà" 薄荷.
3. Một âm là "hạ". (Động) Gánh, vác. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ" 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎ Như: "cảm hạ" 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇ Trương Hành 張衡: "Hà thiên hạ chi trọng nhậm" 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "bạc hà" 薄荷.
3. Một âm là "hạ". (Động) Gánh, vác. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ" 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎ Như: "cảm hạ" 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇ Trương Hành 張衡: "Hà thiên hạ chi trọng nhậm" 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Phát ngữ, đặt ở đầu câu. ◎ Như: "viên kì thích quy?" 爰其適歸 biết về đâu đây?
3. (Động) Đổi, thay. ◎ Như: "viên thư" 爰書 văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú: Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản.
4. (Danh) Họ "Viên".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Do vậy, bởi thế, bèn: 爰書其事以告 Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết; 爰整駕而亟行 Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành: Tư huyền phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chân. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hồi cố, tắc thùy thiều nhi, xiên nhiên cánh khứ, lí tức tòng chi" 回顧, 則垂髫兒, 囅然竟去, 履即從之 (Họa bích 畫壁) Quay đầu lại, thì ra là cô gái tóc rủ trái đào, mỉm cười rồi bỏ đi, (chàng) chân lập tức đi theo .
3. (Danh) Lộc. ◎ Như: "phúc lí" 福履 phúc lộc.
4. (Danh) Hành vi, phẩm hạnh, sự tích đã làm nên. ◎ Như: "thao lí" 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, "lí lịch" 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
5. (Danh) Kính từ. § Thường dùng trong thư tín.
6. (Danh) Lễ. § Thông 釐. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thụ đại quốc thị đạt, Suất lí bất việt" 受大國是達, 率履不越 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長髮) Nhận lấy nước lớn thì thông đạt, Noi theo lễ mà không vượt qua.
7. (Danh) Tên quỷ thần.
8. (Danh) Tên một quẻ trong sáu mươi bốn quẻ.
9. (Danh) Chỉ lĩnh thổ, cương giới quốc gia. ◇ Tả truyện 左傳: "Tứ ngã tiên quân lí: đông chí vu hải, tây chí vu Hà..." 賜我先君履: 東至于海, 西至于河... (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ban cho ta cương giới vua trước: đông tới biển, tây tới Hoàng Hà...
10. (Danh) Họ "Lí".
11. (Động) Mang, xỏ (giày). ◇ Sử Kí 史記: "Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi" 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
12. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎ Như: "lâm thâm lí bạc" 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, "đái thiên lí địa" 戴天履地 đội trời đạp đất. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Lí sàm nham, phi mông nhung" 履巉岩, 披蒙茸 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm, rẽ đám cỏ rậm rạp.
13. (Động) Đi, bước đi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tích khổ túc tật, kim diệc năng lí" 昔苦足疾, 今亦能履 (Tiến chu trường văn trát tử 薦朱長文札子) Trước kia mắc phải tật ở chân, nay lại đi được.
14. (Động) Trải qua, kinh lịch. ◇ Tiêu Cám 焦贛: "Binh cách vi hoạn, lược ngã thê tử, gia lí cơ hàn" 兵革為患, 掠我妻子, 家履饑寒 (Dịch lâm 易林, Chấn chi bí 震之賁) Chiến tranh loạn lạc, cướp đoạt vợ con ta, gia đình chịu đựng đói lạnh.
15. (Động) Ở, ở chỗ. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Phù chấp quốc chi bính, lí dân chi thượng" 夫執國之柄, 履民之上 (Tân tự 新序, Quyển tứ 卷四, Tạp sự 雜事).
16. (Động) Đến, tới. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ngã kim danh liệt tiên tịch, bổn bất ưng tái lí trần thế" 我今名列仙籍, 本不應再履塵世 (Hồ tứ thư 胡四姐) Thiếp nay đã ghi tên trong sổ tiên, vốn không muốn trở lại cõi trần.
17. (Động) Thi hành, thật hành. ◇ Lễ Kí 禮記: "Xử kì vị nhi bất lí kì sự, tắc loạn dã" 處其位而不履其事, 則亂也 (Biểu kí 表記).
18. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎ Như: "lí mẫu" 履畝 xem xét đo đạc ruộng đất.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giày xéo
Từ điển Thiều Chửu
② Giầy xéo, như lâm thâm lí bạc 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ.
③ Lộc, như phúc lí 福履 phúc lộc.
④ Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên, như thao lí 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giẫm, giày xéo, vượt: 如履薄冰 Như giẫm băng mỏng; 履險如夷 Vượt nguy hiểm như chơi, không ngại khó khăn;
③ Bước, dời chân: 步履維艱 Đi đứng khó khăn;
④ Thi hành, thực hiện: 履約 Thực hiện lời hứa;
⑤ Việc đã làm nên: 操履 Các dấu tích đã giữ được trong những việc đã qua;
⑥ (văn) Lộc: 福履 Phúc lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cô lập, lẻ loi không có nơi nương tựa. ◇ Quản Tử 管子: "Nhân chủ cô đặc nhi độc lập, nhân thần quần đảng nhi thành bằng" 人主孤特而獨立, 人臣群黨而成朋 (Minh pháp giải 明法解).
3. Không giống như số đông người, siêu quần, siêu phàm bạt tục. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Siêu nhiên độc lập, trác nhiên li thế" 超然獨立, 卓然離世 (Tu vụ 脩務).
4. Tự lập, không nương nhờ vào cái khác. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Hữu vật hỗn thành, Tiên thiên địa sanh. Tiêu hề liêu hề, Độc lập nhi bất cải, Khả dĩ vi thiên địa mẫu" 有物混成, 先天地生. 蕭兮寥兮, 獨立而不改, 可以為天地母 (Chương 25) Có vật hỗn độn mà thành, Sinh trước Trời Đất. Yên lặng, trống không, Đứng riêng mà không đổi, Có thể là Mẹ thiên hạ.
5. Tự chủ, không chịu bên ngoài thống trị chi phối (nói về một quốc gia, dân tộc hoặc chính quyền). ◎ Như: "nhất thiết thụ áp bách đích dân tộc đô yếu độc lập" 一切受壓迫的民族都要獨立. ◇ Tuân Tử 荀子: "Phù uy cường vị túc dĩ đãi lân địch dã, danh thanh vị túc dĩ huyện thiên hạ dã, tắc thị quốc vị năng độc lập dã" 夫威強未足以殆鄰敵也, 名聲未足以縣天下也, 則是國未能獨立也 (Vương chế 王制).
6. Chim một chân (theo truyền thuyết cổ). ◇ Thái bình ngự lãm 太平御覽: "Điểu nhất túc danh độc lập" 鳥一足名獨立 (Quyển tứ tam tam dẫn "Hà đồ" 卷四三三引河圖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch:
- 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm)
- tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎ Như: "danh chấn thiên hạ" 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên" 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎ Như: "chấn kinh" 震驚 sợ khiếp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh" 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ "Chấn".
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là "thần". § Thông "thần" 娠.
Từ điển Thiều Chửu
② Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
③ Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp.
④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Inh, vang: 震耳 Inh tai; 名震全球 Tiếng vang khắp thế giới;
③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: 敵人大震 Kẻ địch rất hoảng sợ;
④ Kích động, chạm mạnh;
⑤ (văn) Sét đánh, sấm động;
⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎ Như: "danh chấn thiên hạ" 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên" 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎ Như: "chấn kinh" 震驚 sợ khiếp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh" 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ "Chấn".
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là "thần". § Thông "thần" 娠.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngỡ là
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngờ, không tin. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi" 長者之行, 不使人疑之 (Yên sách tam 燕策三) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
3. (Động) Do dự, không quyết. ◎ Như: "trì nghi" 遲疑 do dự, phân vân. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi" 聊乘化以歸盡, 樂夫天命復奚疑 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
4. (Động) Lạ, lấy làm lạ. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Nghi ngã dữ thì quai" 疑我與時乖 (Ẩm tửu 飲酒) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
5. (Động) Sợ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Giai vi nghi tử" 皆為疑死 (Tạp kí hạ 雜記下) Đều là sợ chết.
6. (Phó) Tựa như, giống như, phảng phất. ◇ Lí Bạch 李白: "Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên" 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
7. Cùng nghĩa với "nghĩ" 擬.
8. Cùng nghĩa với "ngưng" 凝.
Từ điển Thiều Chửu
② Giống tựa. Như hiềm nghi 嫌疑 hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ).
③ Lạ, lấy làm lạ.
④ Sợ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ nghĩ 擬.
⑥ Cùng nghĩa với chữ ngưng 凝.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghi vấn, thắc mắc, lạ, lấy làm lạ;
③ (văn) Như 擬 (bộ 扌);
④ Như 凝 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.