phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎ Như: "thương chước" 商酌 bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎ Như: "hỉ chước" 喜酌 tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇ Vương Bột 王勃: "Lan khí huân san chước" 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến 聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.
Từ điển Thiều Chửu
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Kiềm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉnh "Quý Châu" 貴州 còn gọi tắt là tỉnh "Kiềm" 黔.
3. (Danh) Họ "Kiềm".
Từ điển Thiều Chửu
② Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
③ Họ Kiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dựa vào, trông vào
3. tán gẫu
4. tai ù
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề" 怳兮忽兮, 聊兮慄兮, 混汩汩兮 (Thất phát 七發).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu" 焉舒情而抽信兮, 恬死亡而不聊 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem "liêu thắng ư vô" 聊勝於無.
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh" 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇ Thạch Sùng 石崇: "Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh" 殺身良不易, 默默以苟生. 苟生亦何聊, 積思常憤盈 (Vương minh quân từ 王明君辭).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎ Như: "liêu thiên" 聊天 nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎ Như: "vô liêu" 無聊 tình ý buồn bã. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí" 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ "Liêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhờ, như dân bất liêu sinh 民不聊生 dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
③ Tình ý buồn bã gọi là vô liêu 無聊. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時,女輒一至 từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn.
④ Tai ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ít, chút ít, chút đỉnh: 聊勝于無 Ít vẫn hơn không;
③ Hứng thú: 無聊 Không có thú vị gì, buồn bã, sầu muộn;
④ Nhờ, nương dựa: 聊賴 Dựa vào; 民不聊生 Dân không biết dựa vào đâu mà sống;
⑤ Tán dóc: 我沒工夫跟你聊 Mình không có thời giờ đâu mà tán dóc với cậu; 有空咱們聊聊 Khi nào rỗi rãi ta hãy tán chuyện chơi;
⑥ (văn) Tai ù;
⑦ [Liáo] (Họ) Liêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là "ti". ◎ Như: "thù ti" 蛛絲 mạng nhện, "vũ ti" 雨絲 mưa dây.
4. (Danh) Một trong "bát âm" 八音: "kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc" 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎ Như: "nhất ti bất cẩu" 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, "nhất ti vi tiếu" 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười "ti" 絲 là một "hào" 毫.
7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎ Như: "ti cân" 絲巾 khăn tơ, "ti miên" 絲綿 bông tơ.
8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎ Như: "ti hào" 絲毫 tơ hào, một li một tí.
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v.
③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tặng thêm
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Một mực, cứ. ◇ Yến Cơ Đạo 晏幾道: "Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung" 今宵賸把銀釭照, 猶恐相逢是夢中 (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ 彩袖殷勤捧玉鍾詞) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.
3. (Phó) Nhiều, lắm. ◇ Tằng Đoan 曾端: "Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa" 飽養雞豚, 廣栽桃李, 多植桑麻, 賸種粳禾 (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo 一枕夢魂驚套) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.
Từ điển Thiều Chửu
② Thừa, tục dùng như chữ thặng 剩, cũng đọc là chữ thặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trung thành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác). ◇ Lưu Xoa 劉叉: "Quân mạc hiềm xú phụ, Xú phụ tử thủ trinh" 君莫嫌醜婦, 醜婦死守貞 (Cổ oán 古怨) Chàng chớ nên chán ghét vợ xấu, Vợ xấu thà chết mà giữ tiết hạnh.
3. (Tính) Chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái. ◎ Như: "trinh sĩ" 貞士 kẻ sĩ ngay thẳng, "trinh thần" 貞臣 tôi trung.
4. (Tính) Cứng, chắc, tốt. ◎ Như: "trinh thạch" 貞石 đá cứng, đá quý, "trinh mộc" 貞木 gỗ chắc, gỗ tốt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ" 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Động) Bói xem, bốc vấn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Quý đông, trần ngọc, dĩ trinh lai tuế chi mĩ ác" 季冬, 陳玉, 以貞來歲之媺惡 (Xuân quan 春官, Thiên phủ 天府) Cuối mùa đông, bày ngọc, để bói xem năm tới tốt hay xấu.
Từ điển Thiều Chửu
② Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh, như trinh cát 貞吉 chính đính tốt.
③ Tinh thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hạn chế số lượng nhất định
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎ Như: "binh ngạch" 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎ Như: "biển ngạch" 匾額 tấm hoành phi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự" 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ "Ngạch".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sắt cứng
3. cái móc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái móc.
3. (Tính) To lớn. § Thông "cự" 巨.
4. (Phó) Sao, làm sao, há. § Thông "cự" 詎. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ" 今王以用之於越矣, 而忘之於秦, 臣以為王鉅速忘矣 (Sở sách nhất 楚策一) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai" 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎ Như: "lãnh sưu sưu" 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎ Như: "y phục bị phong sưu can liễu" 衣服被風颼乾了.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kịp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: "Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy" 須賈說穰侯曰: 今魏方疑, 可以少割而收也. 願君遝楚趙之兵未至於梁也, 亟以少割收魏 (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương 須賈說穰侯章).
3. (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông "đạp" 沓. ◇ Lưu Đồng 劉侗: "Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ" 貴賤相遝, 貧富相易貿, 人物齊矣 (Đế kinh cảnh vật lược 帝京景物略, Xuân tràng 春場).
Từ điển Thiều Chửu
② Kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.