Từ điển trích dẫn
2. Đường cái, đường lớn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thì Thiên thị cá phi diêm tẩu bích đích nhân, bất tòng chánh lộ nhập thành, dạ gian việt tường nhi quá" 時遷是個飛檐走壁的人, 不從正路入城, 夜間越牆而過 (Đệ lục thập lục hồi) Thời Thiên vốn là tay trèo tường vượt mái, nên không theo đường cái vào thành, ban đêm vượt tường lũy lẻn vào.
3. Chính phái, đứng đắn, đoan chính (phẩm hạnh, tác phong...). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Na chủng biểu diện thượng phấn trước "cách mệnh" đích diện khổng, nhi khinh dị vu hãm biệt nhân vi "nội gián", vi "phản cách mệnh", vi "thác phái", dĩ chí vi "Hán gian" giả, đại bán bất thị chánh lộ nhân" 那種表面上扮著"革命"的面孔, 而輕易誣陷別人為"內奸", 為"反革命", 為"托派", 以至為"漢奸"者, 大半不是正路人 (Thả giới đình tạp văn mạt biên 且介亭雜文末編, Đáp Từ Mậu Dong tịnh quan ư kháng Nhật thống nhất chiến tuyến vấn đề 答徐懋庸並關於抗日統一戰線問題).
Từ điển trích dẫn
2. Con hầu, đứa hầu gái. ☆ Tương tự: "tì nữ" 婢女, "mai hương" 梅香, "sử nữ" 使女, "nha hoàn" 丫鬟. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị (...)" 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. Tiếng xưng hô khinh miệt đối với người con gái.
4. Tiếng xưng hô thân thiết của cha mẹ đối với con gái hoặc của trưởng bối đối với người nữ trẻ tuổi bậc dưới. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha" 這是鳳丫頭孝敬老太太的, 算他的孝心虔, 不枉了老太太素日疼他 (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Trao cho, cấp cho.
3. Phó thác, gởi gắm. ◇ Dương Khôi 楊恢: "Đô tương thiên lí phương tâm, thập niên u mộng, phân phó dữ nhất thanh đề quyết" 都將千里芳心, 十年幽夢, 分付與一聲啼鴃 (Chúc Anh Đài cận 祝英臺近, Từ 詞) Đem cả lòng thơm nghìn dặm, mười năm u mộng, gởi gắm vào trong tiếng đỗ quyên.
4. Dặn dò. ☆ Tương tự: "chúc phó" 囑咐.
5. Giải thích, giảng rõ.
6. Biểu lộ, thổ lộ. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thâm tâm vị khẳng khinh phân phó, hồi đầu nhất tiếu, hoa gian quy khứ, chỉ khủng bị hoa tri" 深心未肯輕分付, 回頭一笑, 花間歸去, 只恐被花知 (Cửu trương cơ 九張機, Từ chi nhị 詞之二) Thâm tâm chưa dám dễ thổ lộ, quay đầu rồi cười, trong khoảng hoa đi về, chỉ sợ hoa hay biết.
7. Cư xử, xoay sở, liệu tính. ◇ Thạch Hiếu Hữu 石孝友: "Khứ dã như hà khứ? Trụ dã như hà trụ? Trụ dã ưng nan khứ dã nan, thử tế nan phân phó" 去也如何去? 住也如何住? 住也應難去也難, 此際難分付 (Bốc toán tử 卜算子, Từ 詞) Đi thì làm sao đi? Ở thì sao mà ở? Ở cũng khó mà đi cũng khó, chỗ này khó cư xử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bày bố la liệt, đầy dẫy. ◇ Vương Duy 王維: "Mạc mạc thủy điền phi bạch lộ" 漠漠水田飛白鷺 (Tích vũ võng xuyên trang tác 積雨輞川莊作) Đầy khắp ruộng nước cò trắng bay.
3. Mù mịt. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Binh qua trần mạc mạc" 兵戈塵漠漠 (Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài 秋日夔府詠懷) Chinh chiến bụi mịt mù.
4. Mênh mông, quảng khoát. ◇ La Ẩn 羅隱: "Mạc mạc khán vô tế" 漠漠看無際 (Tỉnh thí thu phong sanh quế chi 省試秋風生桂枝) Mênh mông nhìn không bờ bến.
5. Lãnh đạm, không quan tâm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thiên kim bất năng mãi thử hữu, hà nãi thị chi mạc mạc?" 千金不能買此友, 何乃視之漠漠 (Liễu Sinh 柳生) Nghìn vàng cũng không mua được một người như thế, làm sao mà đối đãi lạnh nhạt vậy?
6. Um tùm, mậu thịnh, ngào ngạt. ◇ Cảnh Diệu Nguyệt 景耀月: "Mạc mạc phương hinh bách trân trọng" 漠漠芳馨百珍重 (Lạc hoa thiên 落花篇) Ngào ngạt hương thơm bao trân quý.
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng tự khiêm khi nhận chức quan. ◇ Du Việt 俞樾: "Bộc thì bị số giáo thù phủ quan, nhàn vô tha chức" 僕時備數校讎府官, 閑無他職 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆, Quyển ngũ) Kẻ hèn lúc đó may được làm chức giáo thù (khảo đính thư tịch) ở phủ quan, thư nhàn không có chức nào khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.